STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 2.580.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 10m | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thị xã Hồng Lĩnh | Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng | Có đường đất cấp phối < 4m | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh: Tổ Dân Phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng
Bảng giá đất của thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh cho Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực bám đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường ≥8m, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí bám đường nhựa hoặc đường bê tông có nền đường rộng ≥8m. Khu vực này có lợi thế lớn về giao thông và tiện ích công cộng, làm tăng giá trị của bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 - Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.