301 |
Huyện Châu Thành |
Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An |
Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
302 |
Huyện Châu Thành |
Xã Bình An |
Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
303 |
Huyện Châu Thành |
Xã Bình An |
Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
304 |
Huyện Châu Thành |
Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An |
kể cả khu vực trong cảng cá
|
1.440.000
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
305 |
Huyện Châu Thành |
Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An |
|
1.440.000
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
306 |
Huyện Châu Thành |
Đường D - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An |
|
1.296.000
|
648.000
|
324.000
|
162.000
|
81.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
307 |
Huyện Châu Thành |
Đường E - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An |
|
1.152.000
|
576.000
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
308 |
Huyện Châu Thành |
Đường B - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An |
giáp ranh quy hoạch
|
1.008.000
|
504.000
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
309 |
Huyện Châu Thành |
Đường A (đường Số 9) - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An |
|
936.000
|
468.000
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
310 |
Huyện Châu Thành |
Lộ cảng đường sông - Xã Bình An |
Từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm
|
1.296.000
|
648.000
|
324.000
|
162.000
|
81.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
311 |
Huyện Châu Thành |
Đường Gò Đất - Xã Bình An |
Từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
312 |
Huyện Châu Thành |
Đường An Phước - Xã Bình An |
Từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước
|
504.000
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
313 |
Huyện Châu Thành |
Đường Minh Phong - Xã Bình An |
Từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
314 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp kênh Sóc Tràm: - Xã Bình An |
Từ cầu Sóc Tràm - Trường Tiểu học Bình An 2 cả hai bên kênh
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
315 |
Huyện Châu Thành |
Đường Cà Lang: - Xã Bình An |
Từ cảng cá - Cống số 2 giáp ranh thị trấn Minh Lương
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
316 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu - Xã Bình An |
Từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
317 |
Huyện Châu Thành |
Lộ Kênh 6 - Xã Thạnh Lộc |
Từ kênh Cái Sắn - UBND xã
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
318 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc |
Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6 hướng Nam
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
319 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc |
Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
320 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc |
Từ kênh 6 - UBND xã kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
321 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh 6 - Xã Thạnh Lộc |
Từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá phía ấp Thạnh Hưng
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
322 |
Huyện Châu Thành |
Đường Tà Bết - Xã Thạnh Lộc |
Từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
323 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đường Trâu nhỏ - Xã Thạnh Lộc |
Từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
324 |
Huyện Châu Thành |
Xã Thạnh Lộc |
Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
325 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Tà Kiết - Xã Thạnh Lộc |
Từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc hướng Đông
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
326 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh số 7 phía bờ Đông - Xã Thạnh Lộc |
Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
327 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh 5 - Xã Thạnh Lộc |
Ranh giáp xã Mong Thọ A
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
328 |
Huyện Châu Thành |
Kênh Tà Ben phía bờ Nam - Xã Thạnh Lộc |
Từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
329 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A |
Từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Nam
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
330 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A |
Từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Bắc
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
331 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Xếp Mậu - Xã Mong Thọ A |
Từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
332 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ A |
Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
333 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Ba Chùa - Xã Mong Thọ A |
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
334 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn - Xã Mong Thọ A |
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
335 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh 5A - Xã Mong Thọ A |
Từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
336 |
Huyện Châu Thành |
Xã Mong Thọ A |
Trung tâm xã Từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
337 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Tư bờ Tây: - Xã Mong Thọ A |
Từ UBND xã - kênh Đòn Dong trừ trung tâm xã
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
338 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Tư bờ Đông - Xã Mong Thọ A |
Từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
339 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Tư nối dài - Xã Mong Thọ A |
Từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
340 |
Huyện Châu Thành |
Đường Kênh 6 - Xã Mong Thọ A |
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
341 |
Huyện Châu Thành |
Kênh Nhà Nguyện - Xã Mong Thọ A |
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
342 |
Huyện Châu Thành |
Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B |
Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
343 |
Huyện Châu Thành |
Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B |
Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
344 |
Huyện Châu Thành |
Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi - Xã Mong Thọ B |
Từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét
|
960.000
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
345 |
Huyện Châu Thành |
Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B |
Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét
|
960.000
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
346 |
Huyện Châu Thành |
Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B |
Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
347 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B |
Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
348 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B |
Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
349 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B |
Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
350 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B |
Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
351 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B |
Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
352 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B |
Từ kênh sau làng - Kênh KH1
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
353 |
Huyện Châu Thành |
Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B |
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
354 |
Huyện Châu Thành |
Đường nhánh - Xã Mong Thọ B |
nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
355 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B |
Từ kênh sau làng - vườn cò
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
356 |
Huyện Châu Thành |
Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván
|
960.000
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
357 |
Huyện Châu Thành |
Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
1.020.000
|
510.000
|
255.000
|
127.500
|
63.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
358 |
Huyện Châu Thành |
Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi
|
780.000
|
390.000
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
359 |
Huyện Châu Thành |
Khu vực chợ Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
1.260.000
|
630.000
|
315.000
|
157.500
|
78.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
360 |
Huyện Châu Thành |
Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
361 |
Huyện Châu Thành |
Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa trụ sở ấp Sua Đũa cũ
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
362 |
Huyện Châu Thành |
Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư tuyến tránh Rạch Giá
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
363 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp cống Tám Đô - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
364 |
Huyện Châu Thành |
Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
365 |
Huyện Châu Thành |
Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
366 |
Huyện Châu Thành |
Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
367 |
Huyện Châu Thành |
Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ chợ - Đến Đình Nguyễn Trung Trực
|
432.000
|
216.000
|
108.000
|
54.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
368 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
369 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Đập Đá - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
370 |
Huyện Châu Thành |
Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước hướng Tây
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
371 |
Huyện Châu Thành |
Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước hướng Đông
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
372 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Tây
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
373 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Đông
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
374 |
Huyện Châu Thành |
Đường Cù Là đến Giục Tượng - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
375 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp sông Cái Bé - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
376 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ kênh Đập Đá - Khu phố 7
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
377 |
Huyện Châu Thành |
Đường cặp kênh Tiếp Nước - Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa
|
576.000
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
36.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
378 |
Huyện Châu Thành |
Quốc Lộ 61 - Xã Minh Hòa |
Từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã bờ Bắc
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
379 |
Huyện Châu Thành |
Khu vực chợ Chắc Kha - Xã Minh Hòa |
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
380 |
Huyện Châu Thành |
Đường Bình Lợi - Xã Minh Hòa |
Từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
381 |
Huyện Châu Thành |
Xã Minh Hòa |
Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
382 |
Huyện Châu Thành |
Đường xóm Chụng - Xã Minh Hòa |
Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
383 |
Huyện Châu Thành |
Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa |
Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
384 |
Huyện Châu Thành |
Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa |
Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
385 |
Huyện Châu Thành |
Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa |
Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
386 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh lộ khóm cũ - Xã Minh Hòa |
Từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long Rạch Đường Trâu
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
387 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hòa Hưng - Xã Minh Hòa |
Từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
388 |
Huyện Châu Thành |
Đường kênh Út Chót: - Xã Minh Hòa |
Từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
389 |
Huyện Châu Thành |
Đường xóm Trại Cưa - Xã Minh Hòa |
Từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
390 |
Huyện Châu Thành |
Đường An Khương - Xã Minh Hòa |
Từ cầu Chắc Kha - Kênh KH3
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
391 |
Huyện Châu Thành |
Xã Minh Hòa |
Từ cụm dân cư vượt lũ áp Minh Hưng - Cầu Cảng
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
392 |
Huyện Châu Thành |
Xã Minh Hòa |
Từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu ấp An Bình
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
393 |
Huyện Châu Thành |
Đường Hòa Thạnh ngang quán Thành Sương: - Xã Minh Hòa |
Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
394 |
Huyện Châu Thành |
Xã Minh Hòa |
Từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út ấp Bình Hòa
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
395 |
Huyện Châu Thành |
Lộ Cù Là cặp kênh cũ - Xã Giục Tượng |
Từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành hướng Đông
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
396 |
Huyện Châu Thành |
Trung tâm chợ xã - Xã Giục Tượng |
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
397 |
Huyện Châu Thành |
Lộ Giục Tượng - Xã Giục Tượng |
Từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
398 |
Huyện Châu Thành |
Đường Giục Tượng đến Bàn Tân Định cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng |
Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng hướng Nam
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
399 |
Huyện Châu Thành |
Đường ấp Tân Tiến cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng |
Từ rạch Láng Tượng - Kênh KHI hướng Bắc
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
400 |
Huyện Châu Thành |
Đường Tân Phước - Xã Giục Tượng |
Từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu Tân Lợi
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |