Bảng giá đất Huyện Tiên Lữ Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiên Lữ là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiên Lữ là: 75.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiên Lữ là: 1.682.538
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Thiện Phiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thiện Phiến 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thiện Phiến 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Thiện Phiến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 99 - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cương Chính 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Tiên Lữ Các vị trí - Xã Cương Chính 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Hưng Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 94 - Xã Hưng Đạo 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hưng Đạo 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Hưng Đạo 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã An Viên 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 - Xã An Viên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 93 - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Viên 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã An Viên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 39 - Xã Thủ Sỹ 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Thủ Sỹ Ngã tư Ba Hàng - Về hai phía 150m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Thủ Sỹ Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thủ Sỹ 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thủ Sỹ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Thủ Sỹ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã Nhật Tân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Tiên Lữ Đường nối 2 đường cao tốc - Xã Nhật Tân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Nhật Tân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) - Xã Nhật Tân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 94 (đường 61B cũ) - Xã Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhật Tân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Nhật Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Xã Dị Chế Giáp thị trấn Vương - Qua cổng chợ Ché 150m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã Dị Chế 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu dân cư số 02 - Xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Qua cổng chợ Ché 150m - Trường mầm non xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Trường mầm non Dị Chế - Trường THCS Dị Chế 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) - Xã Dị Chế 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 91 - Xã Dị Chế 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 - Xã Dị Chế 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dị Chế 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dị Chế 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Dị Chế 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Tiên Lữ Ven quốc lộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Tiên Lữ Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Tiên Lữ Ven đường tỉnh 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Tiên Lữ Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
254 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
255 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
256 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
257 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
258 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
259 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
260 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Thiện Phiến, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Thiện Phiến, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thiện Phiến có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động phát triển thương mại và dịch vụ tại xã Thiện Phiến, giúp các nhà đầu tư xác định giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí - Xã Cương Chính, Loại Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Cương Chính có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn, phản ánh giá trị đất cho mục đích thương mại và dịch vụ trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất đai phục vụ mục đích thương mại hoặc dịch vụ tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Hưng Đạo, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Hưng Đạo, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Hưng Đạo có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ tại xã Hưng Đạo, giúp các nhà đầu tư xác định giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã An Viên, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã An Viên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã An Viên có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ tại các khu vực nông thôn, giúp các nhà đầu tư định hình được giá trị của đất tại xã An Viên.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất TM-DV Nông Thôn Đường Huyện 72 (Đường 61 Cũ) - Xã Thủ Sỹ

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại Đường Huyện 72 (Đường 61 Cũ), xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã tư Ba Hàng đến về hai phía 150m, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Huyện 72 (Đường 61 Cũ), đoạn từ Ngã tư Ba Hàng đến về hai phía 150m, tại xã Thủ Sỹ, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) trong khu vực nông thôn cụ thể, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất TM-DV với giá cả phải chăng và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại Đường Huyện 72 (Đường 61 Cũ), đoạn từ Ngã tư Ba Hàng đến về hai phía 150m, xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.