STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | Đất ở nông thôn | |
105 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.800.000 | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
111 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
112 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
116 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 | đoạn còn lại | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) | đoạn còn lại | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
119 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
120 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
121 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
122 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
123 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
124 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại | 2.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn | |
125 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
126 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
127 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 14.000.000 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 3.500.000 | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) | 12.600.000 | 5.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
133 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
134 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) | 12.600.000 | 5.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
135 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
136 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 10.500.000 | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.660.000 | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 10.500.000 | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.660.000 | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc | 10.500.000 | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.660.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
141 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
142 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) | 7.700.000 | 3.850.000 | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.960.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
143 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
144 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
145 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
146 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
147 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
148 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
149 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
150 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
151 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
152 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 | đoạn còn lại | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) | đoạn còn lại | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
155 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
156 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
157 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
158 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
159 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
160 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
161 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
162 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
163 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
164 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
165 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
166 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) | 10.800.000 | 4.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
169 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
170 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) | 10.800.000 | 4.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
171 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
172 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) | đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) | đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
177 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
178 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) | 6.600.000 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.680.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
179 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
180 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
181 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
182 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
183 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
184 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
185 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
186 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
187 | Huyện Gia Lộc | Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
188 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 | đoạn còn lại | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) | đoạn còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
191 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
192 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
193 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
194 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
195 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
196 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
197 | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
198 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
199 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
200 | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 37 (Vị trí 6)
Bảng giá đất tại Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn ven Quốc lộ 37 (thuộc xã Gia Tân), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí 6 trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 6: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân. Mức giá này phản ánh giá trị thực tế của đất nông thôn trong khu vực. Giá trị này có thể là do khu vực ở xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận tiện về giao thông như các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 38B Thuộc Xã Gia Tân
Bảng giá đất tại Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn ven Quốc lộ 38B qua xã Gia Tân, loại đất ở nông thôn, được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển lớn của khu vực. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và cơ hội đầu tư lớn.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có sự phát triển tương đối tốt và nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn đáng chú ý. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá phải chăng hơn, trong khi vẫn giữ được một mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân. Mức giá này phản ánh sự xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông có thể không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn ven Quốc lộ 38B qua xã Gia Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 38B Thuộc Xã Gia Tân (Vị Trí 6)
Bảng giá đất tại Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, loại đất ở nông thôn, được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí 6 trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 6: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn, nhưng đây vẫn là cơ hội tốt cho việc đầu tư hoặc mua đất với ngân sách hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hải Dương cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn ven Quốc lộ 38B qua xã Gia Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đất Ven Đường 62m Kéo Dài
Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đất ven đường 62m kéo dài thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí ven đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí ven đường 62m kéo dài. Khu vực này có thể được coi là có vị trí đắc địa hơn, nhờ vào lợi thế về mặt giao thông và tiềm năng phát triển, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này vẫn tương đối cao, phản ánh điều kiện đất đai tốt và sự thuận tiện về giao thông. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có cơ hội phát triển tốt.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị trung bình trong các vị trí ven đường. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong các vị trí ven đường 62m kéo dài. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đất Ven Đường 62m Kéo Dài - Vị trí 6
Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đất ven đường 62m kéo dài thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá của vị trí 6 trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Thông Tin Chi Tiết Về Vị Trí 6
Vị trí 6: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất ở nông thôn ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc. Khu vực này nằm trong đoạn đường có giá trị trung bình so với các vị trí khác, phản ánh sự cân đối giữa tiềm năng phát triển và mức giá hợp lý. Giá này có thể phù hợp với các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.