Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hải Dương Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Hải Dương Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B TừNguyễn Đức Cảnh - Đến Thanh Niên và TừNguyễn Bỉnh Khiêm Đến Lương Thế Vinh 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Hải Dương Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Hồng Quang sang đường Chi Lăng 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Hải Dương Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Hải Dương Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Hải Dương Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Hải Dương Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Hải Dương An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Hải Dương Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Hải Dương Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C Từđường Bùi Thị Xuân - Đến đường Thanh Niên 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Hải Dương Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Hải Dương Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại III - Nhóm D Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài) 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Hải Dương Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Hải Dương Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Hải Dương Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Hải Dương Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Hải Dương Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Hải Dương Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D TừHàm Nghi - Đến Phạm Xuân Huân 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D Từngã tư Hải Tân - Đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Hải Dương Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến Quốc lộ 5 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E TừTrương Mỹ - Đến đường Bình Minh 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E TừNhà máy Gạch - Đến đường sắt 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Hải Dương Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Hải Dương Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Hải Dương Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại III - Nhóm E Từđường Đức Minh - Đến đường nối Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Hải Dương Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E Từgiáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình - Đến Đại lộ 30-10 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Hải Dương An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A Từcống ba cửa - Đến Ga 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Hải Dương Hai Bà Trưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừPhạm Hồng Thái - Đến Canh Nông I 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Hải Dương Lê Hồng Phong - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Hải Dương Lương Thế Vinh - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừNguyễn Thị Định - Đến Bùi Thị Xuân 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Cảnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hải Thanh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừTrần Hưng Đạo - Đến hết chợ Phú Lương 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại IV - Nhóm An toàn thực phẩm TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Hải Dương Lương Như Hộc thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Hải Dương Phạm Sư Mệnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Hải Dương Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại III -Nhóm B đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Lương Thế Vinh 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Hải Dương Quán Thánh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV -Nhóm A Từđường Nguyễn Công Hoan - Đến đường sắt 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Hải Dương Quyết Thắng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Hải Dương Trần Công Hiến - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Hải Dương Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Hải Dương Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Công ty Giầy cũ - đến cầu Phú Tảo 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Thanh Niên - Đến ngã tư bến Hàn 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Hải Dương An Thái - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Hải Dương Cao Bá Quát - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Hải Dương Chợ con - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Hải Dương Dã Tượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Hải Dương Đào Duy Từ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Hải Dương Đoàn Thị Điểm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Hải Dương Đoàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Hải Dương Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từcổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Hải Dương Lê Đình Vũ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Hải Dương Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừPhạm Xuân Huân - Đến Lương Thế Vinh và TừHàm Nghi Đến Đinh Tiên Hoàng 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Hải Dương Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từhết chợ Phú Lương - Đến Tam Giang 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Hải Dương Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đại Năng - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Hải Dương Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Hải Dương Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Hải Dương Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Hải Dương Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừNguyễn Hữu Cầu - Đến chân cầu Phú Lương cũ 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Hải Dương Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Hải Dương Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Hải Dương Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từlối vào UBND phường Hải Tân - Đến đường Vũ Khâm Lân 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Hải Dương Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Hải Dương Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Hải Dương Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từngã tư Bến Hàn - Đến đường Ngô Quyền và đoạn Từcầu vượt Phú Lương Đến đường Thanh Niên 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từcầu Hải Tân - Đến Chương Dương 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Hải Dương Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Thanh Niên - Đến hết bãi quay xe 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Hải Dương Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Hải Dương Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Hải Dương Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Hải Dương Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Hải Dương Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Hải Dương Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Hải Dương Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Hải Dương Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị