Bảng giá đất Quận Ngô Quyền Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Quận Ngô Quyền là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Ngô Quyền là: 54.000
Giá đất trung bình tại Quận Ngô Quyền là: 22.105.692
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Ngô Quyền Nguyễn Bình LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) 10.780.000 5.390.000 4.950.000 3.250.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Ngô Quyền Đội Cấn Đầu đường - Cuối đường 12.320.000 6.160.000 4.950.000 2.590.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Ngô Quyền Phó Đức Chính Đầu đường - Cuối đường 12.320.000 6.160.000 4.950.000 2.590.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Ngô Quyền Đường Vạn Mỹ Đầu đường - Cuối đường 8.470.000 5.500.000 4.240.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Ngô Quyền Đông Khê Đầu đường - Cuối đường 16.940.000 8.090.000 6.500.000 3.390.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Ngô Quyền Lê Quýnh Đầu đường - Cuối đường 12.320.000 6.160.000 4.950.000 2.590.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Ngô Quyền Nguyễn Hữu Tuệ Đầu đường - Cuối đường 8.470.000 5.500.000 4.240.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Ngô Quyền Đường 126 Nam Sơn An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.250.000 5.500.000 3.880.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Ngô Quyền Ngô Quyền Đầu đường - Cuối đường 10.080.000 6.550.000 5.040.000 2.560.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Ngô Quyền Phụng Pháp Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận 8.250.000 4.750.000 4.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Ngô Quyền Phương Lưu Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu 6.550.000 4.240.000 3.300.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Ngô Quyền Phủ Thượng Đoạn Đà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền 6.550.000 4.240.000 3.300.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Ngô Quyền Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng 6.160.000 4.020.000 3.080.000 2.330.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Ngô Quyền Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền 4.620.000 3.850.000 2.920.000 2.280.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Ngô Quyền Đoạn đường 81 An Đà An Đà - Đường vòng hồ An Biên 8.500.000 5.500.000 4.240.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Ngô Quyền Đường vào khu dân cư Đồng Rào Đầu đường - Cuối đường 8.470.000 5.500.000 4.240.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Ngô Quyền Đường vòng hồ Nhà hát Đầu đường - Cuối đường 8.470.000 5.500.000 4.240.000 2.460.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 12.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 10.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Ngô Quyền Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 8.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Ngô Quyền Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 9.900.000 8.090.000 6.160.000 4.620.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Ngô Quyền Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Ngô Quyền Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Ngô Quyền Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Ngô Quyền Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Ngô Quyền Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Ngô Quyền Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) Đầu đường - Cuối đường 9.270.000 7.450.000 4.920.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Ngô Quyền Đường vành đai hồ Tiên Nga Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 5.500.000 4.250.000 3.450.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Ngô Quyền Đỗ Nhuận Văn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền 17.250.000 8.450.000 6.660.000 3.620.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Ngô Quyền Đường vào khu DA Đầm Trung Đầu đường - Cuối đường 9.240.000 5.720.000 4.620.000 3.230.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Ngô Quyền Đường vòng hồ An Biên Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 5.500.000 4.380.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Ngô Quyền Vũ Trọng Khánh Lạch Tray - Văn Cao 15.000.000 7.050.000 4.620.000 3.230.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Ngô Quyền Vũ Trọng Khánh Lạch Tray - Thiên Lôi 14.000.000 6.750.000 4.240.000 2.920.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Ngô Quyền Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện Đầu đường - Cuối đường 13.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Ngô Quyền Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi Đầu đường - Cuối đường 9.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) Đầu đường - Cuối đường 8.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Ngô Quyền Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) Đầu đường - Cuối đường 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Ngô Quyền Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) Đầu đường - Cuối đường 5.570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Ngô Quyền Đường mương An Kim Hải Cầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong) 9.760.000 6.600.000 5.780.000 4.950.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Ngô Quyền Đường Thiên Lôi Lạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền 16.250.000 7.400.000 5.760.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Ngô Quyền Đường ngõ 89 An Đà Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.200.000 4.380.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Ngô Quyền Đường ngõ 226 Lê Lai Đầu đường - Cuối đường 7.670.000 5.950.000 3.500.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Ngô Quyền Đường Bùi Viện Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An 15.000.000 6.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
245 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
246 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
247 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
248 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
249 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
250 Quận Ngô Quyền Quận Ngô Quyền 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện