Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Hải Dương Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Hải Dương Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Hải Dương Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến Nhà máy nước 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Hải Dương Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Hải Dương Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Hải Dương Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Hải Dương Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Hải Dương Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Hải Dương Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Hải Dương Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Hải Dương Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Hải Dương Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Hải Dương Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Hải Dương Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Hải Dương Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Hải Dương Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Hải Dương Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Hải Dương Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Hải Dương Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B TừQuốc lộ 5 - Đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Hải Dương Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Hải Dương Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Hải Dương Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Hải Dương Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Hải Dương Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Hải Dương Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B ngã tư cầu vượt Phú Lương - Đến chân đê 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđình Đồng Niên - Đến đê sông Thái Bình 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđường Hoàng Ngân - Đến đê Thái Bình 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C TừTrường THCS Việt Hoà - Đến giáp xã Đức Chính 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C Từgiáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà - Đến đường Đồng Niên 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Hải Dương Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Hải Dương Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C Từcống Đồng Nghệ - Đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Hải Dương Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Hải Dương Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D Từđường Hoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Hải Dương Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D Từngã tư Trương Hán Siêu - Đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Hải Dương Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Hải Dương Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Hải Dương Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Hải Dương Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Hải Dương Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Hải Dương Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Hải Dương Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D Từhết thửa 56, tờ BĐ số 10 - Đến phố Văn 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Hải Dương Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Hải Dương Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Hải Dương Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Hải Dương Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Hải Dương Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Hải Dương Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Hải Dương Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Hải Dương Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập - Phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì - phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Hải Dương Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Hải Dương Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội - phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Hải Dương Các đường, phố còn lại khác - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại III - Nhóm D - phường Thạch Khôi đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị - đến chùa Đống Cao 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Hải Dương Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Quảng trường - đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Hải Dương Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Hải Dương Trần Nhật Duật - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng đoạn từ chùa Đống Cao - đến phố Lương Như Hộc 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Hải Dương Huyền Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Hải Dương Vương Phúc Chính Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Hải Dương Đinh Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Hải Dương Trần Hiến Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Hải Dương Vương Hữu Lê - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Hải Dương Lê Anh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Hải Dương Hoàng Thị Loan - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Vương 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Trần Hiến Tông 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Hải Dương Gia Phúc - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ cầu Phú Tảo - đến Kho A34 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Hải Dương Hữu Nghị - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Hải Dương Lê Hiến Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Hải Dương Nguyễn Huy Tưởng - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đinh Lễ - đến phố Lý Nhân Tông 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Hải Dương Phố Trường Sơn - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Huyên - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Hải Dương Trần Huyền Trân - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị