STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân | 320.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Đăk Tô | Quang Trung | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Đăk Tô | Trần Hưng Đạo | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Đăk Tô | Trần Hưng Đạo | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Đăk Tô | Lê Lợi | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Đăk Tô | Lê Lợi | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Đăk Tô | Đinh Công Tráng (cũ) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Đăk Tô | Đinh Công Tráng (cũ) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Đoạn còn lại | 300.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đinh Núp | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đinh Núp | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Đăk Tô | Phạm Hồng Thái | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.050.000 | 760.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Đăk Tô | Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường | 450.000 | 320.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Đăk Tô | Ngô Tiến Dũng | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 | 730.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Đăk Tô | Ngô Tiến Dũng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên | 600.000 | 430.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 950.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Các hẻm đường A Tua | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 1.000.000 | 730.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 550.000 | 400.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Trần Phú - Đến Hết đường | 450.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Đình Chiểu | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Đăk Tô | Kim Đồng | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Đăk Tô | Kim Đồng | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Kim Đồng | Từ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Kim Đồng | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 950.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Đăk Tô | Tôn Đức Thắng | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 250.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Đăk Tô | Tôn Đức Thắng | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Đăk Tô | Tôn Đức Thắng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Lương Bằng | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương | 700.000 | 530.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Lương Bằng | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 950.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng | 250.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 800.000 | 580.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ | 330.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
154 | Huyện Đăk Tô | Võ Thị Sáu | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác | 800.000 | 560.000 | 370.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Đăk Tô | Võ Thị Sáu | Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân | 400.000 | 310.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Đăk Tô | Phạm Ngọc Thạch | Từ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng | 650.000 | 460.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Đăk Tô | Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Đăk Tô | Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác | 800.000 | 570.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Đăk Tô | Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân | 400.000 | 310.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Đăk Tô | Hà Huy Tập | Từ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Đăk Tô | Hà Huy Tập | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác | 450.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Đăk Tô | Hà Huy Tập | Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Đăk Tô | Đường quy hoạch khu thương mại | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác | 450.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Đăk Tô | Đường quy hoạch khu thương mại | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ | 135.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến | 320.000 | 230.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Đăk Tô | Trường Chinh | Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú | 650.000 | 460.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Trường Chinh | Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Trường Chinh | Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Đăk Tô | A Sanh | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Đăk Tô | Lê Văn Hiến | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh | 350.000 | 250.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Đăk Tô | Đường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Đăk Tô | Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 300.000 | 220.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Đăk Tô | Đường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông | Từ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh | 300.000 | 220.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Đăk Tô | A Dừa | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 340.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Đăk Tô | A Dừa | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh | 340.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường A Dừa | Từ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường A Dừa | Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường A Dừa | Từ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường A Dừa | Các hẻm còn lại đường A Dừa | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Đăk Tô | Ngô Mây | Toàn tuyến | 340.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Đăk Tô | Kơ Pa Kơ Lơng | Toàn tuyến | 130.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Đăk Tô | Đường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương | 1.100.000 | 800.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Đăk Tô | Đường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp | 2.480.000 | 1.760.000 | 1.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua | 2.000.000 | 1.400.000 | 952.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan | 2.320.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng | 2.480.000 | 1.728.000 | 1.192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.024.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 2.000.000 | 1.448.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh | 1.760.000 | 1.208.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 1.440.000 | 1.000.000 | 664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình | 720.000 | 512.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương | Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy | 240.000 | 192.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương | Từ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày | 400.000 | 304.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp | 320.000 | 232.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay | 104.000 | 72.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu vực Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Trãi, Huyện Đăk Tô, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu vực Quang Trung
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quang Trung, Huyện Đăk Tô, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ. Vị trí này nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không phải là vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trần Hưng Đạo, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu vực Lê Lợi
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, các khu vực thương mại hoặc các điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lê Lợi, Huyện Đăk Tô, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Từ Đường Hùng Vương Đến Đường Nguyễn Văn Cừ Trên Đinh Công Tráng (Cũ)
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ trên đoạn đường Đinh Công Tráng (cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ trên đoạn Đinh Công Tráng (cũ) có mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt, dẫn đến mức giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 470.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 470.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc tiềm năng phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư. Vị trí này phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Văn Cừ trên đoạn Đinh Công Tráng (cũ), huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.