STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11701 | Huyện Hóc Môn | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
17.500.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11702 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) |
24.900.000
1.820.000
|
910.000
910.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
- | Đất ở |
11703 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI |
33.700.000
2.460.000
|
1.230.000
1.230.000
|
984.000
984.000
|
787.000
787.000
|
- | Đất ở |
11704 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA |
1.690.000
1.690.000
|
845.000
845.000
|
676.000
676.000
|
541.000
541.000
|
- | Đất ở |
11705 | Huyện Hóc Môn | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) |
49.000.000
6.490.000
|
3.245.000
3.245.000
|
2.596.000
2.596.000
|
2.077.000
2.077.000
|
- | Đất ở |
11706 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY |
3.370.000
3.370.000
|
1.685.000
1.685.000
|
1.348.000
1.348.000
|
1.078.000
1.078.000
|
- | Đất ở |
11707 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH |
4.000.000
4.000.000
|
2.000.000
2.000.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
- | Đất ở |
11708 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU |
2.750.000
2.750.000
|
1.375.000
1.375.000
|
1.100.000
1.100.000
|
880.000
880.000
|
- | Đất ở |
11709 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
1.820.000
1.820.000
|
910.000
910.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
- | Đất ở |
11710 | Huyện Hóc Môn | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI |
16.800.000
650.000
|
325.000
325.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
- | Đất ở |
11711 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11712 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 |
13.500.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11713 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11714 | Huyện Hóc Môn | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY |
780.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11715 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 |
16.800.000
650.000
|
325.000
325.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
- | Đất ở |
11716 | Huyện Hóc Môn | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) |
47.800.000
3.300.000
|
1.650.000
1.650.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
- | Đất ở |
11717 | Huyện Hóc Môn | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
42.700.000
6.230.000
|
3.115.000
3.115.000
|
2.492.000
2.492.000
|
1.994.000
1.994.000
|
- | Đất ở |
11718 | Huyện Hóc Môn | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
26.600.000
3.880.000
|
1.940.000
1.940.000
|
1.552.000
1.552.000
|
1.242.000
1.242.000
|
- | Đất ở |
11719 | Huyện Hóc Môn | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN |
19.600.000
1.560.000
|
780.000
780.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
- | Đất ở |
11720 | Huyện Hóc Môn | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU |
32.400.000
910.000
|
455.000
455.000
|
364.000
364.000
|
291.000
291.000
|
- | Đất ở |
11721 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T2 |
9.200.000
420.000
|
210.000
210.000
|
168.000
168.000
|
134.000
134.000
|
- | Đất ở |
11722 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T1 |
9.200.000
420.000
|
210.000
210.000
|
168.000
168.000
|
134.000
134.000
|
- | Đất ở |
11723 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU - CẦU ĐỘI 4 |
8.600.000
390.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
125.000
125.000
|
- | Đất ở |
11724 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU - RẠCH HÓC MÔN |
8.600.000
390.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
125.000
125.000
|
- | Đất ở |
11725 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ - LÊ THỊ HÀ |
15.800.000
830.000
|
415.000
415.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất ở |
11726 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | LÊ THỊ HÀ - QUỐC LỘ 22 |
610.000
610.000
|
305.000
305.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
- | Đất ở |
11727 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG - TRẦN KHẮC CHÂN |
50.900.000
6.750.000
|
3.375.000
3.375.000
|
2.700.000
2.700.000
|
2.160.000
2.160.000
|
- | Đất ở |
11728 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRẦN KHẮC CHÂN - LÒ SÁT SINH |
40.600.000
3.890.000
|
1.945.000
1.945.000
|
1.556.000
1.556.000
|
1.245.000
1.245.000
|
- | Đất ở |
11729 | Huyện Hóc Môn | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH - NGUYỄN THỊ NGÂU |
23.600.000
910.000
|
455.000
455.000
|
364.000
364.000
|
291.000
291.000
|
- | Đất ở |
11730 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH - KÊNH TRẦN QUANG CƠ |
488.000
488.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
- | Đất TM-DV |
11731 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11732 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG |
664.000
664.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
212.000
212.000
|
- | Đất TM-DV |
11733 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC - NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11734 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ - PHAN VĂN HỚN |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11735 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
1.000.000
1.000.000
|
500.000
500.000
|
400.000
400.000
|
320.000
320.000
|
- | Đất TM-DV |
11736 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
1.248.000
1.248.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
399.000
399.000
|
- | Đất TM-DV |
11737 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 |
1.456.000
1.456.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
466.000
466.000
|
- | Đất TM-DV |
11738 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG - NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) |
2.496.000
2.496.000
|
1.248.000
1.248.000
|
998.000
998.000
|
799.000
799.000
|
- | Đất TM-DV |
11739 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG - NGÃ 3 ĐỒN |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11740 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU - NGUYỄN ẢNH THỦ |
1.488.000
1.488.000
|
744.000
744.000
|
595.000
595.000
|
476.000
476.000
|
- | Đất TM-DV |
11741 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất TM-DV |
11742 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA - NGÃ 4 THỚI TỨ |
936.000
936.000
|
468.000
468.000
|
374.000
374.000
|
300.000
300.000
|
- | Đất TM-DV |
11743 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ - CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11744 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ - CẦU XÁNG |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11745 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG - NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11746 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
752.000
752.000
|
376.000
376.000
|
301.000
301.000
|
241.000
241.000
|
- | Đất TM-DV |
11747 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22 |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11748 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU - TỈNH LỘ 14 |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất TM-DV |
11749 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11750 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ - LÝ THƯỜNG KIỆT |
1.120.000
1.120.000
|
560.000
560.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
- | Đất TM-DV |
11751 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11752 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) - HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất TM-DV |
11753 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI |
376.000
376.000
|
188.000
188.000
|
150.000
150.000
|
120.000
120.000
|
- | Đất TM-DV |
11754 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
11755 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 |
376.000
376.000
|
188.000
188.000
|
150.000
150.000
|
120.000
120.000
|
- | Đất TM-DV |
11756 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất TM-DV |
11757 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - LÊ THỊ LƠ |
488.000
488.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
- | Đất TM-DV |
11758 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN - TRẦN THỊ BỐC |
936.000
936.000
|
468.000
468.000
|
374.000
374.000
|
300.000
300.000
|
- | Đất TM-DV |
11759 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT - DƯƠNG CÔNG KHI |
1.248.000
1.248.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
399.000
399.000
|
- | Đất TM-DV |
11760 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.984.000
4.984.000
|
2.492.000
2.492.000
|
1.994.000
1.994.000
|
1.595.000
1.595.000
|
- | Đất TM-DV |
11761 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.248.000
1.248.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
399.000
399.000
|
- | Đất TM-DV |
11762 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA - ĐẶNG THÚC VỊNH |
1.456.000
1.456.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
466.000
466.000
|
- | Đất TM-DV |
11763 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI - TRỊNH THỊ MIẾNG |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11764 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC - NGUYỄN THỊ NGÂU |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
11765 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH - ĐỖ VĂN DẬY |
488.000
488.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
- | Đất TM-DV |
11766 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
3.112.000
3.112.000
|
1.556.000
1.556.000
|
1.245.000
1.245.000
|
996.000
996.000
|
- | Đất TM-DV |
11767 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 - NAM LÂN 5 |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11768 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11769 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) |
3.112.000
3.112.000
|
1.556.000
1.556.000
|
1.245.000
1.245.000
|
996.000
996.000
|
- | Đất TM-DV |
11770 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) - TÔ KÝ |
5.008.000
5.008.000
|
2.504.000
2.504.000
|
2.003.000
2.003.000
|
1.603.000
1.603.000
|
- | Đất TM-DV |
11771 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ - PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 |
2.808.000
2.808.000
|
1.404.000
1.404.000
|
1.123.000
1.123.000
|
899.000
899.000
|
- | Đất TM-DV |
11772 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 |
2.496.000
2.496.000
|
1.248.000
1.248.000
|
998.000
998.000
|
799.000
799.000
|
- | Đất TM-DV |
11773 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) |
832.000
832.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất TM-DV |
11774 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) |
1.456.000
1.456.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
466.000
466.000
|
- | Đất TM-DV |
11775 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | PHAN VĂN HỚN - GIÁP TỈNH LONG AN |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất TM-DV |
11776 | Huyện Hóc Môn | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN - ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 |
312.000
312.000
|
156.000
156.000
|
125.000
125.000
|
100.000
100.000
|
- | Đất TM-DV |
11777 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG - CẦU BÀ MỄN |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11778 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) - GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11779 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) - SÔNG SÀI GÒN |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11780 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 - NHỊ BÌNH 8 |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11781 | Huyện Hóc Môn | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11782 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) |
1.456.000
1.456.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
466.000
466.000
|
- | Đất TM-DV |
11783 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI |
1.968.000
1.968.000
|
984.000
984.000
|
787.000
787.000
|
630.000
630.000
|
- | Đất TM-DV |
11784 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA |
1.352.000
1.352.000
|
676.000
676.000
|
541.000
541.000
|
433.000
433.000
|
- | Đất TM-DV |
11785 | Huyện Hóc Môn | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) |
5.192.000
5.192.000
|
2.596.000
2.596.000
|
2.077.000
2.077.000
|
1.661.000
1.661.000
|
- | Đất TM-DV |
11786 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY |
2.696.000
2.696.000
|
1.348.000
1.348.000
|
1.078.000
1.078.000
|
863.000
863.000
|
- | Đất TM-DV |
11787 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV |
11788 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU |
2.200.000
2.200.000
|
1.100.000
1.100.000
|
880.000
880.000
|
704.000
704.000
|
- | Đất TM-DV |
11789 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
1.456.000
1.456.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
466.000
466.000
|
- | Đất TM-DV |
11790 | Huyện Hóc Môn | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất TM-DV |
11791 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11792 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11793 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
11794 | Huyện Hóc Môn | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY |
624.000
624.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
- | Đất TM-DV |
11795 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất TM-DV |
11796 | Huyện Hóc Môn | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) |
2.640.000
2.640.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
845.000
845.000
|
- | Đất TM-DV |
11797 | Huyện Hóc Môn | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.984.000
4.984.000
|
2.492.000
2.492.000
|
1.994.000
1.994.000
|
1.595.000
1.595.000
|
- | Đất TM-DV |
11798 | Huyện Hóc Môn | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
3.104.000
3.104.000
|
1.552.000
1.552.000
|
1.242.000
1.242.000
|
993.000
993.000
|
- | Đất TM-DV |
11799 | Huyện Hóc Môn | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN |
1.248.000
1.248.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
399.000
399.000
|
- | Đất TM-DV |
11800 | Huyện Hóc Môn | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU |
728.000
728.000
|
364.000
364.000
|
291.000
291.000
|
233.000
233.000
|
- | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Phạm Văn Sáng, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại đoạn Phạm Văn Sáng, Huyện Hóc Môn, đã được UBND TP. Hồ Chí Minh quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng đến ranh huyện Bình Chánh.
Vị Trí 1: 17.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng, một tuyến đường quan trọng và sầm uất, có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Mức giá cao phản ánh giá trị đất và tiềm năng đầu tư của khu vực này.
Vị Trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 390.000 VNĐ/m², thuộc phân khúc giá trung bình trong khu vực. Mặc dù không nằm ngay cạnh các tuyến đường chính, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt và thuận lợi. Giá đất tại vị trí này cho thấy sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị Trí 3: 312.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 312.000 VNĐ/m², thường nằm ở xa các tuyến đường chính và các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn trong khu vực có triển vọng phát triển.
Vị Trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những khu vực xa nhất từ Tỉnh Lộ 14 và các cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này có thể phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm không gian yên tĩnh hơn.
Những mức giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Phạm Văn Sáng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Tại Đường Phan Văn Đối, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Phan Văn Đối, huyện Hóc Môn được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 24.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Phan Văn Đối có giá đất cao nhất là 24.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí chiến lược với kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Giá đất cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 910.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 728.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 728.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 582.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 582.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường Phan Văn Đối phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Phan Văn Hớn, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành bảng giá đất cho đoạn Phan Văn Hớn thuộc Huyện Hóc Môn theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực từ Quốc Lộ 1A đến Trần Văn Mười.
Vị Trí 1: 33.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 33.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1A, một tuyến đường chính và quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa, khả năng kết nối thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực này.
Vị Trí 2: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.230.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực tiếp giáp với Quốc Lộ 1A nhưng không gần bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn khá cao nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị Trí 3: 984.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 984.000 VNĐ/m², thường nằm ở khu vực xa hơn so với Quốc Lộ 1A. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn ở trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 787.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 787.000 VNĐ/m². Khu vực này gần Trần Văn Mười và xa các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế hoặc muốn có không gian yên tĩnh hơn.
Những thông tin trên giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Phan Văn Hớn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Hóc Môn, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Phan Văn Hớn
Bảng giá đất của huyện Hóc Môn, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Phan Văn Hớn, từ Trần Văn Mười đến Nguyễn Văn Bứa, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.690.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Văn Hớn có mức giá cao nhất là 1.690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 845.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 845.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 676.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 676.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 541.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 541.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Văn Hớn, huyện Hóc Môn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Quang Trung, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Quang Trung, huyện Hóc Môn được quy định chi tiết cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 49.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Quang Trung có giá đất cao nhất là 49.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 3.245.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.245.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn có các tiện ích cơ bản và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 2.596.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.596.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn duy trì tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 2.077.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực là 2.077.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường Quang Trung phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.