STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Hải Dương | Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
202 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
203 | Thành phố Hải Dương | Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
204 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
205 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
206 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
207 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
208 | Thành phố Hải Dương | Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từđường sắt - Đến đường An Định | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Hải Dương | Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
210 | Thành phố Hải Dương | Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
211 | Thành phố Hải Dương | Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
212 | Thành phố Hải Dương | Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
213 | Thành phố Hải Dương | Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
214 | Thành phố Hải Dương | Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Hải Dương | Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
216 | Thành phố Hải Dương | Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV -Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
217 | Thành phố Hải Dương | Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
218 | Thành phố Hải Dương | An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từđường Ngô Quyền - Đến đường Nguyễn Lương Bằng | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Hải Dương | Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
220 | Thành phố Hải Dương | Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
221 | Thành phố Hải Dương | Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từbãi quay xe - Đến đường khu dân cư Kim Lai | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Hải Dương | Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Hải Dương | Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
225 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
226 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
227 | Thành phố Hải Dương | Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
228 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | TừTrần Hưng Đạo - Đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Hải Dương | Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
231 | Thành phố Hải Dương | Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từđường Điện Biên Phủ - Đến hết phường Bình Hàn | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D | TừThanh Niên - Đến đường Ngô Quyền | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Hải Dương | Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D | TừBình Minh - Đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Hải Dương | Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
236 | Thành phố Hải Dương | Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
237 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
238 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
239 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
240 | Thành phố Hải Dương | Phan Đình Phùng - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từđường sắt - Đến đường An Định | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Hải Dương | Trần Cảnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Hải Dương | Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | TừĐại lộ 30/10 - Đến Tứ Minh | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Hải Dương | Trương Hán Siêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từđường sắt - Đến đường An Định | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Hải Dương | Tứ Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
245 | Thành phố Hải Dương | Vũ Thạnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Hải Dương | Vũ Tông Phan - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Hải Dương | Vũ Tụ - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
248 | Thành phố Hải Dương | Vũ Văn Mật - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
249 | Thành phố Hải Dương | Vũ Văn Uyên - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
250 | Thành phố Hải Dương | Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từđường Vũ Khâm Lân - Đến phố Cống Câu | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Hải Dương | Ven Quốc lộ 5A thuộc phượng Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành phố Hải Dương | Ven Quốc lộ 37 thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
253 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Đình Bể - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
254 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Văn Trỗi - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
255 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
256 | Thành phố Hải Dương | Nhữ Đình Hiền - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
257 | Thành phố Hải Dương | Đường, phố loại IV - Nhóm D | Từngã tư Ngô Quyền - Đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Hải Dương | An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừNguyễn Lương Bằng - Đến Khu công nghiệp Đại An | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Hải Dương | Cô Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
260 | Thành phố Hải Dương | Cựu Khê - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
261 | Thành phố Hải Dương | Đàm Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
262 | Thành phố Hải Dương | Đinh Lưu Kim - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thành phố Hải Dương | Đinh Văn Tả - Đường, phố loại IV - Nhóm E | Từđường An Ninh - Đến đường An Định | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
265 | Thành phố Hải Dương | Đức Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừNguyễn Văn Linh - Đến Vũ Hựu | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Hải Dương | Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừYết Kiêu - Đến phố Cống Câu | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
268 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân) - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
269 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
270 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
271 | Thành phố Hải Dương | Đường xóm Hàn Giang (Khu 6) - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
272 | Thành phố Hải Dương | Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
273 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm E | Từcầu Phú Lương - Đến đường Thanh Niên | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Hải Dương | Lương Định Của - Đường, phố loại IV - Nhóm D | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
275 | Thành phố Hải Dương | Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Hải Dương | Lý Tự Trọng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
277 | Thành phố Hải Dương | Mạc Đĩnh Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
278 | Thành phố Hải Dương | Đặng Quốc Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
279 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Chế Nghĩa - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
280 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Tuấn Trình - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
281 | Thành phố Hải Dương | Phạm Chấn - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
282 | Thành phố Hải Dương | Phạm Văn Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Hải Dương | Phan Bội Châu - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
284 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
285 | Thành phố Hải Dương | Phùng Hưng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
286 | Thành phố Hải Dương | Phù Đổng - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
287 | Thành phố Hải Dương | Tây Hào - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
288 | Thành phố Hải Dương | Trần Nguyên Đán - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
289 | Thành phố Hải Dương | Trần Sùng Dĩnh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
290 | Thành phố Hải Dương | Trần Văn Giáp - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
291 | Thành phố Hải Dương | Tự Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E | Từđường Ngô Quyền - Đến đường An Định | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Hải Dương | Vũ Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
293 | Thành phố Hải Dương | Vũ Hựu - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừNguyễn Văn Linh - Đến Trường Chinh | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Hải Dương | Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
295 | Thành phố Hải Dương | Phùng Chí Kiên - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
296 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Văn Thanh - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
297 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
298 | Thành phố Hải Dương | Đường Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm E | TừTuệ Tĩnh - Đến Chi Lăng | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Hải Dương | Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại IV - Nhóm E | Từphố Bùi Thị Xuân - Đến phố Lý Thánh Tông và đoạn Từphố Lý Thánh Tông Đến cầu Cất | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Hải Dương | Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm E | Từsố nhà 273 - Đến số nhà 313 và số nhà 278 Đến số 3141 | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đường Lý Thánh Tông
Bảng giá đất tại đoạn đường Lý Thánh Tông thuộc Đường loại IV - Nhóm C, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị Trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này được đánh giá cao do vị trí đắc địa và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư muốn khai thác giá trị cao nhất trong khu vực.
Vị Trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và tiện ích tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực có mức giá cao hơn một chút so với thị trường chung.
Vị Trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong đoạn đường này. Khu vực này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị nhất định trong thị trường bất động sản.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường Lý Thánh Tông, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Bình, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Bình, thuộc Thành phố Hải Dương, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Bình, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và được đánh giá cao về vị trí. Khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại, dịch vụ nhờ vào lợi thế về vị trí địa lý và kết nối giao thông.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một khu vực có mức độ phát triển tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và có tiềm năng sinh lời ổn định, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn một chút so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường Nguyễn Bình. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.
Mức giá đất tại đoạn đường Nguyễn Bình cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các vị trí, với giá cao nhất tại khu vực phát triển tốt và giá thấp hơn ở những khu vực ít phát triển hơn. Điều này tạo ra nhiều cơ hội đầu tư với các mức ngân sách khác nhau, phù hợp với nhu cầu và chiến lược đầu tư của từng cá nhân hoặc tổ chức.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Phố Tô Hiến Thành - Đoạn Đường Loại IV - Nhóm C
Bảng giá đất tại phố Tô Hiến Thành, thuộc Thành phố Hải Dương, được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong đoạn đường Tô Hiến Thành, hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Tô Hiến Thành. Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ với cơ sở hạ tầng hiện đại và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao nhất phản ánh giá trị đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đai ở mức trung bình cao. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nhưng vẫn nằm gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách cao và yêu cầu gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đai thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được sự phát triển và giá trị nhất định. Mức giá này thường nằm ở những vị trí kém đắc địa hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đai thấp nhất trong đoạn đường Tô Hiến Thành, có thể nằm ở những khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại phố Tô Hiến Thành thể hiện sự phân chia rõ ràng theo từng vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai và mức độ phát triển của khu vực. Các nhà đầu tư và cá nhân có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tri Phương, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất của Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Tri Phương, loại IV - Nhóm C, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao tại vị trí này thường xuất phát từ các yếu tố thuận lợi về địa lý và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về các yếu tố như giao thông hoặc dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, đây vẫn có thể là một lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương, Thành phố Hải Dương. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác hơn. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ việc đánh giá và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Công Trứ
Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Công Trứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Nguyễn Công Trứ.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Công Trứ có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây thấp hơn do khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất được nêu trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Công Trứ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.