Bảng giá đất tại Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 2.210.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Cam Lâm đang trở thành điểm nóng đầu tư với tiềm năng phát triển bất động sản lớn.

Tổng quan về Huyện Cam Lâm

Huyện Cam Lâm, nằm ở khu vực phía Nam của tỉnh Khánh Hòa, được biết đến với vị trí chiến lược ngay cạnh Thành phố Cam Ranh và sân bay quốc tế Cam Ranh. Với hệ thống giao thông thuận lợi, đặc biệt là sân bay quốc tế, các tuyến đường cao tốc đang được mở rộng, và hệ thống cảng biển, Cam Lâm đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điều này càng được khẳng định khi khu vực này nằm gần các khu du lịch nghỉ dưỡng nổi tiếng và các khu vực phát triển mạnh về công nghiệp.

Cam Lâm có đặc điểm địa lý đa dạng với nhiều khu vực ven biển, nông thôn và các khu vực đô thị đang trong quá trình phát triển.

Những khu đất ven biển hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm luôn là lựa chọn ưu tiên của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án du lịch nghỉ dưỡng hoặc khu đô thị mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Cam Lâm

Theo bảng giá đất của UBND tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Huyện Cam Lâm hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 2.210.000 đồng/m².

Giá đất thấp nhất rơi vào các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa được quy hoạch, trong khi giá đất cao nhất xuất hiện ở các khu vực ven biển hoặc gần các dự án du lịch lớn.

Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm khoảng 305.443 đồng/m², là mức giá khá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn mua đất ở các khu vực đang phát triển nhưng chưa bị "lạm phát giá" như những khu vực đô thị khác.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng sẽ kéo theo sự tăng trưởng giá trị đất trong những năm tới.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, lựa chọn đất ở các khu vực gần các dự án lớn hoặc các tuyến đường cao tốc có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng đang trong quá trình phát triển sẽ là cơ hội tốt khi giá trị đất tăng lên nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cam Lâm

Một trong những yếu tố giúp Huyện Cam Lâm thu hút đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án giao thông trọng điểm, như cao tốc Bắc – Nam, đã và đang được triển khai, giúp kết nối nhanh chóng Huyện Cam Lâm với các khu vực khác trong tỉnh và các thành phố lớn như Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh.

Cảng biển quốc tế Cam Ranh cũng đang được mở rộng, tạo cơ hội cho ngành thương mại và logistics phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Hơn nữa, Cam Lâm nằm trong vùng quy hoạch phát triển đô thị, du lịch nghỉ dưỡng và công nghiệp của tỉnh Khánh Hòa, với các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các dự án nghỉ dưỡng lớn đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm cho người dân mà còn làm gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại khu vực, khiến giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai gần.

Du lịch nghỉ dưỡng là một yếu tố quan trọng khác giúp thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Lâm. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án resort, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các dịch vụ du lịch ven biển được kỳ vọng sẽ mang lại sự phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản của huyện.

Tóm lại, Huyện Cam Lâm sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, các dự án du lịch nghỉ dưỡng phát triển mạnh mẽ và các khu vực quy hoạch đô thị mới sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lâm là: 2.210.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lâm là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm là: 311.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1916

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến UBND xã Cam An Bắc 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến trụ sở thôn Tân An 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Cam Lâm Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Cam Lâm Đường Nguyễn Tất Thành - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 612.000 306.000 184.000 - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 306.000 153.000 92.000 - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 198.000 99.000 59.000 - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 260.000 130.000 78.000 - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 214.000 107.000 64.000 - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 214.000 107.000 64.000 - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 168.000 84.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 153.000 77.000 46.000 - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 432.000 216.000 130.000 - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nguyễn Thành Đạt 324.000 162.000 97.000 - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 936.000 468.000 281.000 - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh Trạm y tế xã Cam Hải Tây 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp nhà ông Bảo 162.000 81.000 49.000 - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp đường xuống cầu gỗ 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nhạc 162.000 81.000 49.000 - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Cam Lâm Đường Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã Giáp thửa đất tiếp giáp đường Đinh Tiên Hoàng về hướng xã Cam Hải Đông. 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến cổng làng văn hóa thôn Trung Hiệp 1 324.000 162.000 97.000 - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Võ Thu 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Thành Bắc 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 414.000 207.000 124.000 - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Cam Lâm Đường thôn Vinh Bình - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Hồ Văn Gần 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Cam Lâm Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội 342.000 171.000 103.000 - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường số 4 (hai bên đường) 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Cam Lâm Đường vào nhà máy Đường - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà máy Đường 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến ngã ba đường lên Đền Phật Mẫu 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Hiệp Nam 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Bông 252.000 126.000 76.000 - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 216.000 108.000 65.000 - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Cam Lâm Đường Tân Thành-Tân Lập - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 288.000 144.000 86.000 - - Đất SX - KD nông thôn
645 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã 144.000 72.000 43.000 - - Đất SX - KD nông thôn
646 Huyện Cam Lâm Thôn Cửa Tùng - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
647 Huyện Cam Lâm Thôn Hiền Lương - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
648 Huyện Cam Lâm Thôn Triệu Hải - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
649 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Ba - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
650 Huyện Cam Lâm Thôn Tân An - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 59.000 43.000 31.000 - - Đất SX - KD nông thôn
651 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Đông - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
652 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Nam - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
653 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Trung - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
654 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Triều - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 187.000 137.000 100.000 - - Đất SX - KD nông thôn
655 Huyện Cam Lâm Thôn Cù Hin - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 187.000 137.000 100.000 - - Đất SX - KD nông thôn
656 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng đến cầu Gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) 211.000 154.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
657 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 154.000 112.000 84.000 - - Đất SX - KD nông thôn
658 Huyện Cam Lâm Thôn Bãi Giếng 2 - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 211.000 154.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
659 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 154.000 112.000 84.000 - - Đất SX - KD nông thôn
660 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Trung Hiệp 2 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
661 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Cam Hòa 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
662 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 2 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
663 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Thải - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 82.000 60.000 44.000 - - Đất SX - KD nông thôn
664 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cát - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 82.000 60.000 44.000 - - Đất SX - KD nông thôn
665 Huyện Cam Lâm Thôn Quảng Đức - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
666 Huyện Cam Lâm Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 164.000 120.000 87.000 - - Đất SX - KD nông thôn
667 Huyện Cam Lâm Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 66.000 - - Đất SX - KD nông thôn
668 Huyện Cam Lâm Các thôn: Lập Định 1, Lập Định 2, Lập Định 3 - Cam Hòa - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 66.000 - - Đất SX - KD nông thôn
669 Huyện Cam Lâm Thôn Văn Thủy 1 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 70.000 51.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
670 Huyện Cam Lâm Thôn Văn Thủy 2 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
671 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Lập - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 33.000 - - Đất SX - KD nông thôn
672 Huyện Cam Lâm Thôn Vinh Bình - Cam Tân - Các xã đồng bằng đến tràn Suối Gỗ 94.000 69.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
673 Huyện Cam Lâm Thôn Vinh Bình - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
674 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 2 - Cam Tân - Các xã đồng bằng đến đường ray xe lửa 94.000 69.000 50.000 - - Đất SX - KD nông thôn
675 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 2 - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
676 Huyện Cam Lâm Thôn Phú Bình 1 - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
677 Huyện Cam Lâm Thôn Xuân Lập - Cam Tân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.000 - - Đất SX - KD nông thôn
678 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Thành - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
679 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Quý - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
680 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Phú - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
681 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Đông - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
682 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Đông - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
683 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Lập - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
684 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Sinh Tây - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 47.000 - - Đất SX - KD nông thôn
685 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cam - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
686 Huyện Cam Lâm Thôn Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất SX - KD nông thôn
687 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Xương 1 - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
688 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Xương 2 - Suối Cát - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 70.000 - - Đất SX - KD nông thôn
689 Huyện Cam Lâm Thôn Khánh Thành Bắc - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
690 Huyện Cam Lâm Thôn Khánh Thành Nam - Suối Cát - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 94.000 - - Đất SX - KD nông thôn
691 Huyện Cam Lâm Thôn Dầu Sơn - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
692 Huyện Cam Lâm Thôn Đồng Cau - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
693 Huyện Cam Lâm Thôn Cây Xoài - Suối Tân - Các xã đồng bằng 281.000 206.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
694 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Phú - Suối Tân - Các xã đồng bằng 206.000 150.000 112.000 - - Đất SX - KD nông thôn
695 Huyện Cam Lâm Thôn Vân Sơn - Cam Phước Tây - Các xã và thôn miền núi 35.000 27.000 23.000 - - Đất SX - KD nông thôn
696 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cốc - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi 35.000 27.000 23.000 - - Đất SX - KD nông thôn
697 Huyện Cam Lâm Thôn VaLy - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi 27.000 23.000 20.000 - - Đất SX - KD nông thôn
698 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 1 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi 53.000 41.000 35.000 - - Đất SX - KD nông thôn
699 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Lau 2 và 3 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi 41.000 35.000 29.000 - - Đất SX - KD nông thôn
700 Huyện Cam Lâm Xã Sơn Tân 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện