Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 110.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3102 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3103 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3104 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3105 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3106 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3107 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Cầu nầm - đến Cầu Sơn Bằng 800.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3108 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó - đến ngã ba rú Hoa Bảy 950.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3109 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó - đến đầu ranh giới xã Sơn Trung 1.200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3110 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung - đến hết đất ông Thái Định 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3111 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó đến đường QL 8A 140.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3112 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn thuộc xã Sơn Bằng 225.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3113 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Phúc đụt - đến đường vào đất bà Quế, ông Báo 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3114 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Đạm - đến đường vào Hội quán đất ông Thanh Uyên 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3115 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Hà - đến đường ông Tý 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3116 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Tý - đến hết đất ông Phúc 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3117 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư tràn vào đất bà Quế - đến Ngã tư vào đất ông Hanh 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3118 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoàn từ Quốc lộ 8A - đến Tràn Phúc Đụt 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3119 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 8A - đến đất bà Huệ 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3120 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tiếp đất bà Huệ - đến hội quán Phúc Đình 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3121 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 8A - đến cầu Mụ Bóng 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3122 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh - đến hết đất Hội quán 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3123 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ hết đất ông Đạm - đến hết đất ông Hanh 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3124 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Châu ( thôn Chùa) - đến hội quán thôn Mãn Tâm và đến đất ông Hải (thôn Mãn Tâm) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3125 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ đất ông Luận (thôn Thanh Uyên) - đến hết đất ông Thành (thôn Cự Sơn) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3126 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ đất ông Thành (thôn Cự Sơn) - đến ngã ba ruộng Lùng, hết đất ông Tình (thôn Lai Thịnh) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3127 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ tràn Phúc Đụt - đến hết đất ông Thế (thôn Lai Thịnh) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3128 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ đất Ông Tý - đến hết đất Bà Địu (Ngã tư Bà Địu) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3129 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ đất ông Phúc - đến Ngã ba Ông Dương 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3130 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ Cầu Mụ Bóng - đến ngã tư Hội Quán Thanh Uyên 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3131 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ ngã ba đát Bà Minh - đến hết đất ông Quang (Ngã ba) 140.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3132 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ Ngã tư đất ông Hóa - đến Ngã ba đất ông Anh 140.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3133 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ ngã ba đất ông Thự - đến ngã ba đất ông Lanh 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3134 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Từ ngã tư đất ông Tý - đến Ngã ba đất ông Khương 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3135 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Ngã ba Hội Quán Đông sơn - đến Ngã ba đường 8 cũ 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3136 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Ngã ba ông Hân - đến ngã ba ông Vững 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3137 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 110.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3138 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3139 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3140 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3141 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3142 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 85.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3143 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ QL8A - đến đất nhà ông Liệu 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3144 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ QL8A - đến đất nhà ông Đức 120.000 - - - - Đất ở đô thị
3145 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Kế tiếp cuối Ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen - đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP 650.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3146 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Tiếp đó - đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3147 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết ranh giới xã Sơn Châu 1.375.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3148 Huyện Hương Sơn Đường Bình Thuỷ Mai (HL - 10) - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3149 Huyện Hương Sơn Đường Châu - Bình - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn kế tiếp quán ông Mộ - đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3150 Huyện Hương Sơn Đường Châu - Bình - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Tiếp đó - đến Quốc lộ 8A 350.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3151 Huyện Hương Sơn Đường Bình Trà - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn 1: Đoạn từ dốc thôn Cửa Ông (thôn 15) - đến hết đất ông Phấn thôn 4 350.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3152 Huyện Hương Sơn Đường Bình Trà - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn 2: Tiếp đó - đến UBND xã Sơn Bình 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3153 Huyện Hương Sơn Đường Bình Trà - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn 3: Ngã tư ông Thược - đến ranh giới xã Sơn Trà 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3154 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Luận thôn 6 - đến (hết đất trường Hồ Tùng Mậu thôn 2) Ngã ba đất bà Thơm 300.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3155 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Các trục đường bê tông thôn 6 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3156 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Các trục đường đất, cấp phối còn lại của thôn 6 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3157 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Đường liên thôn 2-3: Đoạn từ đất ông Thân - đến Ngã ba đường Châu Bình đất bà Báo 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3158 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 110.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3159 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3160 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3161 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3162 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3163 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Bình (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 85.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3164 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) - đến đập Cốc Truống, thôn 3 600.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3165 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết xã Sơn Trường 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3166 Huyện Hương Sơn Đường Trường - Mai - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh quán bà Nhà - đến cổng làng thôn 6 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3167 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 281 - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Từ đường Hồ Chí Minh - đến hết đất ông Toại 115.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3168 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 281 - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp xã Sơn Mai 110.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3169 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đường 71 đoạn khe Cấy - đến đường Hồ Chí Minh 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3170 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đường 71 đoạn qua thôn 3 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3171 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đường 71 đoạn qua thôn 7 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3172 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đường 71 đoạn qua thôn 10 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3173 Huyện Hương Sơn Đường Phúc - Trường - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3174 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (thôn 2, thôn 3) 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3175 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3176 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3177 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3178 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3179 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 85.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3180 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trường (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 80.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3181 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đi qua Kim Bình, Chế Biến - đến đỉnh dốc 72. 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3182 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đỉnh dốc 72 đi qua thôn Làng Chè, Thượng Kim - đến Cầu Khe Lành. 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3183 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Khe Lành thôn Làng Chè - đến Trạm Kiểm lâm Chi Lời thôn Thanh Dũng. 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3184 Huyện Hương Sơn Đường 177 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua thôn Quyết Thắng - đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng. 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3185 Huyện Hương Sơn Đường 177 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ dốc rú Đền - đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến 135.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3186 Huyện Hương Sơn Đường 177 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Tiếp đó - đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động) 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3187 Huyện Hương Sơn Đường 177 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Từ cầu Trưng 1 - đến đất ông Soái Kim Bình 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3188 Huyện Hương Sơn Đường 177 Sơn Kim 2 - Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Hết đất ông Chiểu thôn Làng Chè đi qua thôn Tiền Phong - đến giáp đất nhà văn hoá thôn Thanh Dũng. 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3189 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn đường bê tông từ đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa - đến giáp đất ông Thống (Trốc Vạc) 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3190 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn đường từ cầu Đá Đón 2 - đến cầu Bò Lội thôn Tiền Phong. 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3191 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn nga ba làng Chè - đến chị Hiền Quốc thôn Thượng Kim. 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3192 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng - đến vào Khe Cong đến Cổng chào thôn Hạ Vàng. 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3193 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đường nhựa giáp đất bà Tân - đến hết đất ông Vĩnh thôn Hạ Vàng. 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3194 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ ông Chỉ - đến hết đất ông Thành 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3195 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đất chị Nga thôn Hạ Vàng - đến hết đất ông Đào thôn Hạ Vàng. 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3196 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đất bà Cúc thôn Chế Biến - đến hết đất ông Cầu thôn Chế Biến. 140.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3197 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Huân - đến hết đất bà Tần thôn Chế Biến 140.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3198 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đoạn từ đất bà Dung Chinh thôn Chế Biến - đến hết đất bà Xuân Quyền thôn Làng Chè 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3199 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đường 135 từ Trường mầm Non Thượng Kim - đến hết đất ông Đào Tấn (thôn Thượng Kim) 130.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
3200 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Kim 2 (Xã miền núi) Đường bê tông từ nhà ông Liên Thơm - đến hết đất ông Hải, thôn ………………… 130.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn