13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9601 Huyện Cam Lâm Đường vào Trường Hùng Vương Đường bên cạnh Chi cục Thi hành án 195.000 140.000 117.000 101.000 78.000 Đất SX - KD đô thị
9602 Huyện Cam Lâm Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây Ngã ba giáp ranh xã Cam Hải Tây (nhà bà Võ Thị Suy) 195.000 140.000 117.000 101.000 78.000 Đất SX - KD đô thị
9603 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp Khách sạn Sơn Trà 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
9604 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Suối Tân 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
9605 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Cầu Lò Than 1.212.000 606.000 364.000 - - Đất ở nông thôn
9606 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh UBND xã Suối Tân 2.160.000 1.080.000 648.000 - - Đất ở nông thôn
9607 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Chùa Phổ Thiện 1.212.000 606.000 364.000 - - Đất ở nông thôn
9608 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Tân 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
9609 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Vườn cây Kim An 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
9610 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Hòa 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
9611 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Cầu Cửu Lựu 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
9612 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến ngã ba Cửu Lợi 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
9613 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 1.260.000 630.000 378.000 - - Đất ở nông thôn
9614 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Thị trấn Cam Đức 1.260.000 630.000 378.000 - - Đất ở nông thôn
9615 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Lữ Hải Quân 101 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
9616 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Phường Cam Nghĩa, thị xã Cam Ranh 840.000 420.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
9617 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến ngã ba Lập Định - Suối Môn 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9618 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến cầu Suối Sâu 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9619 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến đường đi Hố Mây 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9620 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9621 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến giáp đường Yến Phi (Ga Suối Cát) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9622 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến cầu Vĩnh Thái 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
9623 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến đường đi xã Cam An Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9624 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến hết Trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9625 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
9626 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến Tỉnh lộ 9 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9627 Huyện Cam Lâm Tỉnh lộ 9 đến cầu Đồng Lát 1 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9628 Huyện Cam Lâm Hương lộ 4 đến nhà bà Liễu 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9629 Huyện Cam Lâm Hương lộ 4 đến khu du lịch Hòn Bà 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9630 Huyện Cam Lâm Hương lộ 39 đến Cầu 20 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9631 Huyện Cam Lâm Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9632 Huyện Cam Lâm Đường Trảng É đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9633 Huyện Cam Lâm Đường Trảng É 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9634 Huyện Cam Lâm Đường vận chuyển nông sản đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9635 Huyện Cam Lâm Đường vận chuyển nông sản 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9636 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến UBND xã Cam An Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9637 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến trụ sở thôn Tân An 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9638 Huyện Cam Lâm Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9639 Huyện Cam Lâm Đường Nguyễn Tất Thành - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
9640 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
9641 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.020.000 510.000 306.000 - - Đất ở nông thôn
9642 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 510.000 255.000 153.000 - - Đất ở nông thôn
9643 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9644 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9645 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 330.000 165.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
9646 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9647 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 434.000 217.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
9648 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 357.000 179.000 107.000 - - Đất ở nông thôn
9649 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 357.000 179.000 107.000 - - Đất ở nông thôn
9650 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 281.000 140.000 84.000 - - Đất ở nông thôn
9651 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 255.000 128.000 77.000 - - Đất ở nông thôn
9652 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
9653 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nguyễn Thành Đạt 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
9654 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9655 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.560.000 780.000 468.000 - - Đất ở nông thôn
9656 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh Trạm y tế xã Cam Hải Tây 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9657 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp nhà ông Bảo 270.000 135.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
9658 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp đường xuống cầu gỗ 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9659 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nhạc 270.000 135.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
9660 Huyện Cam Lâm Đường Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã Giáp thửa đất tiếp giáp đường Đinh Tiên Hoàng về hướng xã Cam Hải Đông. 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
9661 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến cổng làng văn hóa thôn Trung Hiệp 1 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
9662 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9663 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Võ Thu 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9664 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Thành Bắc 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9665 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9666 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 690.000 345.000 207.000 - - Đất ở nông thôn
9667 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9668 Huyện Cam Lâm Đường thôn Vinh Bình - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Hồ Văn Gần 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9669 Huyện Cam Lâm Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9670 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
9671 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường số 4 (hai bên đường) 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9672 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9673 Huyện Cam Lâm Đường vào nhà máy Đường - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà máy Đường 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9674 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến ngã ba đường lên Đền Phật Mẫu 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9675 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Hiệp Nam 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
9676 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Bông 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
9677 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
9678 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9679 Huyện Cam Lâm Đường Tân Thành-Tân Lập - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
9680 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
9681 Huyện Cam Lâm Thôn Cửa Tùng - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
9682 Huyện Cam Lâm Thôn Hiền Lương - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
9683 Huyện Cam Lâm Thôn Triệu Hải - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
9684 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Ba - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
9685 Huyện Cam Lâm Thôn Tân An - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
9686 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Đông - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
9687 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Nam - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
9688 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Trung - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
9689 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Triều - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 312.000 229.000 166.000 - - Đất ở nông thôn
9690 Huyện Cam Lâm Thôn Cù Hin - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 312.000 229.000 166.000 - - Đất ở nông thôn
9691 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng đến cầu Gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) 351.000 257.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
9692 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 257.000 187.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
9693 Huyện Cam Lâm Thôn Bãi Giếng 2 - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 351.000 257.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
9694 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 257.000 187.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
9695 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Trung Hiệp 2 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
9696 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Cam Hòa 100.000 73.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
9697 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 2 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng 100.000 73.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
9698 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Thải - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 137.000 100.000 73.000 - - Đất ở nông thôn
9699 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cát - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 137.000 100.000 73.000 - - Đất ở nông thôn
9700 Huyện Cam Lâm Thôn Quảng Đức - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 100.000 73.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...