STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 - Đến ngã ba đường cuối thị tứ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
902 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ - Đến cầu Tua Team | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
903 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã - Đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
904 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 - Đến khu thị tứ | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
905 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Các đường quy hoạch khu thị tứ | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
906 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
907 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) - Đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
908 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ tỉnh lộ 677 - Đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
909 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
910 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
911 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
912 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
913 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
914 | Huyện Đăk Hà | Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
915 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
916 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
917 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
918 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
919 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
920 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
921 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
922 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
923 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
924 | Huyện Đăk Hà | Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring | Từ đường QH số 3 - Đến hết đường | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
925 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 - Đến đập hồ thôn 9 | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
926 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đăk Hring | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
927 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Pxi | Từ cầu Đăk Vet - Đến hết đất thôn 6 | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
928 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Pxi | Từ hết đất thôn 6 - Đến hết đất thôn 7 | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
929 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Pxi | Từ hết đất thôn 7 - Đến hết đất thôn 10 | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
930 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Pxi | Từ ngã ba trụ sở xã - Đến ngã ba đường tránh lũ | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
931 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi | Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
932 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
933 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đăk Pxi | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
934 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Từ ranh giới xã Hà Mòn - Đến hết đất thôn 7 | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
935 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Từ hết đất thôn 7 - Đến hết đất thôn 5 | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
936 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Từ hết đất thôn 5 - Đến ngã ba xã Ngọc Réo | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
937 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Đến hết đất thôn 4 | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
938 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Từ ngã ba đi Ngọc Réo - Đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
939 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng - Đến hết đường QH đấu giá | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
940 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú - Đến hết đường QH đấu giá | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
941 | Huyện Đăk Hà | Xã Ngọc Wang | Đoạn đường từ hết thôn 3 - Đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui) | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
942 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Ngọc Wang | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
943 | Huyện Đăk Hà | Đường tỉnh lộ 671 - Xã Ngọk Réo | Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang - Đến hết thôn Kon Rôn | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
944 | Huyện Đăk Hà | Đường tỉnh lộ 671 - Xã Ngọk Réo | Từ hết thôn Kon Rôn - Đến ranh giới TP Kon Tum | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
945 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Ngọk Réo | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
946 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long | Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
947 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long | Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
948 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đắk Long | Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) | 44.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
949 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đắk Long | Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) - Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp) | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
950 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đắk Long | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
951 | Huyện Đăk Hà | Tỉnh lộ 671 - Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba 3 xã - Đến ranh giới xã Ngọc Wang | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
952 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 280.000 | 196.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
953 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 | 144.000 | 100.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
954 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
955 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
956 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
957 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 152.000 | 104.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
958 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 72.000 | 44.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
959 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 56.000 | 32.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
960 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đăk Ngọk | 48.000 | 28.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
961 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | Đất ruộng lúa 2 vụ | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
962 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | Đất ruộng còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
963 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | Đất ruộng lúa 2 vụ | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
964 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | Đất ruộng còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
965 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
966 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
967 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 6.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
968 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
969 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
970 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Thị Trấn Đăk Hà - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho thị trấn Đăk Hà, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ruộng lúa 2 vụ trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa ở thị trấn Đăk Hà có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị nông nghiệp và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường nông nghiệp và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Thị Trấn Đăk Hà (Tại Các Xã) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực Thị trấn Đăk Hà (tại các xã), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ruộng lúa 2 vụ, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất ruộng lúa 2 vụ tại Thị trấn Đăk Hà có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa ở khu vực này, phản ánh giá trị nông nghiệp trong khu vực các xã thuộc thị trấn Đăk Hà. Giá này thể hiện giá trị của đất trồng lúa trong bối cảnh nông nghiệp của huyện và có thể hỗ trợ trong việc quy hoạch, đầu tư hoặc chuyển nhượng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông nghiệp.