09:03 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Đăk Tô, Tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư và khách hàng tiềm năng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch, huyện Đăk Tô đã trở thành một điểm sáng trong khu vực Tây Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ phân tích giá trị đất tại Đăk Tô, những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về Huyện Đăk Tô và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Đăk Tô nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Kon Tum, giáp với các huyện khác như Sa Thầy, Ngọc Hồi và biên giới với Lào. Với vị trí địa lý thuận lợi và thiên nhiên phong phú, huyện Đăk Tô đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Các yếu tố làm tăng giá trị đất tại huyện Đăk Tô chủ yếu liên quan đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch. Việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 40B, sẽ làm tăng khả năng kết nối của khu vực với các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, chính quyền tỉnh Kon Tum cũng đã đưa ra các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị tại địa phương, mở ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại Đăk Tô.

Cùng với đó, Đăk Tô có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đồi núi và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, như các khu vực gần suối, thác nước, hay các khu vực có khí hậu mát mẻ, sẽ là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà vườn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đăk Tô

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 3.200.000 VNĐ/m², chủ yếu là các khu đất có vị trí gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực phát triển đô thị. Mức giá thấp nhất ở huyện Đăk Tô là khoảng 2.000 VNĐ/m², thường là những khu vực xa trung tâm, chưa phát triển nhiều về cơ sở hạ tầng.

Giá đất trung bình tại Đăk Tô dao động khoảng 362.150 VNĐ/m², cho thấy một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Kon Tum. Mức giá này được cho là có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông và khu công nghiệp, được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể tham khảo bảng giá đất chính thức theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum để có cái nhìn rõ ràng về các mức giá cụ thể tại từng khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, Đăk Tô hiện tại là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn. Bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và phát triển thêm các khu công nghiệp, khu dân cư, cũng như các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đăk Tô

Một trong những điểm mạnh của huyện Đăk Tô là vị trí địa lý thuận lợi. Huyện này nằm gần các tuyến quốc lộ lớn, thuận tiện kết nối với các huyện trong tỉnh và các khu vực khác. Điều này giúp huyện Đăk Tô trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, giao thương và du lịch của tỉnh Kon Tum.

Mặc dù hiện tại giá đất tại Đăk Tô chưa cao bằng các khu vực trung tâm thành phố Kon Tum, nhưng với sự đầu tư vào các hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng lên trong tương lai.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Đăk Tô, đặc biệt là các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu dân cư, sẽ tạo đà cho thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án này chắc chắn sẽ có giá trị cao hơn trong tương lai.

Cùng với đó, Đăk Tô còn là nơi có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đa dạng như rừng núi, suối, thác, là điều kiện lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái. Những dự án này không chỉ đem lại lợi nhuận cao mà còn góp phần vào sự phát triển của ngành du lịch, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đăk Tô, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng với các dự án phát triển và sự gia tăng hạ tầng trong tương lai, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Tây Nguyên, Đăk Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đăk Tô là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đăk Tô là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đăk Tô là: 362.307 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
377

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 244 Hùng Vương Từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương 240.000 192.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 258 Hùng Vương Từ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền 400.000 304.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong 144.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm 280.000 216.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền 240.000 184.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Hẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ 280.000 184.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 530 Hùng Vương Từ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích 240.000 176.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ cầu bà Bích - Đến đường Lý Nam Đế 560.000 376.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m 800.000 568.000 376.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ đường 16m - Đến Cầu Sập 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Đăk Tô Lê Duẩn Từ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi 2.080.000 1.512.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn Từ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn Đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 - Vào nhà ông Lò Văn Xám 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Lê Duẩn Từ nhà ông Trần Văn Thơm - Đến nhà bà Bùi Thị Bích 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Lê Duẩn Đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy - Đến nhà bà Y Vải 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Lê Duẩn Từ Hội trường khối 2 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm 88.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Lê Duẩn Từ nhà ông Nguyễn Muộn - Đến nhà ông Dương Minh 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn Từ nhà bà Phạm Thị Tám - Đến nhà ông Lê Trung Vị 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn Từ nhà ông Trần Văn Dũng - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn 96.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn Từ nhà ông Tùng (A) - Đến nhà bà Y Bôi 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn Từ nhà ông Bửu (An) - Đến nhà ông Đinh Văn Mạnh 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn Từ đường Lê Duẩn - Vào nhà bà Miên 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 198 Ttừ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường - Đến Hết nhà ông A Hơn 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Lê Duẩn Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân - Đến Hết đất nhà ông Mai Sơn 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Lê Duẩn Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn 48.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây 480.000 344.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV 680.000 488.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 1.200.000 904.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn 2.160.000 1.568.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường 24/4 Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) 400.000 288.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường 24/4 Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm 400.000 288.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường 24/4 Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Đăk Tô Đường chính - Đường Chiến Thắng Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi 2.560.000 1.816.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng Từ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng Từ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường 560.000 408.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Đăk Tô Đường chính - Nguyễn Văn Cừ Từ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi 560.000 424.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Đăk Tô Đường chính - Nguyễn Văn Cừ Từ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái 800.000 568.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Đăk Tô Đường chính - Nguyễn Văn Cừ Từ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng 960.000 744.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Đăk Tô Đường chính - Nguyễn Văn Cừ Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi 880.000 664.000 424.000 - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ Từ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn 160.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ Từ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất 160.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Đăk Tô Trần Phú Từ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua 480.000 344.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Đăk Tô Đường chính - Trần Phú Tư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 440.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Đăk Tô Đường chính - Trần Phú Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Đăk Tô Đường chính - Trần Phú Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình 360.000 256.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Trần Phú 64.000 56.000 - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Đăk Tô Đường chính - Huỳnh Thúc Kháng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương 320.000 224.000 152.000 - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Đăk Tô Lê Hữu Trác Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 480.000 344.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Đăk Tô Lê Hữu Trác Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh 384.000 272.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Đăk Tô Lê Hữu Trác Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 304.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Đăk Tô Lê Hữu Trác Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Đăk Tô Lạc Long Quân Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 360.000 264.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Đăk Tô Lạc Long Quân Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh 280.000 208.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Đăk Tô Đường chính - Lý Thường Kiệt Từ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Đăk Tô Đường chính - Lý Thường Kiệt Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 304.000 224.000 152.000 - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Đăk Tô Đường chính - Lý Thường Kiệt Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Lý Thường Kiệt Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức 120.000 88.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Lý Thường Kiệt Từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh 120.000 88.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Đăk Tô Đường chính - Âu Cơ Từ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Đăk Tô Đường chính - Âu Cơ Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 544.000 392.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Đăk Tô Đường chính - Âu Cơ Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 480.000 344.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Âu Cơ Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Âu Cơ Từ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Âu Cơ Từ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Đăk Tô Đường chính - Phạm Văn Đồng Từ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Đăk Tô Đường chính - Phạm Văn Đồng Từ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Phạm Văn Đồng 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Đăk Tô Ngô Quyền Từ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay 160.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hai Bà Trưng Từ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hai Bà Trưng Từ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2 152.000 112.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hai Bà Trưng Từ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1 184.000 136.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hai Bà Trưng Từ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Hai Bà Trưng 64.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Đăk Tô Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7 160.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Đăk Tô Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ 64.000 56.000 - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Đăk Tô Mai Hắc Đế Toàn tuyến 144.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Đăk Tô Lý Nam Đế Toàn tuyến 120.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Đăk Tô Lê Văn Tám Toàn tuyến 128.000 88.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Đăk Tô Ngô Đức Đệ Từ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn 192.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Đăk Tô Ngô Đức Đệ Từ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền 192.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Đăk Tô Ngô Đức Đệ Các hẻm đường Ngô Đức Đệ 96.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Đăk Tô Lê Quý Đôn Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn 184.000 136.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Đăk Tô Lê Quý Đôn Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 200.000 152.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Đăk Tô Lê Quý Đôn Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến 176.000 136.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Đăk Tô Lê Quý Đôn Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn 96.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 640.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân 256.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Đăk Tô Quang Trung Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Đăk Tô Trần Hưng Đạo Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Đăk Tô Trần Hưng Đạo Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Đăk Tô Lê Lợi Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Đăk Tô Lê Lợi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Đăk Tô Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 520.000 376.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Đăk Tô Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 320.000 232.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 720.000 512.000 344.000 - - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa 480.000 344.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị