STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥8m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối < 4m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối < 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối < 4m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu | Có đường đất cấp phối < 4m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Đường bê tông (có nền đường <3m) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc | Có đường đất cấp phối < 4m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh - Đến hết Cầu Đôi | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống Khe Cạn | 7.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cây xăng La Giang | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn V: Tiếp đó - Đến Đê Bấn | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết đất Đội thuế Liên Phường | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Huy Tự | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn V: Tiếp đó - Đến Cống Gạch | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cầm Hổ | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VII: Tiếp đó - Đến Đến đường Phan Bội Châu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Quang Trung | Đoạn VIII: Tiếp đó - Đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến đường 3/2 | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn III: Tiếp đó - Đến Cầu Trắng | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Hưng Tạo | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn V: Tiếp đó - Đến hết Eo Bù (đường Vành đại) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Trần Phú | Đoạn VII: Tiếp đó - Đến hết địa bàn Hồng Lĩnh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết cống Khe Cạn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường lên núi Thiên Tượng | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Nghiễm | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cẩm Hổ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Bùi Cẩm Hồ | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
296 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào Bãi chứa rác | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Nguyệt | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Phan Kính | Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Thị xã Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Thiếp | Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Tổ Dân Phố 1,2 - Phường Nam Hồng
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho Tổ dân phố 1,2, phường Nam Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực bám đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường ≥8m, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Mức giá phản ánh sự thuận tiện về hạ tầng với đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường rộng ≥8m, cũng như vị trí địa lý thuận lợi gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Tổ dân phố 1,2 - Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Tổ Dân Phố 5 - Phường Nam Hồng
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực bám đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường ≥8m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong phạm vi bám đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường ≥8m. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng, làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Tổ dân phố 5 - Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Phường Bắc Hồng
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho phường Bắc Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực phường Bắc Hồng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong phường Bắc Hồng có mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phường Bắc Hồng. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào các yếu tố như vị trí bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m, và sự phát triển hạ tầng. Khu vực này có khả năng tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong phường.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh: Khu Dân Cư Cũ Các TDP 1, 2, 3, 8 - Phường Đậu Liêu
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Lĩnh cho khu dân cư cũ các TDP 1, 2, 3, 8 - Phường Đậu Liêu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho các khu vực bám đường nhựa hoặc bê tông có nền đường ≥ 8m.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các TDP 1, 2, 3, 8 - Phường Đậu Liêu có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất ở đô thị nằm bám đường nhựa hoặc bê tông với nền đường rộng ≥ 8m. Mức giá này phản ánh tình trạng hiện tại của khu dân cư cũ và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực các TDP 1, 2, 3, 8 - Phường Đậu Liêu đưa ra quyết định hợp lý hơn.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh: Khu Dân Cư Cũ Các TDP 4, 5, 6, 7 - Phường Đậu Liêu
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Lĩnh cho khu dân cư cũ các TDP 4, 5, 6, 7 - Phường Đậu Liêu, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các khu vực bám đường nhựa hoặc bê tông có nền đường ≥ 8m.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các TDP 4, 5, 6, 7 - Phường Đậu Liêu có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở đô thị trong khu vực bám đường nhựa hoặc bê tông với nền đường rộng ≥ 8m. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của đất trong khu vực dân cư cũ, nơi có hạ tầng cơ sở tương đối ổn định.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc lập kế hoạch đầu tư hoặc thực hiện giao dịch mua bán bất động sản tại khu vực các TDP 4, 5, 6, 7 - Phường Đậu Liêu.