Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11701 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 17.500.000
780.000
390.000
390.000
312.000
312.000
250.000
250.000
- Đất ở
11702 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 24.900.000
1.820.000
910.000
910.000
728.000
728.000
582.000
582.000
- Đất ở
11703 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI 33.700.000
2.460.000
1.230.000
1.230.000
984.000
984.000
787.000
787.000
- Đất ở
11704 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA 1.690.000
1.690.000
845.000
845.000
676.000
676.000
541.000
541.000
- Đất ở
11705 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 49.000.000
6.490.000
3.245.000
3.245.000
2.596.000
2.596.000
2.077.000
2.077.000
- Đất ở
11706 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY 3.370.000
3.370.000
1.685.000
1.685.000
1.348.000
1.348.000
1.078.000
1.078.000
- Đất ở
11707 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất ở
11708 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.750.000
2.750.000
1.375.000
1.375.000
1.100.000
1.100.000
880.000
880.000
- Đất ở
11709 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.820.000
1.820.000
910.000
910.000
728.000
728.000
582.000
582.000
- Đất ở
11710 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI 16.800.000
650.000
325.000
325.000
260.000
260.000
208.000
208.000
- Đất ở
11711 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất ở
11712 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 13.500.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất ở
11713 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất ở
11714 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY 780.000
780.000
390.000
390.000
312.000
312.000
250.000
250.000
- Đất ở
11715 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 16.800.000
650.000
325.000
325.000
260.000
260.000
208.000
208.000
- Đất ở
11716 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 47.800.000
3.300.000
1.650.000
1.650.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
- Đất ở
11717 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 42.700.000
6.230.000
3.115.000
3.115.000
2.492.000
2.492.000
1.994.000
1.994.000
- Đất ở
11718 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 26.600.000
3.880.000
1.940.000
1.940.000
1.552.000
1.552.000
1.242.000
1.242.000
- Đất ở
11719 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN 19.600.000
1.560.000
780.000
780.000
624.000
624.000
499.000
499.000
- Đất ở
11720 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU 32.400.000
910.000
455.000
455.000
364.000
364.000
291.000
291.000
- Đất ở
11721 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T2 9.200.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất ở
11722 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T1 9.200.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất ở
11723 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - CẦU ĐỘI 4 8.600.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất ở
11724 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - RẠCH HÓC MÔN 8.600.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất ở
11725 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ - LÊ THỊ HÀ 15.800.000
830.000
415.000
415.000
332.000
332.000
266.000
266.000
- Đất ở
11726 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ - QUỐC LỘ 22 610.000
610.000
305.000
305.000
244.000
244.000
195.000
195.000
- Đất ở
11727 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG - TRẦN KHẮC CHÂN 50.900.000
6.750.000
3.375.000
3.375.000
2.700.000
2.700.000
2.160.000
2.160.000
- Đất ở
11728 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN - LÒ SÁT SINH 40.600.000
3.890.000
1.945.000
1.945.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
- Đất ở
11729 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH - NGUYỄN THỊ NGÂU 23.600.000
910.000
455.000
455.000
364.000
364.000
291.000
291.000
- Đất ở
11730 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH - KÊNH TRẦN QUANG CƠ 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
11731 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11732 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 664.000
664.000
332.000
332.000
266.000
266.000
212.000
212.000
- Đất TM-DV
11733 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC - NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11734 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ - PHAN VĂN HỚN 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11735 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 1.000.000
1.000.000
500.000
500.000
400.000
400.000
320.000
320.000
- Đất TM-DV
11736 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
11737 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
11738 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG - NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 2.496.000
2.496.000
1.248.000
1.248.000
998.000
998.000
799.000
799.000
- Đất TM-DV
11739 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG - NGÃ 3 ĐỒN 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11740 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU - NGUYỄN ẢNH THỦ 1.488.000
1.488.000
744.000
744.000
595.000
595.000
476.000
476.000
- Đất TM-DV
11741 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất TM-DV
11742 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA - NGÃ 4 THỚI TỨ 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất TM-DV
11743 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ - CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11744 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ - CẦU XÁNG 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11745 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG - NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11746 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 752.000
752.000
376.000
376.000
301.000
301.000
241.000
241.000
- Đất TM-DV
11747 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11748 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - TỈNH LỘ 14 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
11749 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11750 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ - LÝ THƯỜNG KIỆT 1.120.000
1.120.000
560.000
560.000
448.000
448.000
358.000
358.000
- Đất TM-DV
11751 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11752 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) - HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
11753 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI 376.000
376.000
188.000
188.000
150.000
150.000
120.000
120.000
- Đất TM-DV
11754 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 560.000
560.000
280.000
280.000
224.000
224.000
179.000
179.000
- Đất TM-DV
11755 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 376.000
376.000
188.000
188.000
150.000
150.000
120.000
120.000
- Đất TM-DV
11756 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
11757 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - LÊ THỊ LƠ 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
11758 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN - TRẦN THỊ BỐC 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất TM-DV
11759 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT - DƯƠNG CÔNG KHI 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
11760 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 4.984.000
4.984.000
2.492.000
2.492.000
1.994.000
1.994.000
1.595.000
1.595.000
- Đất TM-DV
11761 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
11762 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA - ĐẶNG THÚC VỊNH 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
11763 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI - TRỊNH THỊ MIẾNG 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11764 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC - NGUYỄN THỊ NGÂU 560.000
560.000
280.000
280.000
224.000
224.000
179.000
179.000
- Đất TM-DV
11765 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH - ĐỖ VĂN DẬY 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
11766 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 3.112.000
3.112.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
996.000
996.000
- Đất TM-DV
11767 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 - NAM LÂN 5 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11768 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11769 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3.112.000
3.112.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
996.000
996.000
- Đất TM-DV
11770 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) - TÔ KÝ 5.008.000
5.008.000
2.504.000
2.504.000
2.003.000
2.003.000
1.603.000
1.603.000
- Đất TM-DV
11771 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ - PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 2.808.000
2.808.000
1.404.000
1.404.000
1.123.000
1.123.000
899.000
899.000
- Đất TM-DV
11772 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 2.496.000
2.496.000
1.248.000
1.248.000
998.000
998.000
799.000
799.000
- Đất TM-DV
11773 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
11774 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
11775 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN - GIÁP TỈNH LONG AN 1.040.000
1.040.000
520.000
520.000
416.000
416.000
333.000
333.000
- Đất TM-DV
11776 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN - ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
11777 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG - CẦU BÀ MỄN 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11778 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) - GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11779 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) - SÔNG SÀI GÒN 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11780 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 - NHỊ BÌNH 8 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11781 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11782 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
11783 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI 1.968.000
1.968.000
984.000
984.000
787.000
787.000
630.000
630.000
- Đất TM-DV
11784 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA 1.352.000
1.352.000
676.000
676.000
541.000
541.000
433.000
433.000
- Đất TM-DV
11785 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 5.192.000
5.192.000
2.596.000
2.596.000
2.077.000
2.077.000
1.661.000
1.661.000
- Đất TM-DV
11786 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY 2.696.000
2.696.000
1.348.000
1.348.000
1.078.000
1.078.000
863.000
863.000
- Đất TM-DV
11787 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV
11788 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.200.000
2.200.000
1.100.000
1.100.000
880.000
880.000
704.000
704.000
- Đất TM-DV
11789 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
11790 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
11791 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11792 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11793 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
11794 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
11795 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
11796 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất TM-DV
11797 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 4.984.000
4.984.000
2.492.000
2.492.000
1.994.000
1.994.000
1.595.000
1.595.000
- Đất TM-DV
11798 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 3.104.000
3.104.000
1.552.000
1.552.000
1.242.000
1.242.000
993.000
993.000
- Đất TM-DV
11799 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
11800 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU 728.000
728.000
364.000
364.000
291.000
291.000
233.000
233.000
- Đất TM-DV


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Phạm Văn Sáng, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại đoạn Phạm Văn Sáng, Huyện Hóc Môn, đã được UBND TP. Hồ Chí Minh quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng đến ranh huyện Bình Chánh.

Vị Trí 1: 17.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng, một tuyến đường quan trọng và sầm uất, có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Mức giá cao phản ánh giá trị đất và tiềm năng đầu tư của khu vực này.

Vị Trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 390.000 VNĐ/m², thuộc phân khúc giá trung bình trong khu vực. Mặc dù không nằm ngay cạnh các tuyến đường chính, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt và thuận lợi. Giá đất tại vị trí này cho thấy sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.

Vị Trí 3: 312.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với mức giá 312.000 VNĐ/m², thường nằm ở xa các tuyến đường chính và các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn trong khu vực có triển vọng phát triển.

Vị Trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những khu vực xa nhất từ Tỉnh Lộ 14 và các cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này có thể phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm không gian yên tĩnh hơn.

Những mức giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Phạm Văn Sáng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.



Bảng Giá Đất Tại Đường Phan Văn Đối, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Phan Văn Đối, huyện Hóc Môn được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.

Giá Đất Tại Vị Trí 1: 24.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Phan Văn Đối có giá đất cao nhất là 24.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí chiến lược với kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Giá đất cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.

Giá Đất Tại Vị Trí 2: 910.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 910.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Tại Vị Trí 3: 728.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 728.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.

Giá Đất Tại Vị Trí 4: 582.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 582.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.

Giá đất trên Đường Phan Văn Đối phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.



Bảng Giá Đất Tại Đoạn Phan Văn Hớn, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành bảng giá đất cho đoạn Phan Văn Hớn thuộc Huyện Hóc Môn theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực từ Quốc Lộ 1A đến Trần Văn Mười.

Vị Trí 1: 33.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 33.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1A, một tuyến đường chính và quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa, khả năng kết nối thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực này.

Vị Trí 2: 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.230.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực tiếp giáp với Quốc Lộ 1A nhưng không gần bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn khá cao nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị Trí 3: 984.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 984.000 VNĐ/m², thường nằm ở khu vực xa hơn so với Quốc Lộ 1A. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn ở trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị Trí 4: 787.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 787.000 VNĐ/m². Khu vực này gần Trần Văn Mười và xa các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế hoặc muốn có không gian yên tĩnh hơn.

Những thông tin trên giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Phan Văn Hớn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Hóc Môn, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Phan Văn Hớn

Bảng giá đất của huyện Hóc Môn, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Phan Văn Hớn, từ Trần Văn Mười đến Nguyễn Văn Bứa, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 1.690.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Văn Hớn có mức giá cao nhất là 1.690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 845.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 845.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 676.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 676.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 541.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 541.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Văn Hớn, huyện Hóc Môn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 

 

 



Bảng Giá Đất Tại Đường Quang Trung, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Quang Trung, huyện Hóc Môn được quy định chi tiết cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin về giá đất tại khu vực này.

Giá Đất Tại Vị Trí 1: 49.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Quang Trung có giá đất cao nhất là 49.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.

Giá Đất Tại Vị Trí 2: 3.245.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.245.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn có các tiện ích cơ bản và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá Đất Tại Vị Trí 3: 2.596.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 2.596.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn duy trì tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.

Giá Đất Tại Vị Trí 4: 2.077.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực là 2.077.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.

Giá đất trên Đường Quang Trung phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.