Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9601 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 -
11.700.000
-
5.850.000
-
4.680.000
-
3.744.000
- Đất ở
9602 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG SỐ 26. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 -
12.000.000
-
6.000.000
-
4.800.000
-
3.840.000
- Đất ở
9603 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) QUỐC LỘ 50 - LIÊN ẤP 4. 5 -
700.000
-
350.000
-
280.000
-
224.000
- Đất ở
9604 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG T12 ĐINH ĐỨC THIỆN - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3 -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
9605 Huyện Bình Chánh HOÀNG ĐẠO THÚY QUỐC LỘ 1 - RANH QUẬN 8 -
2.600.000
-
1.300.000
-
1.040.000
-
832.000
- Đất ở
9606 Huyện Bình Chánh HOÀNG PHAN THÁI QUỐC LỘ 1 - ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG -
1.400.000
-
700.000
-
560.000
-
448.000
- Đất ở
9607 Huyện Bình Chánh HOÀNG PHAN THÁI ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG - RANH TỈNH LONG AN -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9608 Huyện Bình Chánh HÓC HƯU ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - QUY ĐỨC 8.000.000
800.000
4.000.000
400.000
3.200.000
320.000
2.560.000
256.000
- Đất ở
9609 Huyện Bình Chánh HƯNG LONG - QUI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9610 Huyện Bình Chánh HƯNG NHƠN QUỐC LỘ 1 - CẦU HƯNG NHƠN 29.100.000
2.300.000
14.550.000
1.150.000
11.640.000
920.000
9.312.000
736.000
- Đất ở
9611 Huyện Bình Chánh HƯNG NHƠN CẦU HƯNG NHƠN - NGUYỄN CỬU PHÚ 23.000.000
2.000.000
11.500.000
1.000.000
9.200.000
800.000
7.360.000
640.000
- Đất ở
9612 Huyện Bình Chánh HƯƠNG LỘ 11 NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY - NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN -
1.800.000
-
900.000
-
720.000
-
576.000
- Đất ở
9613 Huyện Bình Chánh HUỲNH BÁ CHÁNH QUỐC LỘ 1 - SÔNG CHỢ ĐỆM 23.800.000
2.200.000
11.900.000
1.100.000
9.520.000
880.000
7.616.000
704.000
- Đất ở
9614 Huyện Bình Chánh HUỲNH VĂN TRÍ QUỐC LỘ 1 - ĐINH ĐỨC THIỆN 9.200.000
1.100.000
4.600.000
550.000
3.680.000
440.000
2.944.000
352.000
- Đất ở
9615 Huyện Bình Chánh KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) TRẦN VĂN GIÀU - RANH XÃ TÂN NHỰT -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9616 Huyện Bình Chánh KHUẤT VĂN BỨT XÓM HỐ - TRẦN ĐẠI NGHĨA -
700.000
-
350.000
-
280.000
-
224.000
- Đất ở
9617 Huyện Bình Chánh KINH C TRỌN ĐƯỜNG -
500.000
-
250.000
-
200.000
-
160.000
- Đất ở
9618 Huyện Bình Chánh KINH 5 VƯỜN THƠM - RANH TỈNH LONG AN -
500.000
-
250.000
-
200.000
-
160.000
- Đất ở
9619 Huyện Bình Chánh KINH SỐ 7 NGUYỄN CỬU PHÚ - RẠCH TÂN NHỰT 10.000.000
800.000
5.000.000
400.000
4.000.000
320.000
3.200.000
256.000
- Đất ở
9620 Huyện Bình Chánh KINH T12 HUỲNH VĂN TRÍ - RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9621 Huyện Bình Chánh KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) VĨNH LỘC - RANH QUẬN BÌNH TÂN 13.800.000
1.200.000
6.900.000
600.000
5.520.000
480.000
4.416.000
384.000
- Đất ở
9622 Huyện Bình Chánh LẠI HÙNG CƯỜNG VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN 24.500.000
1.700.000
12.250.000
850.000
9.800.000
680.000
7.840.000
544.000
- Đất ở
9623 Huyện Bình Chánh LÁNG LE-BÀU CÒ TRẦN VĂN GIÀU - THẾ LỮ -
2.000.000
-
1.000.000
-
800.000
-
640.000
- Đất ở
9624 Huyện Bình Chánh LÊ BÁ TRINH (KINH 9) SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG - RANH XÃ TÂN NHỰT 10.000.000
800.000
5.000.000
400.000
4.000.000
320.000
3.200.000
256.000
- Đất ở
9625 Huyện Bình Chánh LÊ CHÍNH ĐÁNG KÊNH A- LÊ MINH XUÂN - MAI BÁ HƯƠNG -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9626 Huyện Bình Chánh LÊ ĐÌNH CHI TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9627 Huyện Bình Chánh LINH HÒA QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9628 Huyện Bình Chánh LƯƠNG NGANG TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9629 Huyện Bình Chánh MAI BÁ HƯƠNG CẦU XÁNG - NGÃ BA LÝ MẠNH 11.500.000
1.500.000
5.750.000
750.000
4.600.000
600.000
3.680.000
480.000
- Đất ở
9630 Huyện Bình Chánh NGÃ BA CHÚ LƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9631 Huyện Bình Chánh NGUYỄN CỬU PHÚ NGUYỄN HỮU TRÍ - RANH QUẬN BÌNH TÂN 36.700.000
3.000.000
18.350.000
1.500.000
14.680.000
1.200.000
11.744.000
960.000
- Đất ở
9632 Huyện Bình Chánh NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CẦU KINH C - RANH QUẬN BÌNH TÂN -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9633 Huyện Bình Chánh NGUYỄN HỮU TRÍ QUỐC LỘ 1 - BÙI THANH KHIẾT -
3.400.000
-
1.700.000
-
1.360.000
-
1.088.000
- Đất ở
9634 Huyện Bình Chánh NGUYỄN HỮU TRÍ BÙI THANH KHIẾT - RANH TỈNH LONG AN -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
9635 Huyện Bình Chánh NGUYỄN THỊ TÚ VĨNH LỘC - RANH QUẬN BÌNH TÂN 57.300.000
4.400.000
28.650.000
2.200.000
22.920.000
1.760.000
18.336.000
1.408.000
- Đất ở
9636 Huyện Bình Chánh NGUYỄN VĂN BỨA CẦU LỚN - RANH TỈNH LONG AN 23.000.000
1.200.000
11.500.000
600.000
9.200.000
480.000
7.360.000
384.000
- Đất ở
9637 Huyện Bình Chánh NGUYỄN VĂN LINH RANH QUẬN 7 - CAO TỐC SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG -
6.800.000
-
3.400.000
-
2.720.000
-
2.176.000
- Đất ở
9638 Huyện Bình Chánh NGUYỄN VĂN LONG ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUI ĐỨC 9.000.000
800.000
4.500.000
400.000
3.600.000
320.000
2.880.000
256.000
- Đất ở
9639 Huyện Bình Chánh DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) KINH TRUNG ƯƠNG - RANH HUYỆN HÓC MÔN 23.000.000
2.000.000
11.500.000
1.000.000
9.200.000
800.000
7.360.000
640.000
- Đất ở
9640 Huyện Bình Chánh PHẠM TẤN MƯỜI QUỐC LỘ 50 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN 9.000.000
800.000
4.500.000
400.000
3.600.000
320.000
2.880.000
256.000
- Đất ở
9641 Huyện Bình Chánh QUÁCH ĐIÊU VĨNH LỘC - RANH HUYỆN HÓC MÔN 24.500.000
3.000.000
12.250.000
1.500.000
9.800.000
1.200.000
7.840.000
960.000
- Đất ở
9642 Huyện Bình Chánh NGUYỄN VĂN THÊ ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RẠCH TRỊ YÊN -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9643 Huyện Bình Chánh NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HỐC HƯU 9.000.000
800.000
4.500.000
400.000
3.600.000
320.000
2.880.000
256.000
- Đất ở
9644 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 1 RANH QUẬN BÌNH TÂN - CẦU BÌNH ĐIỀN 44.400.000
6.200.000
22.200.000
3.100.000
17.760.000
2.480.000
14.208.000
1.984.000
- Đất ở
9645 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 1 CẦU BÌNH ĐIỀN - NGÃ BA QUÁN CHUỐI 38.300.000
4.700.000
19.150.000
2.350.000
15.320.000
1.880.000
12.256.000
1.504.000
- Đất ở
9646 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 1 NGÃ BA QUÁN CHUỐI - BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở
9647 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 1 BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH - RANH TỈNH LONG AN 30.600.000
3.700.000
15.300.000
1.850.000
12.240.000
1.480.000
9.792.000
1.184.000
- Đất ở
9648 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH 69.400.000
10.800.000
34.700.000
5.400.000
27.760.000
4.320.000
22.208.000
3.456.000
- Đất ở
9649 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 NGUYỄN VĂN LINH - HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ 52.000.000
7.800.000
26.000.000
3.900.000
20.800.000
3.120.000
16.640.000
2.496.000
- Đất ở
9650 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ - HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC -
6.300.000
-
3.150.000
-
2.520.000
-
2.016.000
- Đất ở
9651 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC - CẦU ÔNG THÌN -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở
9652 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 CẦU ÔNG THÌN - RANH TỈNH LONG AN 38.300.000
3.500.000
19.150.000
1.750.000
15.320.000
1.400.000
12.256.000
1.120.000
- Đất ở
9653 Huyện Bình Chánh TÂN NHIỄU AN PHÚ TÂY - KINH T11 -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9654 Huyện Bình Chánh TÂN LIÊM QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 -
2.000.000
-
1.000.000
-
800.000
-
640.000
- Đất ở
9655 Huyện Bình Chánh TÂN LIỄU ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUY ĐỨC -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9656 Huyện Bình Chánh TÂN LONG RANH LONG AN - CẦU CHỢ ĐỆM 10.700.000
1.100.000
5.350.000
550.000
4.280.000
440.000
3.424.000
352.000
- Đất ở
9657 Huyện Bình Chánh TÂN TÚC QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ 26.800.000
2.200.000
13.400.000
1.100.000
10.720.000
880.000
8.576.000
704.000
- Đất ở
9658 Huyện Bình Chánh THANH NIÊN CẦU XÁNG - RANH HUYỆN HÓC MÔN 23.000.000
1.500.000
11.500.000
750.000
9.200.000
600.000
7.360.000
480.000
- Đất ở
9659 Huyện Bình Chánh THẾ LỮ TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9660 Huyện Bình Chánh THÍCH THIỆN HÒA TRỌN ĐƯỜNG -
600.000
-
300.000
-
240.000
-
192.000
- Đất ở
9661 Huyện Bình Chánh THIÊN GIANG BÙI THANH KHIẾT - NGUYỄN HỮU TRÍ -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9662 Huyện Bình Chánh THỚI HÒA QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC 23.000.000
2.200.000
11.500.000
1.100.000
9.200.000
880.000
7.360.000
704.000
- Đất ở
9663 Huyện Bình Chánh TRẦN VĂN GIÀU RANH QUẬN BÌNH TÂN - CẦU XÁNG -
2.600.000
-
1.300.000
-
1.040.000
-
832.000
- Đất ở
9664 Huyện Bình Chánh TRẦN VĂN GIÀU CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN -
2.100.000
-
1.050.000
-
840.000
-
672.000
- Đất ở
9665 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA QUỐC LỘ 1 - CẦU KINH B -
4.700.000
-
2.350.000
-
1.880.000
-
1.504.000
- Đất ở
9666 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA CẦU KINH B - CẦU KINH A -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
9667 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA CẦU KINH A - MAI BÁ HƯƠNG -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
9668 Huyện Bình Chánh TRẦN HẢI PHỤNG VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN 16.500.000
900.000
8.250.000
450.000
6.600.000
360.000
5.280.000
288.000
- Đất ở
9669 Huyện Bình Chánh TRỊNH NHƯ KHUÊ TRỌN ĐƯỜNG -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
9670 Huyện Bình Chánh TRỊNH QUANG NGHỊ RANH QUẬN 8 - QUỐC LỘ 50 18.400.000
2.700.000
9.200.000
1.350.000
7.360.000
1.080.000
5.888.000
864.000
- Đất ở
9671 Huyện Bình Chánh TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
9672 Huyện Bình Chánh TRƯƠNG VĂN ĐA CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN 11.000.000
800.000
5.500.000
400.000
4.400.000
320.000
3.520.000
256.000
- Đất ở
9673 Huyện Bình Chánh VĨNH LỘC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC - TRẦN VĂN GIÀU 36.500.000
2.900.000
18.250.000
1.450.000
14.600.000
1.160.000
11.680.000
928.000
- Đất ở
9674 Huyện Bình Chánh VÕ HỮU LỢI TRẦN VĂN GIÀU - RANH XÃ TÂN NHỰT -
1.100.000
-
550.000
-
440.000
-
352.000
- Đất ở
9675 Huyện Bình Chánh VÕ VĂN VÂN TRẦN VĂN GIÀU - VĨNH LỘC -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở
9676 Huyện Bình Chánh VƯỜN THƠM CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN 12.700.000
1.500.000
6.350.000
750.000
5.080.000
600.000
4.064.000
480.000
- Đất ở
9677 Huyện Bình Chánh XÓM DẦU BÙI THANH KHIẾT - RẠCH ÔNG ĐỒ 9.200.000
1.100.000
4.600.000
550.000
3.680.000
440.000
2.944.000
352.000
- Đất ở
9678 Huyện Bình Chánh XÓM GIỮA CẦU KINH C - CẦU CHỢ ĐỆM -
500.000
-
250.000
-
200.000
-
160.000
- Đất ở
9679 Huyện Bình Chánh XÓM HỐ DƯƠNG ĐÌNH CÚC - NGUYỄN CỬU PHÚ 15.300.000
1.200.000
7.650.000
600.000
6.120.000
480.000
4.896.000
384.000
- Đất ở
9680 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG CHÙA TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9681 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG BẢY TẤN TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9682 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ TRỌN ĐƯỜNG -
1.900.000
-
950.000
-
760.000
-
608.000
- Đất ở
9683 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9684 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
9685 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9686 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1. 2 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9687 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9688 Huyện Bình Chánh KINH T11 (TÂN NHỰT) TRỌN ĐƯỜNG -
1.100.000
-
550.000
-
440.000
-
352.000
- Đất ở
9689 Huyện Bình Chánh BÀ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9690 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG XÃ HAI TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9691 Huyện Bình Chánh KINH 9 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9692 Huyện Bình Chánh KINH 10 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9693 Huyện Bình Chánh KINH 8 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9694 Huyện Bình Chánh KINH SÁU OÁNH TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9695 Huyện Bình Chánh ĐÊ RANH LONG AN TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9696 Huyện Bình Chánh KINH 7 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
9697 Huyện Bình Chánh CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG RANH LONG AN - SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) -
2.500.000
-
1.250.000
-
1.000.000
-
800.000
- Đất ở
9698 Huyện Bình Chánh CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) - NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) -
2.200.000
-
1.100.000
-
880.000
-
704.000
- Đất ở
9699 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
9700 Huyện Bình Chánh KÊNH A (TÂN TÚC) TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở


Bảng Giá Đất Tại Đường Số 24, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 24, khu dân cư Him Lam 6A, huyện Bình Chánh được quy định chi tiết như sau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của bất động sản tại vị trí này, thích hợp cho các nhà đầu tư lớn và những người mua có ngân sách cao, mong muốn sở hữu tài sản với tiềm năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách trung bình nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu dân cư Him Lam 6A.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với ngân sách hợp lý và tiềm năng sinh lời ổn định.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư nhỏ hơn hoặc những người có ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp cơ hội sở hữu bất động sản trong khu dân cư Him Lam 6A với chi phí thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Số 24, khu dân cư Him Lam 6A giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.



Bảng Giá Đất Đường Số 26, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 26, thuộc Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, được quy định cho đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này:

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển tốt nhất của Khu Dân Cư Him Lam 6A. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng đầu tư cao trong khu vực này.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá trung bình, giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì chất lượng hạ tầng và tiện ích tốt, nhưng ở vị trí có giá thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư muốn tiếp cận một khu vực phát triển với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp hơn nữa. Khu vực này có giá hợp lý hơn, phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì các yếu tố phát triển cơ bản.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Đây là khu vực có giá cả tiết kiệm nhất trong Khu Dân Cư Him Lam 6A, phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của dự án nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại Đường Số 26, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, phản ánh sự đa dạng về mức giá dựa trên vị trí và điều kiện phát triển của từng khu vực. Các mức giá từ cao đến thấp cho phép người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình, từ các khu vực có giá trị cao đến những khu vực giá cả hợp lý hơn.



Bảng Giá Đất Tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước), Huyện Bình Chánh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước) trong đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Liên Ấp 4.5, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở đoạn đường gần Quốc Lộ 50, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh. Các lô đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tài sản lớn.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Lô đất ở vị trí này nằm ở khu vực trung tâm của đoạn đường, với giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính. Giá này phản ánh sự giảm giá trị so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có cơ hội đầu tư hấp dẫn khi khu vực ngày càng phát triển. Lựa chọn này phù hợp với những người tìm kiếm giá cả phải chăng.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Các lô đất ở vị trí này nằm xa hơn về phía Liên Ấp 4.5 và có giá trị thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào khu vực đang phát triển.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước), giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực này.



Bảng Giá Đất Đường T12, Huyện Bình Chánh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường T12, Huyện Bình Chánh đã được quy định cho đoạn từ ĐINH ĐỨC THIỆN Đến ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong khu vực này. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này thường phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng đất với giá trị cao. Khu vực này có thể mang lại lợi ích lớn cho những ai sẵn sàng đầu tư với chi phí cao hơn.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn mong muốn có một vị trí đất có tiềm năng phát triển ổn định. Mức giá này phù hợp với những dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cung cấp giá đất thấp hơn nữa, phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp nhưng vẫn muốn có một vị trí có thể mang lại lợi ích lâu dài.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách nhỏ hoặc những người mua muốn tiết kiệm chi phí. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư nhỏ.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường T12 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.



Bảng Giá Đất Tại Đường Hoàng Đạo Thúy, Huyện Bình Chánh

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho khu vực đường Hoàng Đạo Thúy, đoạn từ Quốc Lộ 1 đến ranh Quận 8, Huyện Bình Chánh. Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, các mức giá này phản ánh giá trị đất theo từng vị trí khác nhau.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1, với lợi thế về khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá cả hợp lý hơn trong khi vẫn đảm bảo các yếu tố tiện ích cơ bản, thích hợp cho những người mua đất để ở hoặc đầu tư nhỏ lẻ.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị thực tế của đất ở giữa đoạn đường, với những tiện ích và tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng cá nhân.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đường Hoàng Đạo Thúy, hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.