STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9601 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
11.700.000
|
-
5.850.000
|
-
4.680.000
|
-
3.744.000
|
- | Đất ở |
9602 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 26. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9603 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 - LIÊN ẤP 4. 5 |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9604 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3 |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9605 | Huyện Bình Chánh | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1 - RANH QUẬN 8 |
-
2.600.000
|
-
1.300.000
|
-
1.040.000
|
-
832.000
|
- | Đất ở |
9606 | Huyện Bình Chánh | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 - ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG |
-
1.400.000
|
-
700.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
- | Đất ở |
9607 | Huyện Bình Chánh | HOÀNG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG - RANH TỈNH LONG AN |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9608 | Huyện Bình Chánh | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - QUY ĐỨC |
8.000.000
800.000
|
4.000.000
400.000
|
3.200.000
320.000
|
2.560.000
256.000
|
- | Đất ở |
9609 | Huyện Bình Chánh | HƯNG LONG - QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9610 | Huyện Bình Chánh | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 - CẦU HƯNG NHƠN |
29.100.000
2.300.000
|
14.550.000
1.150.000
|
11.640.000
920.000
|
9.312.000
736.000
|
- | Đất ở |
9611 | Huyện Bình Chánh | HƯNG NHƠN | CẦU HƯNG NHƠN - NGUYỄN CỬU PHÚ |
23.000.000
2.000.000
|
11.500.000
1.000.000
|
9.200.000
800.000
|
7.360.000
640.000
|
- | Đất ở |
9612 | Huyện Bình Chánh | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY - NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9613 | Huyện Bình Chánh | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 - SÔNG CHỢ ĐỆM |
23.800.000
2.200.000
|
11.900.000
1.100.000
|
9.520.000
880.000
|
7.616.000
704.000
|
- | Đất ở |
9614 | Huyện Bình Chánh | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 - ĐINH ĐỨC THIỆN |
9.200.000
1.100.000
|
4.600.000
550.000
|
3.680.000
440.000
|
2.944.000
352.000
|
- | Đất ở |
9615 | Huyện Bình Chánh | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU - RANH XÃ TÂN NHỰT |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9616 | Huyện Bình Chánh | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9617 | Huyện Bình Chánh | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
9618 | Huyện Bình Chánh | KINH 5 | VƯỜN THƠM - RANH TỈNH LONG AN |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
9619 | Huyện Bình Chánh | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ - RẠCH TÂN NHỰT |
10.000.000
800.000
|
5.000.000
400.000
|
4.000.000
320.000
|
3.200.000
256.000
|
- | Đất ở |
9620 | Huyện Bình Chánh | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ - RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9621 | Huyện Bình Chánh | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
13.800.000
1.200.000
|
6.900.000
600.000
|
5.520.000
480.000
|
4.416.000
384.000
|
- | Đất ở |
9622 | Huyện Bình Chánh | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN |
24.500.000
1.700.000
|
12.250.000
850.000
|
9.800.000
680.000
|
7.840.000
544.000
|
- | Đất ở |
9623 | Huyện Bình Chánh | LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU - THẾ LỮ |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở |
9624 | Huyện Bình Chánh | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG - RANH XÃ TÂN NHỰT |
10.000.000
800.000
|
5.000.000
400.000
|
4.000.000
320.000
|
3.200.000
256.000
|
- | Đất ở |
9625 | Huyện Bình Chánh | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN - MAI BÁ HƯƠNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9626 | Huyện Bình Chánh | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9627 | Huyện Bình Chánh | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9628 | Huyện Bình Chánh | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9629 | Huyện Bình Chánh | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG - NGÃ BA LÝ MẠNH |
11.500.000
1.500.000
|
5.750.000
750.000
|
4.600.000
600.000
|
3.680.000
480.000
|
- | Đất ở |
9630 | Huyện Bình Chánh | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9631 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
36.700.000
3.000.000
|
18.350.000
1.500.000
|
14.680.000
1.200.000
|
11.744.000
960.000
|
- | Đất ở |
9632 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9633 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 - BÙI THANH KHIẾT |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở |
9634 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN HỮU TRÍ | BÙI THANH KHIẾT - RANH TỈNH LONG AN |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9635 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
57.300.000
4.400.000
|
28.650.000
2.200.000
|
22.920.000
1.760.000
|
18.336.000
1.408.000
|
- | Đất ở |
9636 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN - RANH TỈNH LONG AN |
23.000.000
1.200.000
|
11.500.000
600.000
|
9.200.000
480.000
|
7.360.000
384.000
|
- | Đất ở |
9637 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 - CAO TỐC SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG |
-
6.800.000
|
-
3.400.000
|
-
2.720.000
|
-
2.176.000
|
- | Đất ở |
9638 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUI ĐỨC |
9.000.000
800.000
|
4.500.000
400.000
|
3.600.000
320.000
|
2.880.000
256.000
|
- | Đất ở |
9639 | Huyện Bình Chánh | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
23.000.000
2.000.000
|
11.500.000
1.000.000
|
9.200.000
800.000
|
7.360.000
640.000
|
- | Đất ở |
9640 | Huyện Bình Chánh | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
9.000.000
800.000
|
4.500.000
400.000
|
3.600.000
320.000
|
2.880.000
256.000
|
- | Đất ở |
9641 | Huyện Bình Chánh | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
24.500.000
3.000.000
|
12.250.000
1.500.000
|
9.800.000
1.200.000
|
7.840.000
960.000
|
- | Đất ở |
9642 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RẠCH TRỊ YÊN |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9643 | Huyện Bình Chánh | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HỐC HƯU |
9.000.000
800.000
|
4.500.000
400.000
|
3.600.000
320.000
|
2.880.000
256.000
|
- | Đất ở |
9644 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN - CẦU BÌNH ĐIỀN |
44.400.000
6.200.000
|
22.200.000
3.100.000
|
17.760.000
2.480.000
|
14.208.000
1.984.000
|
- | Đất ở |
9645 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 1 | CẦU BÌNH ĐIỀN - NGÃ BA QUÁN CHUỐI |
38.300.000
4.700.000
|
19.150.000
2.350.000
|
15.320.000
1.880.000
|
12.256.000
1.504.000
|
- | Đất ở |
9646 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA QUÁN CHUỐI - BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở |
9647 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 1 | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH - RANH TỈNH LONG AN |
30.600.000
3.700.000
|
15.300.000
1.850.000
|
12.240.000
1.480.000
|
9.792.000
1.184.000
|
- | Đất ở |
9648 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH |
69.400.000
10.800.000
|
34.700.000
5.400.000
|
27.760.000
4.320.000
|
22.208.000
3.456.000
|
- | Đất ở |
9649 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH - HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ |
52.000.000
7.800.000
|
26.000.000
3.900.000
|
20.800.000
3.120.000
|
16.640.000
2.496.000
|
- | Đất ở |
9650 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 50 | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ - HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC |
-
6.300.000
|
-
3.150.000
|
-
2.520.000
|
-
2.016.000
|
- | Đất ở |
9651 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 50 | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC - CẦU ÔNG THÌN |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
9652 | Huyện Bình Chánh | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG THÌN - RANH TỈNH LONG AN |
38.300.000
3.500.000
|
19.150.000
1.750.000
|
15.320.000
1.400.000
|
12.256.000
1.120.000
|
- | Đất ở |
9653 | Huyện Bình Chánh | TÂN NHIỄU | AN PHÚ TÂY - KINH T11 |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9654 | Huyện Bình Chánh | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở |
9655 | Huyện Bình Chánh | TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9656 | Huyện Bình Chánh | TÂN LONG | RANH LONG AN - CẦU CHỢ ĐỆM |
10.700.000
1.100.000
|
5.350.000
550.000
|
4.280.000
440.000
|
3.424.000
352.000
|
- | Đất ở |
9657 | Huyện Bình Chánh | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
26.800.000
2.200.000
|
13.400.000
1.100.000
|
10.720.000
880.000
|
8.576.000
704.000
|
- | Đất ở |
9658 | Huyện Bình Chánh | THANH NIÊN | CẦU XÁNG - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
23.000.000
1.500.000
|
11.500.000
750.000
|
9.200.000
600.000
|
7.360.000
480.000
|
- | Đất ở |
9659 | Huyện Bình Chánh | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9660 | Huyện Bình Chánh | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
9661 | Huyện Bình Chánh | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT - NGUYỄN HỮU TRÍ |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9662 | Huyện Bình Chánh | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC |
23.000.000
2.200.000
|
11.500.000
1.100.000
|
9.200.000
880.000
|
7.360.000
704.000
|
- | Đất ở |
9663 | Huyện Bình Chánh | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN - CẦU XÁNG |
-
2.600.000
|
-
1.300.000
|
-
1.040.000
|
-
832.000
|
- | Đất ở |
9664 | Huyện Bình Chánh | TRẦN VĂN GIÀU | CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN |
-
2.100.000
|
-
1.050.000
|
-
840.000
|
-
672.000
|
- | Đất ở |
9665 | Huyện Bình Chánh | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 - CẦU KINH B |
-
4.700.000
|
-
2.350.000
|
-
1.880.000
|
-
1.504.000
|
- | Đất ở |
9666 | Huyện Bình Chánh | TRẦN ĐẠI NGHĨA | CẦU KINH B - CẦU KINH A |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9667 | Huyện Bình Chánh | TRẦN ĐẠI NGHĨA | CẦU KINH A - MAI BÁ HƯƠNG |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9668 | Huyện Bình Chánh | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN |
16.500.000
900.000
|
8.250.000
450.000
|
6.600.000
360.000
|
5.280.000
288.000
|
- | Đất ở |
9669 | Huyện Bình Chánh | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9670 | Huyện Bình Chánh | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 - QUỐC LỘ 50 |
18.400.000
2.700.000
|
9.200.000
1.350.000
|
7.360.000
1.080.000
|
5.888.000
864.000
|
- | Đất ở |
9671 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9672 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN |
11.000.000
800.000
|
5.500.000
400.000
|
4.400.000
320.000
|
3.520.000
256.000
|
- | Đất ở |
9673 | Huyện Bình Chánh | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC - TRẦN VĂN GIÀU |
36.500.000
2.900.000
|
18.250.000
1.450.000
|
14.600.000
1.160.000
|
11.680.000
928.000
|
- | Đất ở |
9674 | Huyện Bình Chánh | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU - RANH XÃ TÂN NHỰT |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9675 | Huyện Bình Chánh | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU - VĨNH LỘC |
-
3.100.000
|
-
1.550.000
|
-
1.240.000
|
-
992.000
|
- | Đất ở |
9676 | Huyện Bình Chánh | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN |
12.700.000
1.500.000
|
6.350.000
750.000
|
5.080.000
600.000
|
4.064.000
480.000
|
- | Đất ở |
9677 | Huyện Bình Chánh | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT - RẠCH ÔNG ĐỒ |
9.200.000
1.100.000
|
4.600.000
550.000
|
3.680.000
440.000
|
2.944.000
352.000
|
- | Đất ở |
9678 | Huyện Bình Chánh | XÓM GIỮA | CẦU KINH C - CẦU CHỢ ĐỆM |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
9679 | Huyện Bình Chánh | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC - NGUYỄN CỬU PHÚ |
15.300.000
1.200.000
|
7.650.000
600.000
|
6.120.000
480.000
|
4.896.000
384.000
|
- | Đất ở |
9680 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9681 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9682 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.900.000
|
-
950.000
|
-
760.000
|
-
608.000
|
- | Đất ở |
9683 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9684 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
9685 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9686 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1. 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9687 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9688 | Huyện Bình Chánh | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9689 | Huyện Bình Chánh | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9690 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9691 | Huyện Bình Chánh | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9692 | Huyện Bình Chánh | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9693 | Huyện Bình Chánh | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9694 | Huyện Bình Chánh | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9695 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9696 | Huyện Bình Chánh | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9697 | Huyện Bình Chánh | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN - SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) |
-
2.500.000
|
-
1.250.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
- | Đất ở |
9698 | Huyện Bình Chánh | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) - NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) |
-
2.200.000
|
-
1.100.000
|
-
880.000
|
-
704.000
|
- | Đất ở |
9699 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.600.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
-
512.000
|
- | Đất ở |
9700 | Huyện Bình Chánh | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 24, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 24, khu dân cư Him Lam 6A, huyện Bình Chánh được quy định chi tiết như sau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của bất động sản tại vị trí này, thích hợp cho các nhà đầu tư lớn và những người mua có ngân sách cao, mong muốn sở hữu tài sản với tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 được định giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách trung bình nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu dân cư Him Lam 6A.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với ngân sách hợp lý và tiềm năng sinh lời ổn định.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư nhỏ hơn hoặc những người có ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp cơ hội sở hữu bất động sản trong khu dân cư Him Lam 6A với chi phí thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Thông tin về bảng giá đất tại Đường Số 24, khu dân cư Him Lam 6A giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đường Số 26, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 26, thuộc Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, được quy định cho đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này:
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển tốt nhất của Khu Dân Cư Him Lam 6A. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng đầu tư cao trong khu vực này.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá trung bình, giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì chất lượng hạ tầng và tiện ích tốt, nhưng ở vị trí có giá thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư muốn tiếp cận một khu vực phát triển với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn nữa. Khu vực này có giá hợp lý hơn, phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì các yếu tố phát triển cơ bản.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Đường Số 11 đến Đường Số 15. Đây là khu vực có giá cả tiết kiệm nhất trong Khu Dân Cư Him Lam 6A, phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của dự án nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại Đường Số 26, Khu Dân Cư Him Lam 6A, Huyện Bình Chánh, phản ánh sự đa dạng về mức giá dựa trên vị trí và điều kiện phát triển của từng khu vực. Các mức giá từ cao đến thấp cho phép người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình, từ các khu vực có giá trị cao đến những khu vực giá cả hợp lý hơn.
Bảng Giá Đất Tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước), Huyện Bình Chánh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước) trong đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Liên Ấp 4.5, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở đoạn đường gần Quốc Lộ 50, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh. Các lô đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tài sản lớn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Lô đất ở vị trí này nằm ở khu vực trung tâm của đoạn đường, với giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính. Giá này phản ánh sự giảm giá trị so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có cơ hội đầu tư hấp dẫn khi khu vực ngày càng phát triển. Lựa chọn này phù hợp với những người tìm kiếm giá cả phải chăng.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Các lô đất ở vị trí này nằm xa hơn về phía Liên Ấp 4.5 và có giá trị thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào khu vực đang phát triển.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước), giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường T12, Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường T12, Huyện Bình Chánh đã được quy định cho đoạn từ ĐINH ĐỨC THIỆN Đến ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong khu vực này. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này thường phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng đất với giá trị cao. Khu vực này có thể mang lại lợi ích lớn cho những ai sẵn sàng đầu tư với chi phí cao hơn.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn mong muốn có một vị trí đất có tiềm năng phát triển ổn định. Mức giá này phù hợp với những dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cung cấp giá đất thấp hơn nữa, phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp nhưng vẫn muốn có một vị trí có thể mang lại lợi ích lâu dài.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách nhỏ hoặc những người mua muốn tiết kiệm chi phí. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư nhỏ.
Thông tin về bảng giá đất tại Đường T12 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đường Hoàng Đạo Thúy, Huyện Bình Chánh
Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho khu vực đường Hoàng Đạo Thúy, đoạn từ Quốc Lộ 1 đến ranh Quận 8, Huyện Bình Chánh. Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, các mức giá này phản ánh giá trị đất theo từng vị trí khác nhau.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1, với lợi thế về khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá cả hợp lý hơn trong khi vẫn đảm bảo các yếu tố tiện ích cơ bản, thích hợp cho những người mua đất để ở hoặc đầu tư nhỏ lẻ.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị thực tế của đất ở giữa đoạn đường, với những tiện ích và tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng cá nhân.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đường Hoàng Đạo Thúy, hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.