Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m - Thị trấn An Lão Huyện An Lão Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m - Thị trấn An Lão Đầu đường - Cuối đường 900.000 720.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m - Thị trấn An Lão Đầu đường - Cuối đường 540.000 430.000 300.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m - Thị trấn An Lão Đầu đường - Cuối đường 450.000 360.000 250.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Trấn An Lão - Đường Bê Tông, Rải Nhựa (Chiều Rộng Mặt Đường < 3m)

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại thị trấn An Lão, huyện An Lão, Hải Phòng đã được công bố cho các tuyến đường bê tông và rải nhựa có chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được chia thành các vị trí khác nhau dựa trên chiều dài và đặc điểm của từng đoạn đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ đầu đường đến một phần của tuyến đường bê tông, rải nhựa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực. Vị trí này thường có vị trí đắc địa hơn, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc trung tâm của thị trấn.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ vị trí 1 kéo dài thêm một khoảng. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao, cho thấy sự phát triển và giá trị đất tiếp tục duy trì ở mức tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các cơ sở thương mại hoặc dịch vụ.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường xa hơn từ vị trí 2. Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm dần so với hai vị trí trước, thường ở những khu vực ít được phát triển hơn hoặc cách xa các trung tâm hoạt động chính.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ cuối đường. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở phần cuối của tuyến đường, xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc khu vực ít được phát triển hơn.

Bảng giá đất tại thị trấn An Lão cho các tuyến đường bê tông và rải nhựa có chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m đã được xác định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Mức giá cho đất ở đô thị tại các vị trí trong khu vực này dao động từ 300.000 VNĐ/m² đến 900.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển của từng đoạn đường. Những thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc lập kế hoạch đầu tư.

 
 
 
 

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện