STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Nam Sách | Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
202 | Huyện Nam Sách | Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
203 | Huyện Nam Sách | Đất ven huyện lộ 5B | đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Nam Sách | Đất ven huyện lộ 5B (Vị trí 6) | đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Nam Sách | Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
206 | Huyện Nam Sách | Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
207 | Huyện Nam Sách | Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
208 | Huyện Nam Sách | Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
209 | Huyện Nam Sách | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
210 | Huyện Nam Sách | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
211 | Huyện Nam Sách | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
212 | Huyện Nam Sách | Đất ven đường huyện còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
213 | Huyện Nam Sách | Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn | đoạn từ đường 5B - đến Quốc lộ 37 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Nam Sách | Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách | đoạn nối đường trục xã Nam Hồng - đến đường 390D | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Nam Sách | Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến đường trục xã Cộng Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
217 | Huyện Nam Sách | Các xã - Huyện Nam Sách | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
218 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
219 | Huyện Nam Sách | Các xã - Huyện Nam Sách | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
220 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
221 | Huyện Nam Sách | Các xã - Huyện Nam Sách | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
222 | Huyện Nam Sách | Huyện Nam Sách | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
223 | Huyện Nam Sách | Huyện Nam Sách | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
224 | Huyện Nam Sách | Huyện Nam Sách | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đoạn Đường Thị Trấn Nam Sách - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường thuộc Thị trấn Nam Sách, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc Thị trấn Nam Sách có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn, có thể do đặc điểm đất đai phù hợp cho việc trồng cây hàng năm hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn một chút so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao và có thể do các yếu tố tương tự như vị trí gần tiện ích hoặc điều kiện đất đai tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Nam Sách, Hải Dương đối với loại đất trồng cây hàng năm được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong bảng giá đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh mục, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai và khí hậu phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Giá cao phản ánh chất lượng đất tốt và tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đất đáng kể nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi và điều kiện đất đai phù hợp. Đây là lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong Huyện Nam Sách. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Nam Sách, Hải Dương
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực này.
Giá Đất Rừng Sản Xuất
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện tốt và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất trong huyện Nam Sách, nơi có thể có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc khai thác rừng.
Bảng giá này được áp dụng theo quy định tại văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi số 14/2021/NQ-HĐND của UBND tỉnh Hải Dương. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân có kế hoạch sử dụng đất hợp lý, đồng thời đảm bảo tính minh bạch trong các giao dịch bất động sản liên quan đến đất rừng sản xuất.