STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
102 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
103 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
104 | Huyện Kim Thành | Đường tránh Thị trấn Phú Thái | từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc | 8.400.000 | 3.500.000 | 33.600.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
106 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) (Vị trí 6) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
107 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.680.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
108 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) (Vị trí 6) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
109 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
110 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
111 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
112 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
113 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
114 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
115 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
116 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
117 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
118 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
119 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
120 | Huyện Kim Thành | Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
121 | Huyện Kim Thành | Đường 5B | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Kim Thành | Đường 5B (Vị trí 6) | đoạn từ ngã ba đường 389 - đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
123 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
124 | Huyện Kim Thành | Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
125 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
126 | Huyện Kim Thành | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
127 | Huyện Kim Thành | Đường tránh Thị trấn Phú Thái | từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành - đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
129 | Huyện Kim Thành | Các xã - Huyện Kim Thành | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
130 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
131 | Huyện Kim Thành | Các xã - Huyện Kim Thành | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
132 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái - Huyện Kim Thành | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
133 | Huyện Kim Thành | Các xã - Huyện Kim Thành | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
134 | Huyện Kim Thành | Huyện Kim Thành | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
135 | Huyện Kim Thành | Huyện Kim Thành | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
136 | Huyện Kim Thành | Huyện Kim Thành | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành - Thị Trấn Phú Thái: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Kim Thành, đặc biệt là tại thị trấn Phú Thái, liên quan đến loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong đoạn của thị trấn Phú Thái, giúp các cá nhân và tổ chức định giá bất động sản nông nghiệp và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn của thị trấn Phú Thái. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi của khu vực trong việc phát triển cây trồng hoặc các hoạt động nông nghiệp khác, có thể liên quan đến chất lượng đất hoặc vị trí địa lý thuận lợi.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 75.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này vẫn giữ được mức cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, mặc dù giá trị đất có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích hoặc chất lượng đất.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Phú Thái cho thấy sự phân bố giá trị bất động sản nông nghiệp tùy thuộc vào vị trí cụ thể. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư vào đất nông nghiệp và phát triển cây trồng, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Thành, Hải Dương: Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Kim Thành, Hải Dương cho các xã, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã của huyện Kim Thành, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã của huyện Kim Thành có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong huyện, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc trồng trọt, hoặc gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ mức cao. Đây có thể là những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mức độ phát triển cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong huyện Kim Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Kim Thành, Hải Dương
Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất rừng sản xuất tại Huyện Kim Thành được quy định như sau. Đây là thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể tham khảo và đưa ra quyết định hợp lý về việc đầu tư và quản lý đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất rừng sản xuất trong khu vực của Huyện Kim Thành. Mức giá này phản ánh giá trị hiện tại của đất rừng sản xuất, phục vụ cho các hoạt động trồng trọt và khai thác lâm sản.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại Huyện Kim Thành. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và quản lý đất đai đưa ra các quyết định chính xác về việc sử dụng và phát triển đất rừng sản xuất.