Bảng giá đất tại Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 2.210.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Cam Lâm đang trở thành điểm nóng đầu tư với tiềm năng phát triển bất động sản lớn.

Tổng quan về Huyện Cam Lâm

Huyện Cam Lâm, nằm ở khu vực phía Nam của tỉnh Khánh Hòa, được biết đến với vị trí chiến lược ngay cạnh Thành phố Cam Ranh và sân bay quốc tế Cam Ranh. Với hệ thống giao thông thuận lợi, đặc biệt là sân bay quốc tế, các tuyến đường cao tốc đang được mở rộng, và hệ thống cảng biển, Cam Lâm đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điều này càng được khẳng định khi khu vực này nằm gần các khu du lịch nghỉ dưỡng nổi tiếng và các khu vực phát triển mạnh về công nghiệp.

Cam Lâm có đặc điểm địa lý đa dạng với nhiều khu vực ven biển, nông thôn và các khu vực đô thị đang trong quá trình phát triển.

Những khu đất ven biển hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm luôn là lựa chọn ưu tiên của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án du lịch nghỉ dưỡng hoặc khu đô thị mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Cam Lâm

Theo bảng giá đất của UBND tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Huyện Cam Lâm hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 2.210.000 đồng/m².

Giá đất thấp nhất rơi vào các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa được quy hoạch, trong khi giá đất cao nhất xuất hiện ở các khu vực ven biển hoặc gần các dự án du lịch lớn.

Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm khoảng 305.443 đồng/m², là mức giá khá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn mua đất ở các khu vực đang phát triển nhưng chưa bị "lạm phát giá" như những khu vực đô thị khác.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng sẽ kéo theo sự tăng trưởng giá trị đất trong những năm tới.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, lựa chọn đất ở các khu vực gần các dự án lớn hoặc các tuyến đường cao tốc có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng đang trong quá trình phát triển sẽ là cơ hội tốt khi giá trị đất tăng lên nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cam Lâm

Một trong những yếu tố giúp Huyện Cam Lâm thu hút đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án giao thông trọng điểm, như cao tốc Bắc – Nam, đã và đang được triển khai, giúp kết nối nhanh chóng Huyện Cam Lâm với các khu vực khác trong tỉnh và các thành phố lớn như Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh.

Cảng biển quốc tế Cam Ranh cũng đang được mở rộng, tạo cơ hội cho ngành thương mại và logistics phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Hơn nữa, Cam Lâm nằm trong vùng quy hoạch phát triển đô thị, du lịch nghỉ dưỡng và công nghiệp của tỉnh Khánh Hòa, với các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các dự án nghỉ dưỡng lớn đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm cho người dân mà còn làm gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại khu vực, khiến giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai gần.

Du lịch nghỉ dưỡng là một yếu tố quan trọng khác giúp thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Lâm. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án resort, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các dịch vụ du lịch ven biển được kỳ vọng sẽ mang lại sự phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản của huyện.

Tóm lại, Huyện Cam Lâm sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, các dự án du lịch nghỉ dưỡng phát triển mạnh mẽ và các khu vực quy hoạch đô thị mới sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lâm là: 2.210.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lâm là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm là: 311.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1916

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định-Suối Môn 218.000 153.000 109.000 93.000 76.000 Đất SX - KD đô thị
302 Huyện Cam Lâm Đường vào Trường Hùng Vương Đường bên cạnh Chi cục Thi hành án 195.000 140.000 117.000 101.000 78.000 Đất SX - KD đô thị
303 Huyện Cam Lâm Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây Ngã ba giáp ranh xã Cam Hải Tây (nhà bà Võ Thị Suy) 195.000 140.000 117.000 101.000 78.000 Đất SX - KD đô thị
304 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp Khách sạn Sơn Trà 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Suối Tân 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Cầu Lò Than 1.212.000 606.000 364.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh UBND xã Suối Tân 2.160.000 1.080.000 648.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Chùa Phổ Thiện 1.212.000 606.000 364.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Tân 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Vườn cây Kim An 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Hòa 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Cầu Cửu Lựu 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến ngã ba Cửu Lợi 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 1.260.000 630.000 378.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Thị trấn Cam Đức 1.260.000 630.000 378.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến Lữ Hải Quân 101 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đến giáp ranh Phường Cam Nghĩa, thị xã Cam Ranh 840.000 420.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến ngã ba Lập Định - Suối Môn 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến cầu Suối Sâu 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến đường đi Hố Mây 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến giáp đường Yến Phi (Ga Suối Cát) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến cầu Vĩnh Thái 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến đường đi xã Cam An Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến hết Trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Cam Lâm Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3) đến Tỉnh lộ 9 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Cam Lâm Tỉnh lộ 9 đến cầu Đồng Lát 1 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Cam Lâm Hương lộ 4 đến nhà bà Liễu 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Cam Lâm Hương lộ 4 đến khu du lịch Hòn Bà 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Cam Lâm Hương lộ 39 đến Cầu 20 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Cam Lâm Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Cam Lâm Đường Trảng É đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Cam Lâm Đường Trảng É 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Cam Lâm Đường vận chuyển nông sản đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Cam Lâm Đường vận chuyển nông sản 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến UBND xã Cam An Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Cam Lâm Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến trụ sở thôn Tân An 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Cam Lâm Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Cam Lâm Đường Nguyễn Tất Thành - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Cam Lâm Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.020.000 510.000 306.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 510.000 255.000 153.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 330.000 165.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 434.000 217.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 357.000 179.000 107.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 357.000 179.000 107.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 281.000 140.000 84.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Cam Lâm Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã 255.000 128.000 77.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nguyễn Thành Đạt 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Cam Lâm Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã 1.560.000 780.000 468.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh Trạm y tế xã Cam Hải Tây 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Cam Lâm Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp nhà ông Bảo 270.000 135.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp đường xuống cầu gỗ 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Cam Lâm Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Nhạc 270.000 135.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Cam Lâm Đường Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã Giáp thửa đất tiếp giáp đường Đinh Tiên Hoàng về hướng xã Cam Hải Đông. 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến cổng làng văn hóa thôn Trung Hiệp 1 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hải Tây 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Võ Thu 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Cam Lâm Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Thành Bắc 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Cam Lâm Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 690.000 345.000 207.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Cam Lâm Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Cam Lâm Đường thôn Vinh Bình - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Hồ Văn Gần 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Cam Lâm Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến đường số 4 (hai bên đường) 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Cam Lâm Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp ranh xã Cam Hiệp Nam 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Cam Lâm Đường vào nhà máy Đường - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà máy Đường 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến ngã ba đường lên Đền Phật Mẫu 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Cam Lâm Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến giáp xã Cam Hiệp Nam 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã đến nhà ông Bông 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Cam Lâm Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Cam Lâm Đường Tân Thành-Tân Lập - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Cam Lâm Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã 240.000 120.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Cam Lâm Thôn Cửa Tùng - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Cam Lâm Thôn Hiền Lương - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Cam Lâm Thôn Triệu Hải - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Ba - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Cam Lâm Thôn Tân An - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Đông - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Nam - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Trung - Cam An Nam - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Cam Lâm Thôn Thủy Triều - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 312.000 229.000 166.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Cam Lâm Thôn Cù Hin - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng 312.000 229.000 166.000 - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng đến cầu Gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) 351.000 257.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Cam Lâm Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 257.000 187.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Cam Lâm Thôn Bãi Giếng 2 - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 351.000 257.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Cam Lâm Thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng 257.000 187.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Trung Hiệp 2 117.000 86.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh Cam Hòa 100.000 73.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Cam Lâm Thôn Trung Hiệp 2 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng 100.000 73.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Cam Lâm Thôn Vĩnh Thải - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 137.000 100.000 73.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Cam Lâm Thôn Suối Cát - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng 137.000 100.000 73.000 - - Đất ở nông thôn