Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hải Dương Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Hải Dương Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Hải Dương Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Hải Dương Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Hải Dương Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Hải Dương Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Hải Dương Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV -Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Hải Dương Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Ngô Quyền - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Hải Dương Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Hải Dương Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từbãi quay xe - Đến đường khu dân cư Kim Lai 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Hải Dương Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Hải Dương Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Hải Dương Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Hải Dương Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Hải Dương Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Hải Dương Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Hải Dương Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Điện Biên Phủ - Đến hết phường Bình Hàn 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Hải Dương Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừThanh Niên - Đến đường Ngô Quyền 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừBình Minh - Đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Hải Dương Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Hải Dương Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Hải Dương Trần Cảnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừĐại lộ 30/10 - Đến Tứ Minh 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Hải Dương Tứ Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Hải Dương Vũ Thạnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Hải Dương Vũ Tông Phan - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Hải Dương Vũ Tụ - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Mật - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Uyên - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Vũ Khâm Lân - Đến phố Cống Câu 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 5A thuộc phượng Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 37 thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đình Bể - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Trỗi - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Hải Dương Nhữ Đình Hiền - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại IV - Nhóm D Từngã tư Ngô Quyền - Đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Lương Bằng - Đến Khu công nghiệp Đại An 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Hải Dương Cô Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Hải Dương Cựu Khê - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Hải Dương Đàm Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Hải Dương Đinh Lưu Kim - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từđường An Ninh - Đến đường An Định 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Hải Dương Đỗ Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Hải Dương Đức Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Văn Linh - Đến Vũ Hựu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừYết Kiêu - Đến phố Cống Câu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 6) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từcầu Phú Lương - Đến đường Thanh Niên 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Hải Dương Lương Định Của - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Hải Dương Lý Tự Trọng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Hải Dương Đặng Quốc Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Hải Dương Nguyễn Chế Nghĩa - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuấn Trình - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Hải Dương Phạm Chấn - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Hải Dương Phạm Văn Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Hải Dương Phan Bội Châu - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Hải Dương Nguyễn An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Hải Dương Phùng Hưng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Hải Dương Phù Đổng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Hải Dương Tây Hào - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Hải Dương Trần Nguyên Đán - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Hải Dương Trần Sùng Dĩnh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Hải Dương Trần Văn Giáp - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Hải Dương Tự Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từđường Ngô Quyền - Đến đường An Định 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Hải Dương Vũ Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Hải Dương Vũ Hựu - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Văn Linh - Đến Trường Chinh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Hải Dương Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Hải Dương Phùng Chí Kiên - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Hải Dương Đỗ Văn Thanh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừTuệ Tĩnh - Đến Chi Lăng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từphố Bùi Thị Xuân - Đến phố Lý Thánh Tông và đoạn Từphố Lý Thánh Tông Đến cầu Cất 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Hải Dương Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từsố nhà 273 - Đến số nhà 313 và số nhà 278 Đến số 3141 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị