STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
102 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
103 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
104 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
105 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
106 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
107 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
108 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã, Huyện Thanh Miện, Hải Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo quy định tại văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021.
Thông Tin Chi Tiết Về Giá Đất
Vị Trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm ở vị trí có điều kiện thuận lợi, bao gồm đất gần các nguồn nước, giao thông tốt và có tiềm năng sản xuất cao. Đây là khu vực được ưu tiên với giá trị cao hơn do điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm có điều kiện tương đối tốt nhưng không ưu việt như vị trí 1. Những khu vực này có thể xa hơn trung tâm hoặc có một số yếu tố hạn chế hơn về điều kiện tự nhiên, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất hiệu quả.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện được công bố nhằm cung cấp thông tin minh bạch và chính xác cho các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan, giúp định hình quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Thanh Miện, Hải Dương
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng loại đất rừng sản xuất trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị của loại đất này để phục vụ cho các quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đất rừng sản xuất trong huyện Thanh Miện có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho loại đất này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác. Giá cao có thể phản ánh những yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.