Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh

Cập nhật bảng giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh, với mức giá đất giao động từ 6.570 đồng/m2 đến 13.500.000 đồng/m2, căn cứ vào Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Khu vực này hứa hẹn tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thị xã Hồng Lĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh tọa lạc tại phía Tây Bắc tỉnh Hà Tĩnh, nằm trên trục quốc lộ 8A, nối liền với các tỉnh như Quảng Bình và Nghệ An, dễ dàng kết nối với các tuyến đường huyết mạch của cả nước.

Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế nhờ vào sự đóng góp của các ngành công nghiệp chế biến, nông sản và dịch vụ. Nổi bật là sự phát triển các dự án khu công nghiệp, thương mại và du lịch.

Hồng Lĩnh còn là điểm trung chuyển quan trọng trong vùng Bắc Trung Bộ, có tiềm năng trở thành trung tâm kinh tế của khu vực.

Sự cải thiện hạ tầng, nhất là các dự án giao thông như tuyến đường cao tốc Vũng Áng - Bãi Vọt, cũng như việc hoàn thiện các khu đô thị mới, đã nâng cao giá trị bất động sản của Thị xã Hồng Lĩnh.

Những yếu tố này đang thúc đẩy giá đất tại đây gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng sinh lời cao như gần các trục đường lớn và các khu vực phát triển công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh

Dựa trên Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản sửa đổi bổ sung, giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh có sự biến động lớn.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này là 13.500.000 đồng/m2, được áp dụng cho những khu vực có vị trí đắc địa, nằm trên các tuyến đường chính và khu vực thương mại, dịch vụ.

Mặt khác, giá đất thấp nhất tại Thị xã Hồng Lĩnh là khoảng 6.570 đồng/m2, thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc trong các khu vực nông thôn.

Giá đất trung bình của Thị xã Hồng Lĩnh là 2.463.521 đồng/m2, mức giá này phản ánh xu hướng phát triển của khu vực với sự thu hút của các nhà đầu tư bất động sản.

Đây là mức giá phù hợp cho những ai có ý định đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi nhìn vào tiềm năng tăng giá trong tương lai gần, nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị đang triển khai.

Nếu so với các huyện và thị xã khác trong tỉnh, giá đất tại Thị xã Hồng Lĩnh có phần cao hơn so với các khu vực ngoại thành, nhưng lại hợp lý hơn rất nhiều so với các trung tâm lớn như Thành phố Hà Tĩnh hay các khu vực phát triển mạnh như khu công nghiệp Vũng Áng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Hồng Lĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh đang có những bước phát triển mạnh mẽ với những dự án trọng điểm về hạ tầng, bao gồm các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các tuyến giao thông hiện đại.

Sự đầu tư vào các dự án này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn kéo theo sự gia tăng mạnh mẽ của giá trị bất động sản. Ngoài ra, Hồng Lĩnh cũng có nhiều tiềm năng phát triển trong ngành du lịch khi sở hữu các thắng cảnh tự nhiên như núi Hồng Lĩnh, hấp dẫn du khách trong và ngoài nước.

Bên cạnh đó, với chiến lược phát triển khu vực công nghiệp như Khu công nghiệp Phú Vinh, các khu công nghiệp và các khu đô thị đang được xây dựng, Hồng Lĩnh sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực nhà ở, thương mại, và dịch vụ.

Hồng Lĩnh cũng có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với những dự án đầu tư vào khu vực ven sông, mang lại một không gian sống gần gũi với thiên nhiên. Đặc biệt, giá đất tại khu vực này hiện vẫn chưa ở mức cao, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Hồng Lĩnh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại Hà Tĩnh, và với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông, cùng với sự triển khai các dự án công nghiệp và du lịch, khu vực này chắc chắn sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hồng Lĩnh là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hồng Lĩnh là: 6.570 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hồng Lĩnh là: 2.533.362 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1012

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 10m 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối < 4m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥8m 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 10m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối < 4m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 10m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thị xã Hồng Lĩnh Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng Có đường đất cấp phối < 4m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Bắc Hồng Có đường đất cấp phối < 4m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường bê tông (có nền đường <3m) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối < 4m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh - Đến hết Cầu Đôi 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống Khe Cạn 7.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cây xăng La Giang 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn V: Tiếp đó - Đến Đê Bấn 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn VI: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết đất Đội thuế Liên Phường 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Huy Tự 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn V: Tiếp đó - Đến Cống Gạch 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cầm Hổ 3.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VII: Tiếp đó - Đến Đến đường Phan Bội Châu 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VIII: Tiếp đó - Đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến đường 3/2 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn III: Tiếp đó - Đến Cầu Trắng 6.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Hưng Tạo 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn V: Tiếp đó - Đến hết Eo Bù (đường Vành đại) 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn VII: Tiếp đó - Đến hết địa bàn Hồng Lĩnh 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết cống Khe Cạn 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường lên núi Thiên Tượng 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
294 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cẩm Hổ 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
295 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Bùi Cẩm Hồ 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
296 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào Bãi chứa rác 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Nguyệt 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
300 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Thiếp Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị