09:03 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Đăk Tô, Tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư và khách hàng tiềm năng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch, huyện Đăk Tô đã trở thành một điểm sáng trong khu vực Tây Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ phân tích giá trị đất tại Đăk Tô, những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về Huyện Đăk Tô và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Đăk Tô nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Kon Tum, giáp với các huyện khác như Sa Thầy, Ngọc Hồi và biên giới với Lào. Với vị trí địa lý thuận lợi và thiên nhiên phong phú, huyện Đăk Tô đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Các yếu tố làm tăng giá trị đất tại huyện Đăk Tô chủ yếu liên quan đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch. Việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 40B, sẽ làm tăng khả năng kết nối của khu vực với các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, chính quyền tỉnh Kon Tum cũng đã đưa ra các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị tại địa phương, mở ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại Đăk Tô.

Cùng với đó, Đăk Tô có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đồi núi và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, như các khu vực gần suối, thác nước, hay các khu vực có khí hậu mát mẻ, sẽ là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà vườn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đăk Tô

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 3.200.000 VNĐ/m², chủ yếu là các khu đất có vị trí gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực phát triển đô thị. Mức giá thấp nhất ở huyện Đăk Tô là khoảng 2.000 VNĐ/m², thường là những khu vực xa trung tâm, chưa phát triển nhiều về cơ sở hạ tầng.

Giá đất trung bình tại Đăk Tô dao động khoảng 362.150 VNĐ/m², cho thấy một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Kon Tum. Mức giá này được cho là có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông và khu công nghiệp, được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể tham khảo bảng giá đất chính thức theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum để có cái nhìn rõ ràng về các mức giá cụ thể tại từng khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, Đăk Tô hiện tại là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn. Bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và phát triển thêm các khu công nghiệp, khu dân cư, cũng như các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đăk Tô

Một trong những điểm mạnh của huyện Đăk Tô là vị trí địa lý thuận lợi. Huyện này nằm gần các tuyến quốc lộ lớn, thuận tiện kết nối với các huyện trong tỉnh và các khu vực khác. Điều này giúp huyện Đăk Tô trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, giao thương và du lịch của tỉnh Kon Tum.

Mặc dù hiện tại giá đất tại Đăk Tô chưa cao bằng các khu vực trung tâm thành phố Kon Tum, nhưng với sự đầu tư vào các hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng lên trong tương lai.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Đăk Tô, đặc biệt là các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu dân cư, sẽ tạo đà cho thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án này chắc chắn sẽ có giá trị cao hơn trong tương lai.

Cùng với đó, Đăk Tô còn là nơi có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đa dạng như rừng núi, suối, thác, là điều kiện lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái. Những dự án này không chỉ đem lại lợi nhuận cao mà còn góp phần vào sự phát triển của ngành du lịch, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đăk Tô, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng với các dự án phát triển và sự gia tăng hạ tầng trong tương lai, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Tây Nguyên, Đăk Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đăk Tô là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đăk Tô là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đăk Tô là: 362.307 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
377

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Đoạn còn lại 240.000 176.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Đăk Tô Đường chính - Đinh Núp Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Đăk Tô Đường chính - Đinh Núp Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường 400.000 288.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Đăk Tô Phạm Hồng Thái Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 840.000 608.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Đăk Tô Phạm Hồng Thái Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường 360.000 256.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Đăk Tô Ngô Tiến Dũng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 800.000 584.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Đăk Tô Ngô Tiến Dũng Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên 480.000 344.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Đăk Tô A Tua Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 640.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Đăk Tô A Tua Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 760.000 544.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Đăk Tô A Tua Các hẻm đường A Tua 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 800.000 584.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 616.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 440.000 320.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Trần Phú - Đến Hết đường 360.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Đăk Tô Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Đăk Tô Kim Đồng Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ 480.000 344.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Đăk Tô Kim Đồng Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Kim Đồng Từ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Kim Đồng Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 480.000 344.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 760.000 544.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 200.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 640.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Đăk Tô Nguyễn Lương Bằng Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương 560.000 424.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Đăk Tô Nguyễn Lương Bằng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 880.000 640.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 760.000 544.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng 200.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 640.000 464.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ 264.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Đăk Tô Võ Thị Sáu Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 640.000 448.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Đăk Tô Võ Thị Sáu Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 320.000 248.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng 520.000 368.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương 200.000 144.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 640.000 456.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 320.000 248.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 360.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Đăk Tô Đường quy hoạch khu thương mại Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 360.000 256.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Đăk Tô Đường quy hoạch khu thương mại Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ 108.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn 160.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến 256.000 184.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân 560.000 400.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú 520.000 368.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Trường Chinh Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Trường Chinh Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Đăk Tô A Sanh Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Đăk Tô Lê Văn Hiến Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh 280.000 200.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Đăk Tô Đường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 240.000 176.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Đăk Tô Đường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh 240.000 176.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Đăk Tô A Dừa Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 272.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Đăk Tô A Dừa Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh 272.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Các hẻm còn lại đường A Dừa 56.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Đăk Tô Ngô Mây Toàn tuyến 272.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Đăk Tô Kơ Pa Kơ Lơng Toàn tuyến 104.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Đăk Tô Đường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương 880.000 640.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp 2.480.000 1.760.000 1.240.000 - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua 2.000.000 1.400.000 952.000 - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan 2.320.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 2.480.000 1.728.000 1.192.000 - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.160.000 1.512.000 1.024.000 - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 2.000.000 1.448.000 1.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh 1.760.000 1.208.000 880.000 - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 1.440.000 1.000.000 664.000 - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình 720.000 512.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy 240.000 192.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương Từ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày 400.000 304.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp 320.000 232.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay 104.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 244 Hùng Vương Từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương 240.000 192.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 258 Hùng Vương Từ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền 400.000 304.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong 144.000 96.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm 280.000 216.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền 240.000 184.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Hẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ 280.000 184.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 530 Hùng Vương Từ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt 200.000 152.000 104.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích 240.000 176.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ cầu bà Bích - Đến đường Lý Nam Đế 560.000 376.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m 800.000 568.000 376.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ đường 16m - Đến Cầu Sập 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi 2.080.000 1.512.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn Từ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam 64.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị