Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 8.470.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 56.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 948.163 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An kể cả khu vực trong cảng cá 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Châu Thành Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Châu Thành Đường D - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.296.000 648.000 324.000 162.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Châu Thành Đường E - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.152.000 576.000 288.000 144.000 72.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Châu Thành Đường B - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An giáp ranh quy hoạch 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Châu Thành Đường A (đường Số 9) - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 936.000 468.000 234.000 117.000 58.500 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Châu Thành Lộ cảng đường sông - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm 1.296.000 648.000 324.000 162.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Xã Bình An Từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Châu Thành Đường An Phước - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Châu Thành Đường Minh Phong - Xã Bình An Từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Sóc Tràm: - Xã Bình An Từ cầu Sóc Tràm - Trường Tiểu học Bình An 2 cả hai bên kênh 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Châu Thành Đường Cà Lang: - Xã Bình An Từ cảng cá - Cống số 2 giáp ranh thị trấn Minh Lương 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Châu Thành Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Châu Thành Lộ Kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - UBND xã 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6 hướng Nam 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh 6 - UBND xã kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Châu Thành Đường kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá phía ấp Thạnh Hưng 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Châu Thành Đường Tà Bết - Xã Thạnh Lộc Từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Châu Thành Đường kênh Đường Trâu nhỏ - Xã Thạnh Lộc Từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành Xã Thạnh Lộc Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành Đường kênh Tà Kiết - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc hướng Đông 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành Đường kênh số 7 phía bờ Đông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 - Xã Thạnh Lộc Ranh giáp xã Mong Thọ A 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành Kênh Tà Ben phía bờ Nam - Xã Thạnh Lộc Từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Nam 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Bắc 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành Đường kênh Xếp Mậu - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Chùa - Xã Mong Thọ A 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn - Xã Mong Thọ A 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành Đường kênh 5A - Xã Mong Thọ A Từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ A Trung tâm xã Từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Tây: - Xã Mong Thọ A Từ UBND xã - kênh Đòn Dong trừ trung tâm xã 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Đông - Xã Mong Thọ A Từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư nối dài - Xã Mong Thọ A Từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Châu Thành Đường Kênh 6 - Xã Mong Thọ A 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Châu Thành Kênh Nhà Nguyện - Xã Mong Thọ A 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Châu Thành Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi - Xã Mong Thọ B Từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Châu Thành Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Châu Thành Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Châu Thành Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Châu Thành Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Châu Thành Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Châu Thành Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Châu Thành Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Châu Thành Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Kênh KH1 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Châu Thành Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Châu Thành Đường nhánh - Xã Mong Thọ B nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - vườn cò 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Châu Thành Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Châu Thành Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Châu Thành Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Châu Thành Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa trụ sở ấp Sua Đũa cũ 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Châu Thành Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư tuyến tránh Rạch Giá 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Châu Thành Đường cặp cống Tám Đô - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Châu Thành Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Châu Thành Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Châu Thành Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Châu Thành Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ chợ - Đến Đình Nguyễn Trung Trực 432.000 216.000 108.000 54.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Châu Thành Đường kênh Đập Đá - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Châu Thành Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước hướng Tây 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Châu Thành Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước hướng Đông 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Châu Thành Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Tây 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Châu Thành Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Đông 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Châu Thành Đường Cù Là đến Giục Tượng - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ kênh Đập Đá - Khu phố 7 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Tiếp Nước - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa 576.000 288.000 144.000 72.000 36.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 61 - Xã Minh Hòa Từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã bờ Bắc 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Chắc Kha - Xã Minh Hòa 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Châu Thành Đường Bình Lợi - Xã Minh Hòa Từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Châu Thành Đường xóm Chụng - Xã Minh Hòa Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Châu Thành Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Châu Thành Đường kênh lộ khóm cũ - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long Rạch Đường Trâu 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Châu Thành Đường Hòa Hưng - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Châu Thành Đường kênh Út Chót: - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Châu Thành Đường xóm Trại Cưa - Xã Minh Hòa Từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Châu Thành Đường An Khương - Xã Minh Hòa Từ cầu Chắc Kha - Kênh KH3 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cụm dân cư vượt lũ áp Minh Hưng - Cầu Cảng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu ấp An Bình 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Châu Thành Đường Hòa Thạnh ngang quán Thành Sương: - Xã Minh Hòa Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa Từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út ấp Bình Hòa 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Châu Thành Lộ Cù Là cặp kênh cũ - Xã Giục Tượng Từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành hướng Đông 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Châu Thành Trung tâm chợ xã - Xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Châu Thành Lộ Giục Tượng - Xã Giục Tượng Từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Châu Thành Đường Giục Tượng đến Bàn Tân Định cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng hướng Nam 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Châu Thành Đường ấp Tân Tiến cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng Từ rạch Láng Tượng - Kênh KHI hướng Bắc 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Châu Thành Đường Tân Phước - Xã Giục Tượng Từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu Tân Lợi 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn