ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Thuỷ Nguyên Hải Phòng
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Huyện An Lão
Quận Đồ Sơn
Quận Hải An
Quận Hồng Bàng
Quận Kiến An
Huyện Kiến Thuỵ
Quận Lê Chân
Huyện Thuỷ Nguyên
Huyện Cát Hải
Quận Ngô Quyền
Quận Dương Kinh
Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Tiên Lãng
Huyện Bạch Long Vĩ
Huyện An Dương
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
\Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo - Thị trấn Núi Đèo
Các vị trí còn lại - Thị trấn Minh Đức
Các vị trí còn lại - Thị trấn Núi Đèo
Đảo Vũ Yên - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Trung Hà
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Lư
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Sơn
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Cao Nhân
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Chính Mỹ
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Sơn
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Đức
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoa Động
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hợp Thành
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kênh Giang
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kỳ Sơn
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lâm Động
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Đồng
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Lão
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phả Lễ
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Ninh
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phục Lễ
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quảng Thanh
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tam Hưng
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dương
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thiên Hương
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Triều
Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Minh
Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Liên Khê
Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động
Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kỳ
Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức
Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức
Đoạn đường - Thị trấn Núi Đèo
Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo
Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo
Dự án Khu TĐC Gò Gai - Thị trấn Núi Đèo
Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m - hu vực 3 - Xã Hoàng Động
Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động
Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Đường bao thị trấn Minh Đức
Đường bến Bính - Phà Rừng - Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Đường bến Bính - Phà Rừng (359) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359) - Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359) - Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường bến Bính - phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường bến Bình - phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường
Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn - Thị trấn Minh Đức
Đường đi ra cầu Nguyễn Trãi - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường đi ra cầu Nguyễn Trãi - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường đi ra đảo Vũ Yên - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường Đỗ Mười - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường Đỗ Mười - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường Gia Minh - Gia Đức - Khu vực 1 - Xã Gia Đức
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Liên Khê
Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Dương Quan
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Lư
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Sơn
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Cao Nhân
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Chính Mỹ
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Dương Quan
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Đức
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Minh
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoa Động
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hợp Thành
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kiều Bái
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lại Xuân
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lâm Động
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đồng
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Ngũ Lão
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Ninh
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quảng Thanh
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Dương
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thiên Hương
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Triều
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trung Hà
Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên - Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Cao Nhân
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Phù Ninh
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Hoa Động
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Lâm Động
Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức - Khu vực 1 - Xã Gia Minh
Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang
Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lại Xuân
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Liên Khê
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm
Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã Phù Ninh
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh
Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ
Đường Máng nước - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Đường sau Chi Cục Thuế cũ - Thị trấn Núi Đèo
Đường tỉnh lộ 359 đến hết địa phận thôn 8 (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường tỉnh lộ 359 đến hết thôn Đầm (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường tỉnh lộ 359 đến hết thôn Đầm (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng
Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) - Thị trấn Núi Đèo
Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Trung Hà
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Hoàng Động
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Lâm Động
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Liên Khê
Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dương Quan
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Lư
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Sơn
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cao Nhân
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Chính Mỹ
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Dương Quan
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Gia Đức
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Gia Minh
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoa Động
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hợp Thành
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kiều Bái
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lại Xuân
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lâm Động
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đồng
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Lão
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Ninh
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quảng Thanh
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dương
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thiên Hương
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Triều
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Trung Hà
Đường trung khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Núi Đèo
Đường từ cầu Vũ Yên đến đến bến tàu (đoạn thuộc địa phận Vũ Yên) - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan
Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành - Khu vực 1 - Xã Hợp Thành
Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa - Khu vực 1 - Xã An Lư
Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan
Đường Vẹt Khê đi An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn
Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái
Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái
Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương
Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương
Khu tái định cư khu A - hu vực 3 - Xã Dương Quan
Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan
Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan
Khu tái định cư khu C và khu D - Xã Dương Quan
Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái
Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm
Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm
Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương
Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương
Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường
Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường
Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường
Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn
Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn
Khu tái định cư tại xã Gia Minh - Khu vực 1 - Xã Gia Minh
Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động
Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động
Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân
Khu vực 1 - Xã Cao Nhân
Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ
Khu vực 1 - Xã Đông Sơn
Khu vực 1 - Xã Dương Quan
Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Khu vực 1 - Xã Hoa Động
Khu vực 1 - Xã Lâm Động
Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ
Khu vực 1 - Xã Ngũ Lão
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh
Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Khu vực 1 - Xã Thiên Hương
Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Khu vực 2 - Xã Tân Dương
Khu vực 2 - Xã Thiên Hương
Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm
Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ
Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương
Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái
Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương
Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn
Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Cao Nhân
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Kỳ Sơn
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Lại Xuân
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh
Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm - Khu vực 1 - Xã Thủy Triều
Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo
Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương
Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn
Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường
Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo
Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang
Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã An Sơn
Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức
Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức
Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa - Khu vực 1 - Xã An Lư
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Hải Phòng
Giá đất cao nhất tại Huyện Thuỷ Nguyên là:
39.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuỷ Nguyên là:
200.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thuỷ Nguyên là:
3.990.292
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.032
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Đường đường Tỉnh lộ 359 - đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)
750.000
560.000
450.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1002
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1003
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
500.000
380.000
310.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1004
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
400.000
370.000
340.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1005
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tam Hưng
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1006
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ - đến hết địa phận xã Phục Lễ
1.000.000
750.000
500.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1007
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than - đến giáp xã Phả Lễ
900.000
680.000
570.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1008
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ trạm bơm Phục Hưng - đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1009
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ nhà bà Thái Tấu - đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ
1.440.000
1.080.000
900.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1010
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Phục lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1011
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ kho 1/5 cũ - đến ngã tư chợ Phục
1.200.000
960.000
600.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1012
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1013
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
450.000
410.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1014
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phục Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1015
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đoạn từ giáp xã Phục Lễ - đến hết địa phận xã Phả Lễ
1.500.000
1.130.000
940.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1016
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đoạn từ giáp xã Phục Lễ - đến hết địa phận xã Phả Lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1017
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
750.000
560.000
470.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1018
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường từ chợ Phả Lễ - đến hết địa phận thôn 5, 6
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1019
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường cầu Lập - đến đê sông Bạch Đằng
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1020
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1021
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phả Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1022
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ cầu Lập - đến Trạm xá xã Lập Lễ
2.000.000
1.500.000
1.250.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1023
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ Trạm xá - đến Cống Sơn 1
1.000.000
800.000
600.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1024
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ Cống Sơn 1 - đến Cảng cá Mắt Rồng
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1025
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1026
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường từ UBND xã Lập Lễ - đến đường Rộng
580.000
430.000
360.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1027
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường từ Cống Sơn 1 - đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập
530.000
410.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1028
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
12.500.000
8.130.000
5.630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1029
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
580.000
430.000
360.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1030
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
400.000
370.000
330.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1031
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1032
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
550.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1033
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Đường đường Tỉnh lộ 359 - đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)
750.000
560.000
450.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1034
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Tam Hưng
Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1035
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
500.000
380.000
310.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1036
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tam Hưng
400.000
370.000
340.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1037
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tam Hưng
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1038
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ - đến hết địa phận xã Phục Lễ
1.000.000
750.000
500.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1039
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than - đến giáp xã Phả Lễ
900.000
680.000
570.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1040
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ trạm bơm Phục Hưng - đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1041
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ nhà bà Thái Tấu - đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ
1.440.000
1.080.000
900.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1042
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới - Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Phục lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1043
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Phục Lễ
Đường từ kho 1/5 cũ - đến ngã tư chợ Phục
1.200.000
960.000
600.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1044
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1045
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phục Lễ
450.000
410.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1046
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phục Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1047
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đoạn từ giáp xã Phục Lễ - đến hết địa phận xã Phả Lễ
1.500.000
1.130.000
940.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1048
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Phả Lễ
Đoạn từ giáp xã Phục Lễ - đến hết địa phận xã Phả Lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1049
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
750.000
560.000
470.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1050
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường từ chợ Phả Lễ - đến hết địa phận thôn 5, 6
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1051
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
Đường cầu Lập - đến đê sông Bạch Đằng
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1052
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ
500.000
420.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1053
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phả Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1054
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ cầu Lập - đến Trạm xá xã Lập Lễ
2.000.000
1.500.000
1.250.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1055
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ Trạm xá - đến Cống Sơn 1
1.000.000
800.000
600.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1056
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ Cống Sơn 1 - đến Cảng cá Mắt Rồng
600.000
450.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1057
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
1.000.000
750.000
630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1058
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường từ UBND xã Lập Lễ - đến đường Rộng
580.000
430.000
360.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1059
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
Đường từ Cống Sơn 1 - đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập
530.000
410.000
380.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1060
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ
12.500.000
8.130.000
5.630.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1061
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
580.000
430.000
360.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1062
Huyện Thuỷ Nguyên
Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ
400.000
370.000
330.000
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1063
Huyện Thuỷ Nguyên
Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1064
Huyện Thuỷ Nguyên
Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ
550.000
-
-
-
-
Đất SX-KD nông thôn
1
...
9
10
11
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất