Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Hải Dương Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
802 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừPhạm Xuân Huân - Đến Lương Thế Vinh và TừHàm Nghi Đến Đinh Tiên Hoàng 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
803 Thành phố Hải Dương Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
804 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
805 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từhết chợ Phú Lương - Đến Tam Giang 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
806 Thành phố Hải Dương Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
807 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đại Năng - Đường, phố loại III - Nhóm C 11.200.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
808 Thành phố Hải Dương Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
809 Thành phố Hải Dương Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
810 Thành phố Hải Dương Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
811 Thành phố Hải Dương Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
812 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừNguyễn Hữu Cầu - Đến chân cầu Phú Lương cũ 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
813 Thành phố Hải Dương Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
814 Thành phố Hải Dương Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
815 Thành phố Hải Dương Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
816 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từlối vào UBND phường Hải Tân - Đến đường Vũ Khâm Lân 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
817 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
818 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
819 Thành phố Hải Dương Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C 11.200.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
820 Thành phố Hải Dương Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
821 Thành phố Hải Dương Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
822 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từngã tư Bến Hàn - Đến đường Ngô Quyền và đoạn Từcầu vượt Phú Lương Đến đường Thanh Niên 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
823 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từcầu Hải Tân - Đến Chương Dương 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
824 Thành phố Hải Dương Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
825 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Thanh Niên - Đến hết bãi quay xe 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
826 Thành phố Hải Dương Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
827 Thành phố Hải Dương Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
828 Thành phố Hải Dương Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
829 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
830 Thành phố Hải Dương Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
831 Thành phố Hải Dương Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
832 Thành phố Hải Dương Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
833 Thành phố Hải Dương Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
834 Thành phố Hải Dương Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
835 Thành phố Hải Dương Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
836 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
837 Thành phố Hải Dương Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
838 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
839 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
840 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
841 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
842 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
843 Thành phố Hải Dương Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
844 Thành phố Hải Dương Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
845 Thành phố Hải Dương Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
846 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
847 Thành phố Hải Dương Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
848 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
849 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
850 Thành phố Hải Dương Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.700.000 3.500.000 2.660.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
851 Thành phố Hải Dương Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 7.000.000 3.150.000 2.520.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
852 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Ngô Quyền - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
853 Thành phố Hải Dương Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
854 Thành phố Hải Dương Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
855 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từbãi quay xe - Đến đường khu dân cư Kim Lai 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
856 Thành phố Hải Dương Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
857 Thành phố Hải Dương Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
858 Thành phố Hải Dương Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
859 Thành phố Hải Dương Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
860 Thành phố Hải Dương Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
861 Thành phố Hải Dương Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
862 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
863 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
864 Thành phố Hải Dương Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
865 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Điện Biên Phủ - Đến hết phường Bình Hàn 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
866 Thành phố Hải Dương Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
867 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừThanh Niên - Đến đường Ngô Quyền 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
868 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừBình Minh - Đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
869 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
870 Thành phố Hải Dương Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
871 Thành phố Hải Dương Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
872 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
873 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
874 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
875 Thành phố Hải Dương Trần Cảnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
876 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừĐại lộ 30/10 - Đến Tứ Minh 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
877 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
878 Thành phố Hải Dương Tứ Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
879 Thành phố Hải Dương Vũ Thạnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
880 Thành phố Hải Dương Vũ Tông Phan - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
881 Thành phố Hải Dương Vũ Tụ - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
882 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Mật - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
883 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Uyên - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
884 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Vũ Khâm Lân - Đến phố Cống Câu 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
885 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 5A thuộc phượng Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
886 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 37 thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
887 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đình Bể - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
888 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Trỗi - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
889 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
890 Thành phố Hải Dương Nhữ Đình Hiền - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
891 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại IV - Nhóm D Từngã tư Ngô Quyền - Đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
892 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Lương Bằng - Đến Khu công nghiệp Đại An 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
893 Thành phố Hải Dương Cô Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
894 Thành phố Hải Dương Cựu Khê - Đường, phố loại IV - Nhóm E 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
895 Thành phố Hải Dương Đàm Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm E 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
896 Thành phố Hải Dương Đinh Lưu Kim - Đường, phố loại IV - Nhóm E 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
897 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từđường An Ninh - Đến đường An Định 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
898 Thành phố Hải Dương Đỗ Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm E 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
899 Thành phố Hải Dương Đức Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Văn Linh - Đến Vũ Hựu 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừYết Kiêu - Đến phố Cống Câu 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện