STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Thành phố Hải Dương | Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1702 | Thành phố Hải Dương | Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1703 | Thành phố Hải Dương | Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1704 | Thành phố Hải Dương | Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C | Từcống Đồng Nghệ - Đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1705 | Thành phố Hải Dương | Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1706 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1707 | Thành phố Hải Dương | Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D | Từđường Hoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1708 | Thành phố Hải Dương | Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1709 | Thành phố Hải Dương | Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D | Từngã tư Trương Hán Siêu - Đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1710 | Thành phố Hải Dương | Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1711 | Thành phố Hải Dương | Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1712 | Thành phố Hải Dương | Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1713 | Thành phố Hải Dương | Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1714 | Thành phố Hải Dương | Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1715 | Thành phố Hải Dương | Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1716 | Thành phố Hải Dương | Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D | Từhết thửa 56, tờ BĐ số 10 - Đến phố Văn | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1717 | Thành phố Hải Dương | Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1718 | Thành phố Hải Dương | Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1719 | Thành phố Hải Dương | Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1720 | Thành phố Hải Dương | Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1721 | Thành phố Hải Dương | Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1722 | Thành phố Hải Dương | Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1723 | Thành phố Hải Dương | Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1724 | Thành phố Hải Dương | Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1725 | Thành phố Hải Dương | Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1726 | Thành phố Hải Dương | Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1727 | Thành phố Hải Dương | Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1728 | Thành phố Hải Dương | Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập - Phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1729 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1730 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1731 | Thành phố Hải Dương | Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì - phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1732 | Thành phố Hải Dương | Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1733 | Thành phố Hải Dương | Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội - phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1734 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1735 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1736 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1737 | Thành phố Hải Dương | Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1738 | Thành phố Hải Dương | Các đường, phố còn lại khác - Đường, phố loại V - Nhóm E | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1739 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại III - Nhóm D - phường Thạch Khôi | đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị - đến chùa Đống Cao | 9.000.000 | 3.900.000 | 2.880.000 | 1.560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1740 | Thành phố Hải Dương | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đường, phố loại III - Nhóm D | đoạn từ Quảng trường - đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh | 9.000.000 | 3.900.000 | 2.880.000 | 1.560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1741 | Thành phố Hải Dương | Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu | 7.800.000 | 3.600.000 | 2.760.000 | 1.440.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1742 | Thành phố Hải Dương | Trần Nhật Duật - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1743 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | đoạn từ chùa Đống Cao - đến phố Lương Như Hộc | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1744 | Thành phố Hải Dương | Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1745 | Thành phố Hải Dương | Huyền Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1746 | Thành phố Hải Dương | Vương Phúc Chính Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1747 | Thành phố Hải Dương | Đinh Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1748 | Thành phố Hải Dương | Trần Hiến Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1749 | Thành phố Hải Dương | Vương Hữu Lê - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1750 | Thành phố Hải Dương | Lê Anh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1751 | Thành phố Hải Dương | Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1752 | Thành phố Hải Dương | Hoàng Thị Loan - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Vương | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1753 | Thành phố Hải Dương | Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Trần Hiến Tông | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.520.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1754 | Thành phố Hải Dương | Gia Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi | đoạn từ cầu Phú Tảo - đến Kho A34 | 6.600.000 | 3.000.000 | 2.280.000 | 1.320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1755 | Thành phố Hải Dương | Tôn Thất Tùng - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi | 6.600.000 | 3.000.000 | 2.280.000 | 1.320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1756 | Thành phố Hải Dương | Hữu Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi | 6.600.000 | 3.000.000 | 2.280.000 | 1.320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1757 | Thành phố Hải Dương | Lê Hiến Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1758 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Huy Tưởng - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đinh Lễ - đến phố Lý Nhân Tông | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1759 | Thành phố Hải Dương | Phố Trường Sơn - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1760 | Thành phố Hải Dương | Phố Nguyễn Huyên - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1761 | Thành phố Hải Dương | Trần Huyền Trân - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1762 | Thành phố Hải Dương | Phạm Minh - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1763 | Thành phố Hải Dương | Phạm Phú Thứ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1764 | Thành phố Hải Dương | Phùng Khắc Khoan - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1765 | Thành phố Hải Dương | Lý Nhân Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng - đến phố Lê Văn Thịnh | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1766 | Thành phố Hải Dương | Đinh Lễ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo | đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1767 | Thành phố Hải Dương | Trương Định - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo | đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1768 | Thành phố Hải Dương | Lý Thái Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo | đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1769 | Thành phố Hải Dương | Quyết Tâm - - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo | (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông | 6.000.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1770 | Thành phố Hải Dương | Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lý Triện - đến phố Lê Hiến Tông | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1771 | Thành phố Hải Dương | Phố Âu Cơ - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1772 | Thành phố Hải Dương | Phố Vũ Huyến - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1773 | Thành phố Hải Dương | Phố Nguyễn Bặc - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1774 | Thành phố Hải Dương | Dương Đình Nghệ - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1775 | Thành phố Hải Dương | Vũ Duy Hàn - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1776 | Thành phố Hải Dương | Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1777 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Thiện - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) | 5.400.000 | 2.400.000 | 2.040.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1778 | Thành phố Hải Dương | Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1779 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1780 | Thành phố Hải Dương | Đỗ Vinh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1781 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1782 | Thành phố Hải Dương | Vương Bạt Tụy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1783 | Thành phố Hải Dương | Vương Tảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1784 | Thành phố Hải Dương | Vương Bảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1785 | Thành phố Hải Dương | Triệt Quốc Đạt - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1786 | Thành phố Hải Dương | Bạch Thái Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1787 | Thành phố Hải Dương | Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1788 | Thành phố Hải Dương | Đàm Thận Huy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1789 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Hồng Công - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1790 | Thành phố Hải Dương | Lý Nhân Nghĩa - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1791 | Thành phố Hải Dương | Lý Kế Nguyên - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1792 | Thành phố Hải Dương | Nguyễn Phương Nương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1793 | Thành phố Hải Dương | Đàm Quang Trung - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1794 | Thành phố Hải Dương | Lê Văn Khôi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1795 | Thành phố Hải Dương | Lê Thạch - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lê Văn Khôi - đến phố Lý Thái Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1796 | Thành phố Hải Dương | Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1797 | Thành phố Hải Dương | Trần Quang Khải - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1798 | Thành phố Hải Dương | Âu Lạc - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1799 | Thành phố Hải Dương | Lễ Quán - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1800 | Thành phố Hải Dương | Đồng Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi | đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Hải Dương: Đường Gia Phúc (Đất SX-KD Đô Thị)
Bảng giá đất cho đoạn đường Gia Phúc (từ cầu Phú Tảo đến Kho A34), thuộc phường Thạch Khôi, Thành phố Hải Dương, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi và các yếu tố hỗ trợ xung quanh.
Vị trí 3: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án sản xuất và kinh doanh, đặc biệt là khi giá đất phù hợp với ngân sách đầu tư.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc hạn chế về hạ tầng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gia Phúc cho mục đích sản xuất và kinh doanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hiệu quả về đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Tại Phố Tôn Thất Tùng - Thành Phố Hải Dương
Bảng giá đất tại phố Tôn Thất Tùng, phường Thạch Khôi, Thành phố Hải Dương, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này phân chia theo các vị trí trong đoạn đường Tôn Thất Tùng, với loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, phản ánh sự phân hóa giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tôn Thất Tùng, thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Khu vực này được đánh giá cao về sự phát triển kinh tế và tiềm năng đầu tư. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm mặt bằng với giá trị cao và lợi nhuận tiềm năng.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong vùng phát triển tốt và có cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, hoặc các dự án cần một mức chi phí đầu tư thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển và tiềm năng kinh doanh.
Vị trí 3: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và các doanh nghiệp đang tìm kiếm mặt bằng với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tôn Thất Tùng, đạt 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất và có thể nằm ở các phần ít phát triển hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất tại phố Tôn Thất Tùng thể hiện sự phân chia rõ ràng theo từng vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai và mức độ phát triển của khu vực. Các nhà đầu tư và cá nhân có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Tại Đoạn Đường Hữu Nghị, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất cho khu vực đoạn đường Hữu Nghị, phường Thạch Khôi, Thành phố Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Hữu Nghị có giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất tốt cho hoạt động sản xuất và kinh doanh, phù hợp với các doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm chiến lược để phát triển.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn hoặc các tiện ích và cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đồng bộ, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Hữu Nghị, có thể là do vị trí xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện. Tuy nhiên, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân tìm kiếm một vị trí với chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đoạn đường Hữu Nghị, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn địa điểm phát triển và đầu tư.
Bảng Giá Đất Thành phố Hải Dương: Đoạn Đường Phạm Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Phạm Minh, loại đất sản xuất, kinh doanh đô thị (loại IV - Nhóm C), được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Minh có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Minh, Thành phố Hải Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.