ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Cam Lâm Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bà Huyện Thanh Quan
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng
Các thôn: Lập Định 1, Lập Định 2, Lập Định 3 - Cam Hòa - Các xã đồng bằng
Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đại Hàn (đường số 7)
Đào Duy Anh
Đinh Tiên Hoàng
Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây
Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3)
Đường Lập Định-Suối Môn
Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm
Đường Nguyễn Tất Thành - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Nguyễn Thị Định - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Đường nhà ông Lại (giáp ranh xã Cam Hải Tây)
Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường qua trạm y tế xã Cam Hải Tây - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Tân Thành-Tân Lập - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường thôn Vinh Bình - Cam Tân - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Trần Hưng Đạo - Cam An Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường Trảng É
Đường vận chuyển nông sản
Đường vào nhà máy Đường - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường vào Trường Hùng Vương
Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hải Thượng Lãn Ông
Hàm Nghi
Hồ Xuân Hương
Hoàng Quốc Việt
Hoàng Văn Thái
Hoàng Văn Thụ
Hương lộ 39
Hương lộ 4
Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi chưa hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Khu dân cư và tái định cư N3, thôn Thủy Triều (giá đất khi hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật đồng bộ) - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Lê Lai
Lê Thị Hồng Gấm
Lưu Hữu Phước
Lý Thái Tổ
Ngô Gia Tự
Ngô Tất Tố
Nguyễn Du
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Thái Bình
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Trãi
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Viết Xuân
Phạm Văn Đồng
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Quốc lộ 1A đi Cam Hiệp Bắc - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Tản Đà
Thị trấn Cam Đức
Thị trấn Cam Đức - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Thôn Bắc Vĩnh - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Bãi Giếng 2 - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Cây Xoài - Suối Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Cù Hin - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Cửa Tùng - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Dầu Sơn - Suối Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Đồng Cau - Suối Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Hiền Lương - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Khánh Thành Bắc - Suối Cát - Các xã đồng bằng
Thôn Khánh Thành Nam - Suối Cát - Các xã đồng bằng
Thôn Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Bình 1 - Cam Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Bình 2 - Cam Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Quảng Đức - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Cam - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Cát - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Cốc - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi
Thôn Suối Lau 1 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi
Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát
Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Thôn Suối Lau 2 và 3 - Suối Cát - Các xã và thôn miền núi
Thôn Tân An - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Hải - Cam Hải Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Lập - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Lập - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phú - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Quý - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Sinh Đông - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Sinh Tây - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Thành - Cam Thành Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Xương 1 - Suối Cát - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Xương 2 - Suối Cát - Các xã đồng bằng
Thôn Thủy Ba - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Thủy Triều - Cam Hải Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Triệu Hải - Cam An Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Trung Hiệp 1 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn Trung Hiệp 2 - Cam Hiệp Bắc - Các xã đồng bằng
Thôn VaLy - Sơn Tân - Các xã và thôn miền núi
Thôn Vân Sơn - Cam Phước Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây
Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Thôn Văn Thủy 1 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Văn Thủy 2 - Cam Phước Tây - Các xã đồng bằng
Thôn Vinh Bình - Cam Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Đông - Cam An Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Nam - Cam An Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Phú - Suối Tân - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Thải - Cam Hiệp Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Trung - Cam An Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Lập - Cam Tân - Các xã đồng bằng
Tỉnh lộ 9
Tô Văn Ơn
Trần Đại Nghĩa
Trần Quý Cáp
Trần Tế Xương
Trường Chinh
Trường Chinh đi Cam Hải Đông (đường xí nghiệp cát)
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Trương Vĩnh Ký
Từ đường Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) - Cam Hiệp Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã
Từ ngã ba đường Lập Định - Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) - Cam Hiệp Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã
Văn Cao
Võ Thị Sáu
Xã Sơn Tân
Xã Sơn Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Xã Suối Tân
Xã Suối Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Xuân Diệu
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lâm là:
2.210.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lâm là:
3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lâm là:
305.443
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
834
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
101
Huyện Cam Lâm
Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây
Ngã ba giáp ranh xã Cam Hải Tây (nhà bà Võ Thị Suy)
325.000
234.000
195.000
169.000
130.000
Đất ở đô thị
102
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Võ Thị Sáu
915.000
582.000
416.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
103
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Hoàng Văn Thụ
801.000
510.000
364.000
218.000
182.000
Đất TM - DV đô thị
104
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
105
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
106
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Võ Thị Sáu
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
107
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Trần Quý Cáp
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
108
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Nguyễn Thiện Thuật
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
109
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Kênh chính Nam
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
110
Huyện Cam Lâm
Đinh Tiên Hoàng
Tiếp giáp cầu bêtông Cam Hải
1.238.000
692.000
546.000
364.000
218.000
Đất TM - DV đô thị
111
Huyện Cam Lâm
Đường nhà ông Lại (giáp ranh xã Cam Hải Tây)
Đinh Tiên Hoàng
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
112
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Cống bản (nhà ông Trần Văn Linh)
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
113
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng Văn Thụ
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
114
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
115
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Kênh chính Nam
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
116
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Võ Thị Sáu
915.000
582.000
416.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
117
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Hoàng Văn Thụ
801.000
510.000
364.000
218.000
182.000
Đất TM - DV đô thị
118
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
119
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
120
Huyện Cam Lâm
Hoàng Quốc Việt
Nhà bà Nguyễn Thị Hưng
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
121
Huyện Cam Lâm
Hoàng Quốc Việt
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
122
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thái
Giáp Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lâm
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
123
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Du
374.000
262.000
175.000
144.000
125.000
Đất TM - DV đô thị
124
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Trãi
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
125
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Lưu Hữu Phước
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
126
Huyện Cam Lâm
Hàm Nghi
Đường quy hoạch Lê Duẩn
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
127
Huyện Cam Lâm
Lê Lai
Ngã ba trường Mẫu giáo
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
128
Huyện Cam Lâm
Lê Lai
Đầm Thuỷ Triều
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
129
Huyện Cam Lâm
Lý Thái Tổ
Lê Duẩn
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
130
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Võ Thị Sáu
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
131
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Trần Quý Cáp
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
132
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
133
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Cao Thắng
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
134
Huyện Cam Lâm
Lê Thị Hồng Gấm
Cuối đường
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
135
Huyện Cam Lâm
Ngô Gia Tự
Kênh chính Nam
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
136
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Võ Thị Sáu
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
137
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Trần Quý Cáp
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
138
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Nguyễn Thiện Thuật
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
139
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
140
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
Nhà thờ Hoà Yên
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
141
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
Hết trường THCS Quang Trung
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
142
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
143
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
144
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
145
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Trường THCS Quang Trung
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
146
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thái Bình
Ngã ba đường đất (nhà bà Nguyễn Thị Khả)
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
147
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thái Bình
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
148
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thiện Thuật
Ngô Gia Tự
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
149
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
150
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Nhà thờ Hòa Nghĩa
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
151
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Cống bản
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
152
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Nghĩa trang Công Giáo
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
153
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Văn Trỗi
Hết đường bê tông
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
154
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Văn Trỗi
Hết đất bà Phạm Thị Xuân
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
155
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Viết Xuân
Hết Trường Mẫu giáo Bãi Giếng Nam
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
156
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Viết Xuân
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
157
Huyện Cam Lâm
Phạm Văn Đồng
Lê Lai
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
158
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Võ Thị Sáu
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
159
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Trần Quý Cáp
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
160
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
161
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
162
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Ngã tư đường đất (nhà ông Giáp Hà Trúc)
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
163
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Ngã ba đường đất (nhà bà Tô Thị Vân)
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
164
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Hết đất ông Nguyễn Sơn
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
165
Huyện Cam Lâm
Trần Đại Nghĩa
Ngã ba đường đất vào cổng sau trường Mầm non Cam Đức
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
166
Huyện Cam Lâm
Trần Đại Nghĩa
Giáp ranh Khu tái định cư Bãi Giếng Trung
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
167
Huyện Cam Lâm
Trần Quý Cáp
Lưu Hữu Phước
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
168
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
169
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Hoàng Văn Thụ
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
170
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
171
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Kênh chính Nam
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
172
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh
Cống ngang đường (nhà ông Phạm Đình Trọng)
1.414.000
790.000
624.000
416.000
250.000
Đất TM - DV đô thị
173
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh
Giáp ranh xã Cam Thành Bắc (phía Tây đến hết nhà ông Võ Xuân Hồng, phía Đông đến hết nhà ông Nguyễn Lúc
1.768.000
988.000
780.000
520.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
174
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hải Đông (đường xí nghiệp cát)
Đinh Tiên Hoàng
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
175
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Ngã ba đường đất giáp ranh xã Cam Hải Tây
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
176
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Đại Hàn
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
177
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Giáp ranh xã Cam Hiệp Bắc
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
178
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Cống thoát nước (sau trường Tiểu học Cam Đức 1)
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
179
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Hoàng Văn Thụ
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
180
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
181
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
182
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
183
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
184
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
185
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
Bà Huyện Thanh Quan
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
186
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
Nguyễn Trãi
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
187
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
188
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
189
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Trần Quý Cáp
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
190
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
191
Huyện Cam Lâm
Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Kênh chính Nam
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
192
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
193
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
194
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
195
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
196
Huyện Cam Lâm
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
197
Huyện Cam Lâm
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
198
Huyện Cam Lâm
Đường Nguyễn Thị Định - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
199
Huyện Cam Lâm
Đại Hàn (đường số 7)
Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2)
208.000
150.000
125.000
108.000
83.000
Đất TM - DV đô thị
200
Huyện Cam Lâm
Đường Lập Định-Suối Môn
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
201
Huyện Cam Lâm
Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây
Ngã ba giáp ranh xã Cam Hải Tây (nhà bà Võ Thị Suy)
325.000
234.000
195.000
169.000
130.000
Đất ở đô thị
202
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Võ Thị Sáu
915.000
582.000
416.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
203
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Hoàng Văn Thụ
801.000
510.000
364.000
218.000
182.000
Đất TM - DV đô thị
204
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
205
Huyện Cam Lâm
Bà Huyện Thanh Quan
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
206
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Võ Thị Sáu
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
207
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Trần Quý Cáp
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
208
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Nguyễn Thiện Thuật
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
209
Huyện Cam Lâm
Đào Duy Anh
Kênh chính Nam
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
210
Huyện Cam Lâm
Đinh Tiên Hoàng
Tiếp giáp cầu bêtông Cam Hải
1.238.000
692.000
546.000
364.000
218.000
Đất TM - DV đô thị
211
Huyện Cam Lâm
Đường nhà ông Lại (giáp ranh xã Cam Hải Tây)
Đinh Tiên Hoàng
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
212
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Cống bản (nhà ông Trần Văn Linh)
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
213
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng Văn Thụ
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
214
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
215
Huyện Cam Lâm
Hải Thượng Lãn Ông
Kênh chính Nam
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
216
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Võ Thị Sáu
915.000
582.000
416.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
217
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Hoàng Văn Thụ
801.000
510.000
364.000
218.000
182.000
Đất TM - DV đô thị
218
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
219
Huyện Cam Lâm
Hồ Xuân Hương
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
220
Huyện Cam Lâm
Hoàng Quốc Việt
Nhà bà Nguyễn Thị Hưng
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
221
Huyện Cam Lâm
Hoàng Quốc Việt
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
222
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thái
Giáp Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lâm
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
223
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Du
374.000
262.000
175.000
144.000
125.000
Đất TM - DV đô thị
224
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Trãi
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
225
Huyện Cam Lâm
Hoàng Văn Thụ
Lưu Hữu Phước
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
226
Huyện Cam Lâm
Hàm Nghi
Đường quy hoạch Lê Duẩn
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
227
Huyện Cam Lâm
Lê Lai
Ngã ba trường Mẫu giáo
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
228
Huyện Cam Lâm
Lê Lai
Đầm Thuỷ Triều
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
229
Huyện Cam Lâm
Lý Thái Tổ
Lê Duẩn
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
230
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Võ Thị Sáu
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
231
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Trần Quý Cáp
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
232
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
233
Huyện Cam Lâm
Lưu Hữu Phước
Cao Thắng
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
234
Huyện Cam Lâm
Lê Thị Hồng Gấm
Cuối đường
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
235
Huyện Cam Lâm
Ngô Gia Tự
Kênh chính Nam
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
236
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Võ Thị Sáu
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
237
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Trần Quý Cáp
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
238
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Nguyễn Thiện Thuật
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
239
Huyện Cam Lâm
Ngô Tất Tố
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
240
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
Nhà thờ Hoà Yên
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
241
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
Hết trường THCS Quang Trung
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
242
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Du
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
243
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
244
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
245
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Khuyến
Trường THCS Quang Trung
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
246
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thái Bình
Ngã ba đường đất (nhà bà Nguyễn Thị Khả)
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
247
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thái Bình
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
248
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thiện Thuật
Ngô Gia Tự
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
249
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
250
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Nhà thờ Hòa Nghĩa
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
251
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Cống bản
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
252
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Trãi
Nghĩa trang Công Giáo
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
253
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Văn Trỗi
Hết đường bê tông
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
254
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Văn Trỗi
Hết đất bà Phạm Thị Xuân
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
255
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Viết Xuân
Hết Trường Mẫu giáo Bãi Giếng Nam
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
256
Huyện Cam Lâm
Nguyễn Viết Xuân
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
257
Huyện Cam Lâm
Phạm Văn Đồng
Lê Lai
624.000
437.000
291.000
239.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
258
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Võ Thị Sáu
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
259
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Trần Quý Cáp
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
260
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
261
Huyện Cam Lâm
Tản Đà
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
262
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Ngã tư đường đất (nhà ông Giáp Hà Trúc)
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
263
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Ngã ba đường đất (nhà bà Tô Thị Vân)
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
264
Huyện Cam Lâm
Tô Văn Ơn
Hết đất ông Nguyễn Sơn
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
265
Huyện Cam Lâm
Trần Đại Nghĩa
Ngã ba đường đất vào cổng sau trường Mầm non Cam Đức
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
266
Huyện Cam Lâm
Trần Đại Nghĩa
Giáp ranh Khu tái định cư Bãi Giếng Trung
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
267
Huyện Cam Lâm
Trần Quý Cáp
Lưu Hữu Phước
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
268
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
269
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Hoàng Văn Thụ
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
270
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Nguyễn Thiện Thuật
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
271
Huyện Cam Lâm
Trần Tế Xương
Kênh chính Nam
250.000
175.000
125.000
106.000
87.000
Đất TM - DV đô thị
272
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh
Cống ngang đường (nhà ông Phạm Đình Trọng)
1.414.000
790.000
624.000
416.000
250.000
Đất TM - DV đô thị
273
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh
Giáp ranh xã Cam Thành Bắc (phía Tây đến hết nhà ông Võ Xuân Hồng, phía Đông đến hết nhà ông Nguyễn Lúc
1.768.000
988.000
780.000
520.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
274
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hải Đông (đường xí nghiệp cát)
Đinh Tiên Hoàng
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
275
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Ngã ba đường đất giáp ranh xã Cam Hải Tây
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
276
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Đại Hàn
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
277
Huyện Cam Lâm
Trường Chinh đi Cam Hiệp Bắc
Giáp ranh xã Cam Hiệp Bắc
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
278
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Cống thoát nước (sau trường Tiểu học Cam Đức 1)
416.000
291.000
208.000
177.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
279
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Hoàng Văn Thụ
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
280
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Thiện Thuật
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
281
Huyện Cam Lâm
Trương Vĩnh Ký
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
282
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
283
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Nguyễn Khanh
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
284
Huyện Cam Lâm
Văn Cao
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
285
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
Bà Huyện Thanh Quan
499.000
349.000
233.000
191.000
166.000
Đất TM - DV đô thị
286
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
Nguyễn Trãi
562.000
393.000
262.000
215.000
187.000
Đất TM - DV đô thị
287
Huyện Cam Lâm
Võ Thị Sáu
437.000
306.000
204.000
167.000
146.000
Đất TM - DV đô thị
288
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Võ Thị Sáu
374.000
262.000
187.000
159.000
131.000
Đất TM - DV đô thị
289
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Trần Quý Cáp
333.000
233.000
166.000
141.000
116.000
Đất TM - DV đô thị
290
Huyện Cam Lâm
Xuân Diệu
Kênh chính Nam
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
291
Huyện Cam Lâm
Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Kênh chính Nam
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
292
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
293
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
294
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
295
Huyện Cam Lâm
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
296
Huyện Cam Lâm
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Hết đường bê tông
260.000
187.000
156.000
135.000
104.000
Đất TM - DV đô thị
297
Huyện Cam Lâm
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
298
Huyện Cam Lâm
Đường Nguyễn Thị Định - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm
234.000
168.000
140.000
122.000
94.000
Đất TM - DV đô thị
299
Huyện Cam Lâm
Đại Hàn (đường số 7)
Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2)
208.000
150.000
125.000
108.000
83.000
Đất TM - DV đô thị
300
Huyện Cam Lâm
Đường Lập Định-Suối Môn
291.000
204.000
146.000
124.000
102.000
Đất TM - DV đô thị
1
2
3
...
9
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan
Bảng giá đất tại đường Các khu vực còn lại
Bảng giá đất tại đường Các khu vực còn lại - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
Bảng giá đất tại đường Các thôn: Cửu Lợi 1, Cửu Lợi 2, Cửu Lợi 3, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây - Cam Hòa - Các xã đồng bằng
Bảng giá đất tại đường Các thôn: Lập Định 1, Lập Định 2, Lập Định 3 - Cam Hòa - Các xã đồng bằng
Bảng giá đất tại đường Cam Hải Đông - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đại Hàn (đường số 7)
Bảng giá đất tại đường Đào Duy Anh
Bảng giá đất tại đường Đinh Tiên Hoàng
Bảng giá đất tại đường Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Bảng giá đất tại đường Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 - Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh)
Bảng giá đất tại đường Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hải Tây - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) - Cam Hoà - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường Đại Hàn (đường số 7) - Cam An Nam - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường Đại Hàn (Đường số 7) - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây
Bảng giá đất tại đường Đường Lam Sơn - Cam Thành Bắc - Một số đường giao thông chính tại các xã
Bảng giá đất tại đường Đường Lập Định - Suối Môn (Tỉnh lộ 3)
Bảng giá đất tại đường Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất