STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Hải Dương | Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B | 17.000.000 | 7.500.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thành phố Hải Dương | Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B | TừNguyễn Đức Cảnh - Đến Thanh Niên và TừNguyễn Bỉnh Khiêm Đến Lương Thế Vinh | 17.000.000 | 7.500.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Hải Dương | Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B | Từđường Hồng Quang sang đường Chi Lăng | 17.000.000 | 7.500.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B | 17.000.000 | 7.500.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thành phố Hải Dương | Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
106 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thành phố Hải Dương | Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
108 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
109 | Thành phố Hải Dương | Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
110 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
111 | Thành phố Hải Dương | An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
112 | Thành phố Hải Dương | Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
113 | Thành phố Hải Dương | Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thành phố Hải Dương | Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C | Từđường Bùi Thị Xuân - Đến đường Thanh Niên | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Hải Dương | Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
116 | Thành phố Hải Dương | Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
117 | Thành phố Hải Dương | Đường, phố loại III - Nhóm D | Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài) | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Hải Dương | Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D | TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Hải Dương | Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
120 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
121 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
122 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
123 | Thành phố Hải Dương | Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thành phố Hải Dương | Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thành phố Hải Dương | Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Hải Dương | Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
128 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D | TừHàm Nghi - Đến Phạm Xuân Huân | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Hải Dương | Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D | Từngã tư Hải Tân - Đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Hải Dương | Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E | TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến Quốc lộ 5 | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Hải Dương | Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E | TừTrương Mỹ - Đến đường Bình Minh | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E | TừNhà máy Gạch - Đến đường sắt | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Hải Dương | Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Hải Dương | Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thành phố Hải Dương | Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thành phố Hải Dương | Đường, phố loại III - Nhóm E | Từđường Đức Minh - Đến đường nối Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Hải Dương | Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E | Từgiáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình - Đến Đại lộ 30-10 | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E | 13.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
139 | Thành phố Hải Dương | An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A | Từcống ba cửa - Đến Ga | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Hải Dương | Hai Bà Trưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A | TừPhạm Hồng Thái - Đến Canh Nông I | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Hải Dương | Lê Hồng Phong - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
142 | Thành phố Hải Dương | Lương Thế Vinh - Đường, phố loại IV -Nhóm A | TừNguyễn Thị Định - Đến Bùi Thị Xuân | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Đức Cảnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
144 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Hải Thanh - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
145 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV -Nhóm A | TừTrần Hưng Đạo - Đến hết chợ Phú Lương | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại IV - Nhóm An toàn thực phẩm | TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Hải Dương | Lương Như Hộc thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
148 | Thành phố Hải Dương | Phạm Sư Mệnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
149 | Thành phố Hải Dương | Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại III -Nhóm B | đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Lương Thế Vinh | 17.000.000 | 7.500.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Hải Dương | Quán Thánh - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
151 | Thành phố Hải Dương | Quang Trung - Đường, phố loại IV -Nhóm A | Từđường Nguyễn Công Hoan - Đến đường sắt | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Hải Dương | Quyết Thắng - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thành phố Hải Dương | Trần Công Hiến - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
154 | Thành phố Hải Dương | Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV -Nhóm A | 12.000.000 | 5.500.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thành phố Hải Dương | Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D | đoạn từ Công ty Giầy cũ - đến cầu Phú Tảo | 15.000.000 | 6.500.000 | 4.800.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Hải Dương | An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từđường Thanh Niên - Đến ngã tư bến Hàn | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Hải Dương | An Thái - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thành phố Hải Dương | Cao Bá Quát - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Hải Dương | Chợ con - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thành phố Hải Dương | Dã Tượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
161 | Thành phố Hải Dương | Đào Duy Từ - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
162 | Thành phố Hải Dương | Đoàn Thị Điểm - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
163 | Thành phố Hải Dương | Đoàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từđường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Hải Dương | Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từcổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Hải Dương | Lê Đình Vũ - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
167 | Thành phố Hải Dương | Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B | TừPhạm Xuân Huân - Đến Lương Thế Vinh và TừHàm Nghi Đến Đinh Tiên Hoàng | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
171 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từhết chợ Phú Lương - Đến Tam Giang | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Hải Dương | Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
173 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Đại Năng - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
174 | Thành phố Hải Dương | Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
175 | Thành phố Hải Dương | Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
176 | Thành phố Hải Dương | Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
177 | Thành phố Hải Dương | Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
178 | Thành phố Hải Dương | Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B | TừNguyễn Hữu Cầu - Đến chân cầu Phú Lương cũ | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Hải Dương | Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
180 | Thành phố Hải Dương | Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
181 | Thành phố Hải Dương | Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
182 | Thành phố Hải Dương | Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từlối vào UBND phường Hải Tân - Đến đường Vũ Khâm Lân | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Hải Dương | Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B | Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Hải Dương | Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
185 | Thành phố Hải Dương | Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C | 16.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
186 | Thành phố Hải Dương | Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
187 | Thành phố Hải Dương | Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
188 | Thành phố Hải Dương | An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từngã tư Bến Hàn - Đến đường Ngô Quyền và đoạn Từcầu vượt Phú Lương Đến đường Thanh Niên | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Hải Dương | Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từcầu Hải Tân - Đến Chương Dương | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Hải Dương | Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
191 | Thành phố Hải Dương | Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từđường Thanh Niên - Đến hết bãi quay xe | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Hải Dương | Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
193 | Thành phố Hải Dương | Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
194 | Thành phố Hải Dương | Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
195 | Thành phố Hải Dương | Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
196 | Thành phố Hải Dương | Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
197 | Thành phố Hải Dương | Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C | Từđường sắt - Đến đường An Định | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Hải Dương | Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
199 | Thành phố Hải Dương | Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
200 | Thành phố Hải Dương | Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C | 10.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Phú Thọ
Bảng giá đất tại thành phố Hải Dương cho đoạn đường Phú Thọ, loại III - Nhóm B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Phú Thọ, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Thọ có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, có thể nằm ở gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Thọ, thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Hàm Nghi, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất dưới đây dành cho khu vực Hàm Nghi, Thành phố Hải Dương, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Khu vực này thuộc loại Đường, phố loại III - Nhóm B, và loại Đất ở đô thị. Đoạn đường bao gồm từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và các khu vực phát triển sầm uất. Giá cao phản ánh giá trị đất lớn, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao và cho thấy giá trị đất tại khu vực vẫn đáng kể, nhờ vào sự phát triển hạ tầng tốt và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển, có giá trị đất cao nhờ vào các yếu tố như cơ sở hạ tầng và tiện ích khu vực.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 3.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Hàm Nghi. Mức giá này có thể phản ánh các khu vực xa hơn trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thành phố.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Hàm Nghi, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Bến Xe Khách
Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Bến Xe Khách, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bến Xe Khách có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông khá thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bến Xe Khách, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Tóm lại, bảng giá đất trên đoạn đường Bến Xe Khách cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Trác Luân
Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Trác Luân, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường Nguyễn Trác Luân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trác Luân có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển sầm uất.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc cách xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trác Luân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Mai Hắc Đế, Thành Phố Hải Dương
Bảng giá đất tại đoạn đường Mai Hắc Đế, thuộc Thành phố Hải Dương, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, thuộc loại đất ở đô thị, nhóm C.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Mai Hắc Đế. Khu vực này thường nằm ở các vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao. Có thể đây là khu vực gần trung tâm hoặc có các tiện ích công cộng tốt, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn từ trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa trung tâm hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Mai Hắc Đế. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.