Bảng giá đất Huyện Châu Thành Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 8.470.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 56.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 917.221
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An kể cả khu vực trong cảng cá 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Châu Thành Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Châu Thành Đường D - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.296.000 648.000 324.000 162.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Châu Thành Đường E - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.152.000 576.000 288.000 144.000 72.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Châu Thành Đường B - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An giáp ranh quy hoạch 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Châu Thành Đường A (đường Số 9) - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 936.000 468.000 234.000 117.000 58.500 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Châu Thành Lộ cảng đường sông - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm 1.296.000 648.000 324.000 162.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Xã Bình An Từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Châu Thành Đường An Phước - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Châu Thành Đường Minh Phong - Xã Bình An Từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Sóc Tràm: - Xã Bình An Từ cầu Sóc Tràm - Trường Tiểu học Bình An 2 cả hai bên kênh 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Châu Thành Đường Cà Lang: - Xã Bình An Từ cảng cá - Cống số 2 giáp ranh thị trấn Minh Lương 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Châu Thành Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Châu Thành Lộ Kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - UBND xã 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6 hướng Nam 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh 6 - UBND xã kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Châu Thành Đường kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá phía ấp Thạnh Hưng 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Châu Thành Đường Tà Bết - Xã Thạnh Lộc Từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Châu Thành Đường kênh Đường Trâu nhỏ - Xã Thạnh Lộc Từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành Xã Thạnh Lộc Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành Đường kênh Tà Kiết - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc hướng Đông 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành Đường kênh số 7 phía bờ Đông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 - Xã Thạnh Lộc Ranh giáp xã Mong Thọ A 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành Kênh Tà Ben phía bờ Nam - Xã Thạnh Lộc Từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Nam 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Bắc 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành Đường kênh Xếp Mậu - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Chùa - Xã Mong Thọ A 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn - Xã Mong Thọ A 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành Đường kênh 5A - Xã Mong Thọ A Từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ A Trung tâm xã Từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Tây: - Xã Mong Thọ A Từ UBND xã - kênh Đòn Dong trừ trung tâm xã 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Đông - Xã Mong Thọ A Từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư nối dài - Xã Mong Thọ A Từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Châu Thành Đường Kênh 6 - Xã Mong Thọ A 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Châu Thành Kênh Nhà Nguyện - Xã Mong Thọ A 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Châu Thành Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi - Xã Mong Thọ B Từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Châu Thành Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Châu Thành Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Châu Thành Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Châu Thành Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Châu Thành Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Châu Thành Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Châu Thành Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Châu Thành Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Kênh KH1 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Châu Thành Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Châu Thành Đường nhánh - Xã Mong Thọ B nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - vườn cò 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Châu Thành Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Châu Thành Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Châu Thành Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Châu Thành Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa trụ sở ấp Sua Đũa cũ 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Châu Thành Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư tuyến tránh Rạch Giá 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Châu Thành Đường cặp cống Tám Đô - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Châu Thành Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Châu Thành Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Châu Thành Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Châu Thành Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ chợ - Đến Đình Nguyễn Trung Trực 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Châu Thành Đường kênh Đập Đá - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Châu Thành Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước hướng Tây 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Châu Thành Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước hướng Đông 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Châu Thành Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Tây 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Châu Thành Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Đông 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Châu Thành Đường Cù Là đến Giục Tượng - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Đập Đá - Khu phố 7 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Tiếp Nước - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa 576.000 288.000 144.000 72.000 36.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 61 - Xã Minh Hòa Từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã bờ Bắc 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Chắc Kha - Xã Minh Hòa 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Châu Thành Đường Bình Lợi - Xã Minh Hòa Từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Châu Thành Đường xóm Chụng - Xã Minh Hòa Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Châu Thành Đường kênh lộ khóm cũ - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long Rạch Đường Trâu 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Châu Thành Đường Hòa Hưng - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Châu Thành Đường kênh Út Chót: - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Châu Thành Đường xóm Trại Cưa - Xã Minh Hòa Từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Châu Thành Đường An Khương - Xã Minh Hòa Từ cầu Chắc Kha - Kênh KH3 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cụm dân cư vượt lũ áp Minh Hưng - Cầu Cảng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu ấp An Bình 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Châu Thành Đường Hòa Thạnh ngang quán Thành Sương: - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út ấp Bình Hòa 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Châu Thành Lộ Cù Là cặp kênh cũ - Xã Giục Tượng Từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành hướng Đông 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Châu Thành Trung tâm chợ xã - Xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Châu Thành Lộ Giục Tượng - Xã Giục Tượng Từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Châu Thành Đường Giục Tượng đến Bàn Tân Định cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng hướng Nam 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Châu Thành Đường ấp Tân Tiến cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng Từ rạch Láng Tượng - Kênh KHI hướng Bắc 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Châu Thành Đường Tân Phước - Xã Giục Tượng Từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu Tân Lợi 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn