Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang: Đánh giá tiềm năng đầu tư và xu hướng giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và đã được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Huyện An Minh đang ngày càng trở thành khu vực có sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch ngày càng rõ nét.

Tổng quan về Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kiên Giang, có vị trí tiếp giáp với các huyện An Biên và Kiên Lương. Khu vực này có đặc điểm nổi bật là hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo nên một hệ sinh thái đa dạng và phong phú, thích hợp cho việc phát triển nông nghiệp và các ngành nghề thủy sản.

Tuy không nổi bật như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh lại là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Minh trong những năm gần đây đã có sự cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến đường giao thông liên huyện, quốc lộ đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là kết nối với các khu vực trọng điểm như TP. Rạch Giá và các khu vực du lịch biển của tỉnh. Đây là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển ngành thủy sản và nông nghiệp, khu vực An Minh đang thu hút các nhà đầu tư trong ngành chế biến thực phẩm, logistics và các ngành nghề liên quan.

Phân tích giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện An Minh hiện đang có sự dao động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất ven sông hoặc gần các tuyến đường lớn có giá khá cao, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất nằm trong khu vực nông thôn, xa các tuyến đường chính sẽ có giá thấp hơn, từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Theo nhận định của nhiều chuyên gia bất động sản, giá đất tại An Minh sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới nhờ vào sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông liên kết các khu vực trong tỉnh và các khu vực du lịch trọng điểm.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp, đất ở vùng ven sẽ mang lại lợi nhuận ổn định. Đầu tư vào đất khu vực trung tâm thị trấn An Minh hoặc gần các tuyến giao thông lớn cũng sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt xu hướng phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh như TP. Rạch Giá hay các huyện ven biển, giá đất tại Huyện An Minh hiện tại còn khá mềm, nhưng tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai là rất lớn. Nếu các dự án hạ tầng và các ngành công nghiệp phát triển như dự kiến, giá trị bất động sản tại khu vực này có thể tăng mạnh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh có nhiều điểm mạnh làm gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này sở hữu hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, giúp kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm tỉnh và các khu du lịch biển.

Các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc đang được xây dựng và nâng cấp sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế cho địa phương.

Ngoài ra, Huyện An Minh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản. Với lợi thế diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, huyện đang thu hút các doanh nghiệp chế biến thực phẩm, tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Minh sẽ góp phần tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Bên cạnh đó, các yếu tố du lịch cũng đang ngày càng được chú trọng. Mặc dù chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh với hệ thống sông ngòi và cảnh quan tự nhiên có thể phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các dự án hạ tầng du lịch đang được lên kế hoạch, với mục tiêu thu hút du khách và nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Huyện An Minh, Kiên Giang đang là một trong những điểm sáng về bất động sản nhờ vào yếu tố hạ tầng giao thông, tiềm năng nông nghiệp và thủy sản. Với những chính sách phát triển hạ tầng và các ngành công nghiệp, tiềm năng tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này là rất lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Minh là: 4.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Minh là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Minh là: 597.874 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
126

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
302 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
303 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
304 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
305 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
306 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
307 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
308 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
309 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
310 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
311 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
312 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
313 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
314 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
315 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
316 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
317 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
318 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
319 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
320 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
321 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
322 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
323 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
324 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
325 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
326 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
327 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
328 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
329 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
330 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
331 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
332 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
333 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
334 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
335 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
336 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
337 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
338 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
339 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
340 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
341 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
342 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
343 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
344 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
345 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
346 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
347 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
348 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
349 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
350 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
351 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
352 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất