Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Nha Trang Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2002 Thành phố Nha Trang Đường vào khu mỏ đá Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2003 Thành phố Nha Trang Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Nguyễn Lương Bằng 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2004 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến Đường thôn Tây 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2005 Thành phố Nha Trang Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B - Xã Vĩnh Phương 605.000 302.000 202.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2006 Thành phố Nha Trang Đường lô 2 khu B - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2007 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu B - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2008 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu A2 - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2009 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2010 Thành phố Nha Trang Đường Thổ Châu Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2011 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 20m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2012 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2013 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 7m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2014 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2015 Thành phố Nha Trang Đường số 2 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2016 Thành phố Nha Trang Đường số 3 quy hoạch rộng 4m - Xã Vĩnh Phương 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2017 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Phương 432.000 288.000 216.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2018 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2019 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2020 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Thái Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2021 Thành phố Nha Trang Đường Hóc Sinh - Xã Vĩnh Thái đến cuối đường 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2022 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 4 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2023 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 5 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2024 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 6 - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2025 Thành phố Nha Trang Đường đi Gò Đập - Xã Vĩnh Thái Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2026 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2027 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2028 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 1 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2029 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 2 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2030 Thành phố Nha Trang Đường quanh Thủy Tú - Xã Vĩnh Thái 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2031 Thành phố Nha Trang Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2032 Thành phố Nha Trang Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2033 Thành phố Nha Trang Đường vào Đình Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2034 Thành phố Nha Trang Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2035 Thành phố Nha Trang Những lô còn lại - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2036 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2037 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2038 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thái 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2039 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2040 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 45 - Xã Vĩnh Thạnh đến ngã ba đường Trung tâm xã 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2041 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 46 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Trung 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2042 Thành phố Nha Trang Đường Cây Gáo - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hà Huy Tập 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2043 Thành phố Nha Trang Đường đi cầu Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Thạnh đến cầu Vĩnh Phương 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2044 Thành phố Nha Trang Đường Phú Bình - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2045 Thành phố Nha Trang Đường Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường trung tâm xã 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2046 Thành phố Nha Trang Đường Trung tâm xã (cây số 5) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường Hương lộ 45 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2047 Thành phố Nha Trang Đường tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến đường 23/10 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2048 Thành phố Nha Trang Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến đương hương lộ 45 810.000 405.000 202.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2049 Thành phố Nha Trang Đường tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2050 Thành phố Nha Trang Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2051 Thành phố Nha Trang Đường tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2052 Thành phố Nha Trang Đường Miếu Bà - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Cây Sung 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2053 Thành phố Nha Trang Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp Bệnh viện giao thông 6 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2054 Thành phố Nha Trang Đường tổ 9 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến cuối đường 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2055 Thành phố Nha Trang Đường tổ 1 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2056 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2057 Thành phố Nha Trang Đường Nhà nghĩa Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Phú Trung 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2058 Thành phố Nha Trang Đường tổ 3 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2059 Thành phố Nha Trang Đường tổ 5, 6 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2060 Thành phố Nha Trang Đường tổ 5 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2061 Thành phố Nha Trang Đường tổ 3 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến hết nhà bà Hạnh 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2062 Thành phố Nha Trang Đường Sông Đình - Xã Vĩnh Thạnh đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2063 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2064 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phú Vinh 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2065 Thành phố Nha Trang Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2066 Thành phố Nha Trang Đường Phú Thạnh 3 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2067 Thành phố Nha Trang Đường bên hông trường Lương Thế Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2068 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thạnh 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2069 Thành phố Nha Trang Đường Gò Đu - Diên An - Xã Vĩnh Trung đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2070 Thành phố Nha Trang Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Trung Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2071 Thành phố Nha Trang Đường thôn Võ Cạnh - Xã Vĩnh Trung Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2072 Thành phố Nha Trang Đường Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2073 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2074 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2075 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến cầu Khum Vĩnh Thái 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2076 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2077 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2078 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2079 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Gò - Xã Vĩnh Trung Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2080 Thành phố Nha Trang Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Trung Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2081 Thành phố Nha Trang Đường tổ 8 - Xã Vĩnh Trung Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2082 Thành phố Nha Trang Đường tổ 9 - Xã Vĩnh Trung đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2083 Thành phố Nha Trang Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2084 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2085 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 12 Võ Cang - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2086 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 4 Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2087 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2088 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2089 Thành phố Nha Trang Đường thôn Võ Cang - Xã Vĩnh Trung Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2090 Thành phố Nha Trang Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Trung đến đường sắt Bắc Nam 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2091 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2092 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Trung 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2093 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương đến đường vào thôn Đắc Lộc 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2094 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương đến Nam đèo Rù Rì 1.512.000 756.000 454.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2095 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận 1.008.000 504.000 302.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2096 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Văn Đồng với Quốc lộ 1A 1.296.000 648.000 389.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2097 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2098 Thành phố Nha Trang Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang đến cầu Dứa 5.184.000 2.592.000 1.555.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2099 Thành phố Nha Trang Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang đến Cầu Ông Bộ 3.096.000 1.548.000 929.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2100 Thành phố Nha Trang Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) 1.512.000 756.000 454.000 - - Đất SX - KD nông thôn