13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9901 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến trụ sở thôn Tân An 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9902 Huyện Cam Lâm Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9903 Huyện Cam Lâm Đường Nguyễn Tất Thành - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9904 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9905 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 612.000 306.000 184.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9906 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 306.000 153.000 92.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9907 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9908 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9909 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 198.000 99.000 59.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9910 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9911 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 260.000 130.000 78.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9912 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 214.000 107.000 64.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9913 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 214.000 107.000 64.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9914 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 168.000 84.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9915 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 153.000 77.000 46.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9916 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 432.000 216.000 130.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9917 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nguyễn Thành Đạt 324.000 162.000 97.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9918 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9919 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 936.000 468.000 281.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9920 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh Trạm y tế xã Cam Hải Tây 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9921 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp nhà ông Bảo 162.000 81.000 49.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9922 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp đường xuống cầu gỗ 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9923 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nhạc 162.000 81.000 49.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9924 Huyện Cam Lâm Đường Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã Giáp thửa đất tiếp giáp đường Đinh Tiên Hoàng về hướng xã Cam Hải Đông. 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9925 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến cổng làng văn hóa thôn Trung Hiệp 1 324.000 162.000 97.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9926 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9927 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Võ Thu 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9928 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Thành Bắc 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9929 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9930 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 414.000 207.000 124.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9931 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9932 Huyện Cam Lâm Đường thôn Vinh Bình - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Hồ Văn Gần 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9933 Huyện Cam Lâm Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9934 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội 342.000 171.000 103.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9935 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường số 4 (hai bên đường) 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9936 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9937 Huyện Cam Lâm Đường vào nhà máy Đường - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà máy Đường 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9938 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến ngã ba đường lên Đền Phật Mẫu 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9939 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Hiệp Nam 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9940 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Bông 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9941 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9942 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9943 Huyện Cam Lâm Đường Tân Thành-Tân Lập - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9944 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9945 Huyện Cam Lâm Thôn Cửa Tùng - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9946 Huyện Cam Lâm Thôn Hiền Lương - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9947 Huyện Cam Lâm Thôn Triệu Hải - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9948 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Ba - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9949 Huyện Cam Lâm Thôn Tân An - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9950 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Đông - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9951 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Nam - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9952 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Trung - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9953 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Triều - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 187.000 137.000 100.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9954 Huyện Cam Lâm Thôn Cù Hin - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 187.000 137.000 100.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9955 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng đến cầu Gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) 211.000 154.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9956 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 154.000 112.000 84.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9957 Huyện Cam Lâm Thôn Bãi Giếng 2 - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 211.000 154.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9958 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 154.000 112.000 84.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9959 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Trung Hiệp 2 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9960 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Cam Hòa 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9961 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 2 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9962 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Thải - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 82.000 60.000 44.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9963 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cát - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 82.000 60.000 44.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9964 Huyện Cam Lâm Thôn Quảng Đức - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9965 Huyện Cam Lâm Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 164.000 120.000 87.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9966 Huyện Cam Lâm Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 66.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9967 Huyện Cam Lâm Các thôn: Lập Định 1, Lập Định 2, Lập Định 3 - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 66.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9968 Huyện Cam Lâm Thôn Văn Thủy 1 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9969 Huyện Cam Lâm Thôn Văn Thủy 2 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9970 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Lập - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9971 Huyện Cam Lâm Thôn Vinh Bình - Cam Tân - Các xã đồng bằng đến tràn Suối Gỗ 94.000 69.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9972 Huyện Cam Lâm Thôn Vinh Bình - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9973 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 2 - Cam Tân - Các xã đồng bằng đến đường ray xe lửa 94.000 69.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9974 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 2 - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9975 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 1 - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9976 Huyện Cam Lâm Thôn Xuân Lập - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9977 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Thành - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9978 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Quý - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9979 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Phú - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9980 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Đông - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9981 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Đông - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9982 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Lập - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9983 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Tây - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9984 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cam - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9985 Huyện Cam Lâm Thôn Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9986 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Xương 1 - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9987 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Xương 2 - Suối Cát - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 70.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9988 Huyện Cam Lâm Thôn Khánh Thành Bắc - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9989 Huyện Cam Lâm Thôn Khánh Thành Nam - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9990 Huyện Cam Lâm Thôn Dầu Sơn - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9991 Huyện Cam Lâm Thôn Đồng Cau - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9992 Huyện Cam Lâm Thôn Cây Xoài - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9993 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Phú - Suối Tân - Các xã đồng bằng 206.000 150.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9994 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn - Cam Phước Tây - Các xã và thôn miền núi 35.000 27.000 23.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9995 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cốc - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi 35.000 27.000 23.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9996 Huyện Cam Lâm Thôn VaLy - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi 27.000 23.000 20.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9997 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi 53.000 41.000 35.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9998 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 2 và 3 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi 41.000 35.000 29.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9999 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
10000 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...