Bảng giá đất Huyện Cam Lâm Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lâm là: 2.210.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lâm là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm là: 305.443
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
704 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
705 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
706 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
707 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
711 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
712 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
713 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
714 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
715 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
716 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
717 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
718 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 23.400 16.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
719 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
720 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
721 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
722 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
723 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
724 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
725 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
726 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
727 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
728 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
729 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
730 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
732 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
733 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
734 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
735 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
736 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
737 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
738 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
739 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
740 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
741 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
742 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
743 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
744 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
745 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 21.000 15.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
746 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
747 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
748 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
749 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
750 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
751 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
752 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
753 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
754 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
755 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
756 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
757 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
758 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
759 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
760 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
761 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 10.000 7.000 - - - Đất rừng sản xuất
762 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
763 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
765 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
766 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
767 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
768 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
769 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
770 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
771 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
772 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
773 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 48.000 - - - Đất rừng đặc dụng
774 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
775 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
776 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
777 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
778 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng đặc dụng
779 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
780 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
781 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
782 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
783 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
784 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
785 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
786 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
787 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
788 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
789 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 48.000 - - - Đất rừng phòng hộ
790 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
791 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
792 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
793 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
794 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng phòng hộ
795 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
796 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 48.000 48.000 - - - Đất làm muối
797 Huyện Cam Lâm Thị trấn Cam Đức 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
798 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  26.000 19.500 - - - Đất làm muối
799 Huyện Cam Lâm Xã Suối Tân  26.000 19.500 - - - Đất làm muối
800 Huyện Cam Lâm Các khu vực còn lại 20.000 15.000 - - - Đất làm muối

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thôn Vân Sơn, Xã Cam Phước Tây, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa được quy định trong Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh các khu vực đất trồng cây hàng năm có điều kiện thuận lợi hơn về mặt canh tác, với tiềm năng sinh lời cao hơn nhờ vào chất lượng đất tốt hơn và điều kiện tự nhiên hỗ trợ cho việc phát triển cây trồng.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 12.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy các khu vực ở vị trí này có điều kiện kém hơn một chút về mặt đất đai. Điều này có thể liên quan đến các yếu tố như chất lượng đất kém hơn hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các khu vực có giá cao hơn.

Thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại thôn Vân Sơn giúp các nhà nông và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá hợp lý cho việc canh tác và đầu tư vào nông nghiệp. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư chính xác và tối ưu hóa lợi nhuận từ việc trồng cây hàng năm.


Bảng Giá Đất Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2, và Suối Lau 3 - Xã Suối Cát - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho các thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2 và Suối Lau 3 thuộc xã Suối Cát, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi hơn trong các thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2 và Suối Lau 3, với khả năng tiếp cận tốt hơn hoặc gần các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp như hệ thống tưới tiêu.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong các thôn thuộc xã Suối Cát, vị trí này có mức giá thấp hơn do điều kiện đất đai hoặc yếu tố địa lý khác có phần hạn chế hơn so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2, và Suối Lau 3, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm được công bố như sau:

Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá ổn định và không có sự phân chia giữa các vị trí trong đoạn này, phản ánh giá trị đồng đều của đất trồng cây hàng năm tại khu vực Thị Trấn Cam Đức. Mức giá này cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 2 cũng là 48.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng đều trong mức giá đất cho loại hình sử dụng đất này trong khu vực. Không có sự khác biệt về giá giữa các vị trí, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại Thị Trấn Cam Đức.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin về mức giá đồng nhất cho đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Cam Đức, giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.


Bảng Giá Đất Xã Suối Tân, Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa: Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường tại xã Suối Tân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 39.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể được ưu tiên nhờ vào điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, và có thể nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích.

Vị trí 2: 29.900 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất tại đây không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn phù hợp cho mục đích trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại

Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại thuộc loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực còn lại, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao hơn trong các khu vực còn lại. Giá trị cao này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và khả năng canh tác tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường thuận lợi cho nông nghiệp.

Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể gặp một số thách thức về điều kiện đất đai hoặc các yếu tố môi trường khác so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.