Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lĩnh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 80.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3302 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lĩnh (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3303 Huyện Hương Sơn Thị trấn Tây Sơn gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3304 Huyện Hương Sơn Thị trấn Phố Châu gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3305 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 1 gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3306 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3307 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3308 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3309 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3310 Huyện Hương Sơn Xã Quang Diệm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3311 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3312 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3313 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3314 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Giang gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3315 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3316 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3317 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Phú gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3318 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lâm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3319 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hàm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3320 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trà gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3321 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3322 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tiến gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3323 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lễ gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3324 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Long gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3325 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3326 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
3327 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lĩnh gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
3328 Huyện Hương Sơn Thị trấn Tây Sơn 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
3329 Huyện Hương Sơn Thị trấn Phố Châu 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
3330 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 1 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
3331 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3332 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
3333 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3334 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3335 Huyện Hương Sơn Xã Quang Diệm 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3336 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3337 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3338 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3339 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Giang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3340 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3341 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3342 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Phú 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3343 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lâm 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3344 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hàm 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3345 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trà 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3346 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
3347 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tiến 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
3348 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lễ 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
3349 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Long 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3350 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3351 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
3352 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lĩnh 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
3353 Huyện Hương Sơn Thị trấn Tây Sơn 6.600 - - - - Đất rừng trồng sản xuất
3354 Huyện Hương Sơn Thị trấn Phố Châu 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
3355 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 1 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3356 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3357 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3358 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3359 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3360 Huyện Hương Sơn Xã Quang Diệm 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3361 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3362 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3363 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3364 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Giang 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3365 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3366 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3367 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Phú 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3368 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lâm 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3369 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hàm 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3370 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trà 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3371 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3372 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tiến 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3373 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lễ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3374 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Long 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3375 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3376 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3377 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lĩnh 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3378 Huyện Hương Sơn Thị trấn Tây Sơn 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3379 Huyện Hương Sơn Thị trấn Phố Châu 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3380 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 1 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3381 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3382 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3383 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3384 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3385 Huyện Hương Sơn Xã Quang Diệm 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3386 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3387 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3388 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3389 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Giang 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3390 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3391 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3392 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Phú 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3393 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lâm 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3394 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hàm 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3395 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trà 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3396 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3397 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tiến 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3398 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Lễ 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3399 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Long 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3400 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản