Bảng giá đất tại Thị xã Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thị xã Kinh Môn, Hải Dương được quy định tại Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Kinh Môn đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng đầu tư bất động sản lớn nhờ vào hạ tầng và các dự án phát triển.

Tổng quan về Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hải Dương, cách trung tâm Thành phố Hải Dương khoảng 20 km, là một trong những thị xã có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ trong khu vực.

Kinh Môn được biết đến với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 5A, dễ dàng kết nối với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên. Điều này tạo nên một lợi thế lớn cho thị xã trong việc thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Kinh Môn có nhiều điểm đặc trưng như các khu công nghiệp phát triển mạnh, hạ tầng giao thông ngày càng được nâng cấp, và quy hoạch đô thị có xu hướng hiện đại.

Các dự án cải tạo hạ tầng giao thông, các tuyến đường mới đang dần được triển khai, giúp kết nối thị xã với các khu vực lân cận và góp phần tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài hạ tầng giao thông, thị xã Kinh Môn còn nổi bật với nền kinh tế đa dạng từ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp đến các dịch vụ thương mại. Các khu công nghiệp lớn như Kinh Môn và các khu vực sản xuất nông sản đang phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho việc phát triển các dự án bất động sản thương mại, khu dân cư, và các dự án nhà ở cao cấp.

Phân tích giá đất tại Thị xã Kinh Môn

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất tại Thị xã Kinh Môn có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực, từ khu vực trung tâm đến các khu vực ngoại thành.

Mức giá dao động từ khoảng 2.500.000 VND/m2 đến 10.000.000 VND/m2, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng đất, và sự phát triển hạ tầng tại từng khu vực.

Các khu vực gần các khu công nghiệp, các trục đường chính hoặc gần trung tâm hành chính thị xã có mức giá đất cao nhất, với giá trung bình khoảng 6.000.000 VND/m2.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là các khu vực thuộc các xã ngoại thành có mức giá thấp hơn, dao động từ 2.500.000 VND/m2 đến 4.500.000 VND/m2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn tiềm ẩn cơ hội lớn cho những nhà đầu tư dài hạn khi thị xã Kinh Môn đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ.

Nhìn chung, thị trường bất động sản tại Kinh Môn hiện nay đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào mức giá hợp lý, đặc biệt là những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị đất tại Kinh Môn có thể tăng mạnh, mang lại cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

So với các khu vực trong tỉnh Hải Dương như Thành phố Hải Dương hay Huyện Kim Thành, giá đất tại Kinh Môn hiện nay có phần thấp hơn, nhưng bù lại tiềm năng phát triển của thị xã này lại rất lớn. Chính vì vậy, đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai.

Đầu tiên, thị xã nằm trên trục giao thông quan trọng của tỉnh Hải Dương, kết nối dễ dàng với các thành phố lớn như Hải Phòng, Quảng Ninh, giúp việc giao thương, đi lại trở nên thuận tiện. Các dự án cải tạo và mở rộng hạ tầng giao thông đang được triển khai, từ đó thúc đẩy việc phát triển các khu vực ngoại thành, gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, các khu công nghiệp và các dự án nhà ở đang phát triển mạnh mẽ tại Thị xã Kinh Môn. Đặc biệt, Kinh Môn đã và đang trở thành một trong những trung tâm công nghiệp lớn của tỉnh Hải Dương.

Các khu công nghiệp như Kinh Môn, Minh Tân đang thu hút hàng nghìn lao động và các doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất. Điều này kéo theo nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại, làm tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội đầu tư cho những ai quan tâm đến bất động sản khu công nghiệp và nhà ở cho công nhân.

Thứ ba, thị xã Kinh Môn có tiềm năng phát triển du lịch và các dịch vụ nghỉ dưỡng. Những khu vực ven sông, gần các khu bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử và các điểm du lịch sinh thái có thể sẽ thu hút được sự đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Điều này sẽ tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng trong bối cảnh xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Cuối cùng, trong bối cảnh dân số ngày càng tăng, nhu cầu về nhà ở tại Kinh Môn sẽ tiếp tục gia tăng, thúc đẩy sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu dân cư. Các khu vực ven trung tâm và gần các trục giao thông lớn sẽ là những điểm nóng đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Thị xã Kinh Môn, Hải Dương sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực bất động sản phát triển mạnh mẽ trong tương lai, từ vị trí địa lý chiến lược, hạ tầng giao thông, đến sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án nhà ở. Mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng tiềm năng tăng giá là rất lớn khi thị xã tiếp tục phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Kinh Môn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Kinh Môn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Kinh Môn là: 3.871.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
731

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Quảng (Thửa số 208, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Phích (Thửa số 09, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hùng (Thửa số 66, tờ BĐĐC số 30) - đến hết bãi đỗ xe Động Kính Chủ (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hội (Thửa số 43, tờ BĐĐC số 30) - đến hết nhà bà Hũ (Thửa số 125, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thị xã Kinh Môn Từ Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32 - đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) - đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Nhật (Thửa số 73, tờ BĐĐC số 36) - đến hết nhà ông Đảm (Thửa số 62, tờ BĐĐC số 36) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Xoe (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Vịnh (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 39) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lộ (Thửa số 33, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Hẹ (Thửa số 49, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tài (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 32) - đến hết nhà ông Huyền (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Quảng Trí) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Luân (Thửa số 225, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà bà Đạo (Thửa số 03, tờ BĐĐC số 28) (Khu DC Quảng Trí) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) - đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) - đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) - đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thị xã Kinh Môn Từ thửa số 02, tờ BĐĐC số 39 - đến thửa số 99, tờ BĐĐC số 39 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND Phường - đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND phường - đến giáp phường Duy Tân 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 100, tờ BĐĐC số 32 - đến hết thửa số 362, tờ BĐĐC số 32 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thị xã Kinh Môn từ giáp phường Phú Thứ - đến đèo Hèo 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến giáp phường Duy Tân 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến chùa Hang Mộ 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thị xã Kinh Môn từ cây xăng Lưu Hạ - đến địa giới hành chính Hiến Thành 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba cầu tống - đến Ngã tư chợ Thống Nhất 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thị xã Kinh Môn từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) - đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thị xã Kinh Môn từ Ngã tư chợ Thống Nhất - đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba ông Yến (Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá - đến Ngã ba bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thị xã Kinh Môn từ KDC Sơn Khê - đến Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thị xã Kinh Môn từ đường Thanh Niên (phường An Lưu) - đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tảo (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 51) - đến ngã 3 cây xăng nhà ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Long (Thửa số 142, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Chiều (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Phượng Hoàng - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Pháp Chế - đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thị xã Kinh Môn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tuệ (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Vững (Thửa số 199, tờ BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tú (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) - đến hết nhà ông Xuân (Thửa số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Bảy (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 46) - đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) - đến hết nhà ông Toàn (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) - đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến cầu Phụ Sơn II 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Thị xã Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến đường Trần Liễu 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Thị xã Kinh Môn đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu - đến giáp xã Hiệp Sơn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 trụ sở UBND phường - đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết chợ Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Trãi - đến hết nhà ông Tích 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến Trụ sở UBND huyện mới 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
471 Thị xã Kinh Môn từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu - đến giáp xã Thái Thịnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
472 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
473 Thị xã Kinh Môn từ chợ Kinh Môn - đến giáp xã Thái Thịnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
475 Thị xã Kinh Môn đoạn còn lại tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
476 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
477 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến sông Kinh Thầy từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
478 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Thị xã Kinh Môn từ giáp nhà ông Tích - đến đò dọc (Bến Gác) 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Thị xã Kinh Môn giáp phường Phú Thứ - đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
484 Thị xã Kinh Môn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân - đến cầu Hoàng Thạch 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
485 Thị xã Kinh Môn 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Thị xã Kinh Môn 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
487 Thị xã Kinh Môn từ Gốc đa - đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Thị xã Kinh Môn Từ Gốc Đa - đến hết hộ ông Xuân 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Thị xã Kinh Môn từ hộ kinh doanh ông Dầu - đến giáp xã Tân Dân 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết chợ Hạ Chiểu 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Thị xã Kinh Môn 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
498 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị