Bảng giá đất tại Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh có giá đất được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Kỳ Anh sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án công nghiệp và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tổng quan khu vực Thị xã Kỳ Anh

Thị xã Kỳ Anh nằm ở phía Nam tỉnh Hà Tĩnh, là cửa ngõ quan trọng của khu vực Bắc Trung Bộ, kết nối với các tỉnh miền Trung qua các tuyến quốc lộ lớn.

Kỳ Anh đã trở thành một trong những điểm sáng trong phát triển công nghiệp nhờ có khu Kinh tế Vũng Áng, nơi tập trung các nhà máy lớn như Formosa Hà Tĩnh. Chính vì thế, thị xã này trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại sôi động của cả vùng.

Đặc biệt, Kỳ Anh không chỉ có tiềm năng về công nghiệp mà còn về du lịch, nhờ vào vị trí gần biển và các địa danh nổi tiếng như biển Thiên Cầm.

Kỳ Anh cũng có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với nhiều dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12C, cũng như các tuyến đường liên tỉnh. Những yếu tố này làm tăng giá trị đất ở Kỳ Anh, đặc biệt là tại các khu vực gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Hạ tầng xã hội tại Kỳ Anh cũng được chú trọng phát triển, bao gồm các dự án dân cư, các trung tâm thương mại và các dịch vụ công cộng, từ đó tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng cho người dân cũng như các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thị xã Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Thị xã Kỳ Anh có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và sự phát triển của khu vực.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị xã như khu vực gần khu công nghiệp Vũng Áng có thể lên tới 1.500.000 đồng/m2 đối với đất ở và đất thương mại. Trong khi đó, tại các khu vực nông thôn hoặc ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 300.000 đồng đến 600.000 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực.

Mức giá đất tại Kỳ Anh hiện đang có xu hướng ổn định nhưng được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới nhờ vào sự phát triển của khu Kinh tế Vũng Áng và các dự án hạ tầng giao thông. Đặc biệt, các khu đất gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông lớn có giá trị bất động sản cao, với nhu cầu về nhà ở và đất sản xuất tăng mạnh.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thị xã Kỳ Anh, đây là thời điểm tốt để xem xét đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để sinh sống, các khu vực trong thị xã với cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiện ích hiện đại sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Kỳ Anh

Một trong những yếu tố lớn tạo nên sức hấp dẫn của Thị xã Kỳ Anh chính là sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp Vũng Áng. Đây là khu công nghiệp lớn nhất tỉnh Hà Tĩnh và là một trong những khu công nghiệp trọng điểm của miền Trung.

Các dự án công nghiệp tại đây, như nhà máy Formosa Hà Tĩnh, đã góp phần tạo ra hàng nghìn việc làm và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực. Điều này kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, đất sản xuất, cũng như các dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí.

Kỳ Anh còn được đánh giá cao nhờ vào vị trí chiến lược về giao thông, với các tuyến quốc lộ quan trọng nối liền các tỉnh miền Trung và khu vực phía Bắc. Hệ thống cảng biển, đặc biệt là cảng Vũng Áng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và dịch vụ hải quan.

Ngoài ra, Kỳ Anh còn có tiềm năng phát triển du lịch với các bãi biển đẹp như Thiên Cầm, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực ven biển đang được chú trọng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, khu du lịch sinh thái.

Sự kết hợp giữa các yếu tố công nghiệp, du lịch, và giao thông đã tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng tại Thị xã Kỳ Anh. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp, cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Thị xã Kỳ Anh là một khu vực đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Kỳ Anh là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Kỳ Anh là: 5.940 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Kỳ Anh là: 1.690.796 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
989

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Hàng Chi - Phường Kỳ Long 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Ninh - Phường Kỳ Long 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thị xã Kỳ Anh Đường Trịnh Khắc Lập - Phường Kỳ Long 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thị xã Kỳ Anh Đường Cao Thắng - Phường Kỳ Long 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Long Đường 1B 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Trãi - Phường Kỳ Long Từ QL1A - Đến giáp xã Kỳ Lợi 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ nhà ông Nhiên (QL1A) - Đến nhà ông Sánh TDP Liên Giang và Đến nhà ông Lê Xuân Hương 875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng - Đến nhà bà Bình 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Từ đoạn giáp Kỳ Long - Đến Trường tiểu học Kỳ Liên 3.005.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Du - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú - Đến hết đất ông Trị; 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Du - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Huân - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) - Đến hết đất bà Nhuệ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Huân - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất bà Vượng (TDP Liên Phú); 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thị xã Kỳ Anh Đường Ngô Đức Kế - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Túc (TDP Liên Phú) - Đến hết đất bà Hà 1.110.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thị xã Kỳ Anh Đường Ngô Đức Kế - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi - Đến đường Võ Liêm Sơn (Khu tái định cư TDP Lê Lợi) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài 735.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 3: tiếp - Đến đường Hoàng Ngọc Phách 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Thúc Loan - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ QL1A - Đến đất ông Danh TDP Lê Lợi 1.235.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Thúc Loan - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất bà Hương (QL1A TDP Liên Sơn) - Đến hết đất anh Thanh (Phượng) giáp tái định cư 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Ngọc Phách - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) - Đến hết đất ông Luật 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Ngọc Phách - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: từ tiếp - Đến giáp Quốc lộ 1B 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thị xã Kỳ Anh Đường Đội Cung - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn - Đến hết đất ông Duẩn 1.155.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thị xã Kỳ Anh Đường Đội Cung - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn 1.075.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Công Thưởng - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) - Đến hết đất ông Lam 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Công Thưởng - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tâm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam - Đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên 580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Liêm Sơn - Phường Kỳ Liên Từ nhà chị Ngoạn - Đến nhà anh Hoàng 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú - Đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú 980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú - Đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ đất ông Thanh - Đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú) 1.225.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Từ nhà ông Dũng - Đến hết đất ông Ty 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi - Đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi - Đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam - Đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Liên 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
944 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
945 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) - Đến cầu Thầu Dầu (đường Hoành Sơn) 2.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
946 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu - Đến Cầu Khe Lũy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
947 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: Tiếp - Đến Khu tái định cư Đông Yên tại TDP Ba Đồng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
948 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 3: Tiếp - Đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
949 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Quảng Chí - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa - Đến hết đất nhà ông Châu 785.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
950 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Quảng Chí - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến) 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
951 Thị xã Kỳ Anh Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
952 Thị xã Kỳ Anh Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
953 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) - Đến hết đất ông Đậu Xuân Định (TDP Thắng Lợi) 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
954 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương 580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
955 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
956 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Khôi - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
957 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Trong khu tái định cư 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: từ đất ông Nguyễn Xuân Tình (Hồng Sơn) - Đến đất ông Trần Đình Công 615.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 3: Từ giáo đất nhà ông Long (TDP Nhân Thắng - Đến đất ông Đoàn Trọng Tuyên 615.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Thị xã Kỳ Anh Đường Bùi Dương Lịch - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Huân - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Hữu Tạo - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Thị xã Kỳ Anh Đường Đặng Minh Khiêm - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Từ giáp nhà ông Hồ - Đến giáp khu TĐC 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Thị xã Kỳ Anh Đường Đặng Minh Khiêm - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: Từ khu TĐC - Đến hết đất nhà ông Tùng 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Sỹ Triêm - Phường Kỳ Phương Từ cổng chào Hồng Sơn kéo dài 400m 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Biên - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Kính - Phường Kỳ Phương 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
968 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Kỳ Phương 1.075.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
969 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Sỹ Bàng - Phường Kỳ Phương Từ đất ông Quang - Đến hết đất ông Thành Định 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
970 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
971 Thị xã Kỳ Anh Đường Đinh Nho Hoàn - Phường Kỳ Phương 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
972 Thị xã Kỳ Anh Đường Dương Trí Trạch - Phường Kỳ Phương 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
973 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Huy Ích - Phường Kỳ Phương 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
974 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng - Phường Kỳ Phương 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
975 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Phương 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
976 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
977 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
978 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Huy Tích - Phường Kỳ Phương 735.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
979 Thị xã Kỳ Anh CCN Kỳ Hưng 200.000 - - - - Đất SX-KD
980 Thị xã Kỳ Anh CCN Kỳ Ninh 200.000 - - - - Đất SX-KD
981 Thị xã Kỳ Anh KCN Vũng Áng 1 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
982 Thị xã Kỳ Anh KCN Phú Vinh (đã cho thuê trả tiền 1 lần) 158.000 - - - - Đất SX-KD
983 Thị xã Kỳ Anh KCN Hoành Sơn 200.000 - - - - Đất SX-KD
984 Thị xã Kỳ Anh KCN phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1A 200.000 - - - - Đất SX-KD
985 Thị xã Kỳ Anh Các khu quy hoạch CN khác trong KKT Vũng Áng (KCN trung tâm Lô CN4, CN5,...) 200.000 - - - - Đất SX-KD
986 Thị xã Kỳ Anh Đường Trường Sa - Xã Kỳ Ninh Từ cầu Hải Ninh - Đến đường vào Quy hoạch khu dân cư Tân Thắng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
987 Thị xã Kỳ Anh Đường Trường Sa - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến ngã 4 Lăng Cố Đệ 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
988 Thị xã Kỳ Anh Đường Trường Sa - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến hết đất bà Thoả thôn Tiến Thắng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
989 Thị xã Kỳ Anh Đường Tô Hiến Thành - Xã Kỳ Ninh Đường Tô Hiến Thành: Từ cầu Ninh Thọ - đến hết đất ông Thọ thôn Hải Hà 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
990 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Sa - Xã Kỳ Ninh Từ cầu Ninh Hà qua khu Quy hoạch dân cư Tân Thắng - đến ngã 4 lăng Cố Đệ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
991 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Sa - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Nhuận thôn Bàn Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
992 Thị xã Kỳ Anh Đường Bàn Hải - Xã Kỳ Ninh Từ giáp đường Hoàng Sa - đến hết đất ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
993 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Từ UBND xã - đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận 2.110.000 - - - - Đất ở nông thôn
994 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận 1.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
995 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến giáp đất xã Kỳ Khang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
996 Thị xã Kỳ Anh Đường Yết Kiêu - Xã Kỳ Ninh Từ cổng cháo thôn Tân Tiến - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - - đến hết đất đồn Biên Phòng 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
997 Thị xã Kỳ Anh Đường Đào Tấm - Xã Kỳ Ninh Từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà - đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
998 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
999 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1000 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) - đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn