Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư đất ông Đậu Anh - đến đất ông Lý Lọc 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2002 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đất ông Phạm Đường - đến đất ông Cảnh Từ 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2003 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Huyến - đến đất ông Giảng 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2004 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đất ông Linh - đến hết đất ông Hải 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2005 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đoài - đến Ngã ba đất ông Đông 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2006 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Trương - đến Ngã ba đất bà Lành 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2007 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đặng Quân - đến Ngã ba đất ông Đào Thứ 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2008 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư Đất ông Lương - đến Ngã ba đất Ngô Đình 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2009 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 132.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2010 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2011 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2012 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2013 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2014 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 108.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2015 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc - đến ngã tư Chợ Đón xã Sơn Phúc (cũ) 300.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2016 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Từ ngã tư Chợ Đón - đến cầu Hói Trùa xã Sơn Thủy (cũ) 300.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2017 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Đường Trung - Phú - Phúc: Từ hội quán thôn Cao Sơn - đến ranh giới xã Sơn Phú 150.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2018 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Đoạn từ Rú Hòa Bảy - đến hết đất ông Cân 138.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2019 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Tiếp đó - đến Trại Ông Thọ xóm Cao Sơn 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2020 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Đoạn từ đường Cơn Sông Vào Cầu đất 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2021 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Đoạn từ ngõ ông Kỷ - đến Eo Trần xóm Kim Triều 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2022 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Đoạn từ Trường Mầm Non - đến Eo Trầm Kim Triều 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2023 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2024 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2025 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2026 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2027 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2028 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Phúc (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2029 Huyện Hương Sơn Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đường Bình - Thủy - Mai (HL - 10): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Mai (cũ) 162.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2030 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy (cũ) - đến hết Bãi Xiếc thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai (cũ) 150.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2031 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Tiếp đó - đến hết Khe Dài Thôn Hội Sơn 144.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2032 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Tiếp đó - đến hết Động Máng thôn Kim Lĩnh 138.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2033 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Tiếp đó - đến đất ông Chinh Thôn Kim Lĩnh 132.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2034 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Tiếp đó - đến đất ông Do thôn Tân Hoa 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2035 Huyện Hương Sơn Đường Thủy Mai (HL - 14)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Tiếp đó - đến hết đường Thủy Mai 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2036 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy - Mai - đến hết đất ông Khởi thôn Minh Giang 132.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2037 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ giáp đất Ông Trường - đến hết đất ông Khánh thôn Kim Lộc 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2038 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Nguyên thôn Hội Sơn 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2039 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến eo Cho Bàu thôn Hội Sơn 117.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2040 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất Ông Thuận thôn Hội Sơn 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2041 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Thọ thôn Hội Sơn 117.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2042 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết ngõ Ông Nam thôn Hội Sơn 117.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2043 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ ngõ ông Khánh - đến ngõ Ông Hạnh thôn Kim Lộc 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2044 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ ngõ bà Thú - đến hết đất ông Đình thôn Kim Lộc 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2045 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết ngõ Ông Tân thôn Minh Giang 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2046 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất Ông Liệu thôn Minh Giang 111.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2047 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Học thôn Kim Lĩnh 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2048 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Hồng thôn Kim Lĩnh 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2049 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Hùng thôn Lim Lĩnh 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2050 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Mận thôn Kim Lĩnh 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2051 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến cầu Cây Trường thôn Kim Lĩnh 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2052 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến Hội quán thôn Tân Hoa 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2053 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến cống Thanh Quýt thôn Tân Hoa 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2054 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất Đoàn Canh thôn Tân Hoa 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2055 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến hết đất ông Phương thôn Tân Hoa 111.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2056 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Đoạn từ đường Thủy Mai - đến Ngầm thôn Tân Hoa 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2057 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Từ ngõ Ông Tùng - đến ngõ Bà Mười thôn Hội Sơn 111.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2058 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Từ ngõ Ông Soa thôn Hôi Sơn - đến Cây Trồi thôn Kim Lộc 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2059 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Từ ngõ Ông Kinh - đến ngõ Bà Tâm thôn Minh Giang 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2060 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Từ ngõ Ông Khởi - đến hết đất Ông Minh thôn Minh Giang 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2061 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 108.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2062 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2063 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2064 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2065 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2066 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Mai (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2067 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Giáp ranh giới xã Sơn Châu - đến Cầu Nầm 960.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2068 Huyện Hương Sơn Đường Bình - Thủy - Mai (HL - 10)- Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Ranh giới xã Sơn Bình - đến giáp xã Sơn Mai (cũ) 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2069 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Cầu hói đối Cầu Ung Câu 420.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2070 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến Cống Trằm 288.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2071 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến Cống Cầu Kè 210.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2072 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến ngõ ông Thái thôn Hương Thủy 144.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2073 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Từ Quốc lộ 8 A - đến đất ông Hưng 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2074 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Kế tiếp đất ông Hưng - đến hết đất ông Quang thôn Am Thủy 300.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2075 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Kế tiếp đất ông Quang - đến ngã Tư quán ông Tùng 360.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2076 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn 4: Từ ngã 3 trường THCS Trần Kim Xuyến - đến giáp đất Sơn Mai (cũ) 210.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2077 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn 1 : Đoạn từ ngõ ông Hưng - đến hết đất ông Đạo thôn Kim Thủy 126.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2078 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn 2 : Tiếp đó - đến hết đất Bà Thiện ( Bình Thủy) 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2079 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đường từ ngã ba đất ông Quang thôn Trung Thủy - đến cầu ông Đối thôn Trung Thủy 210.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2080 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đường từ ngã ba đất Hồ - đến ngõ ông Đạo thôn Kim Thủy 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2081 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn 1: Từ ngã tư đất Ông Tùng - đến ngõ ông Đỏn 270.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2082 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến ngã ba Nhà Hồ thôn Am Thủy 210.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2083 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn 2: Tiếp đó - đến ngã ba ông Bằng thôn Trường Thủy 150.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2084 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn từ đập Liên Hoàn - đến cầu Đá đất ông Cách 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2085 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đoạn từ đất ông Hải ( Trung Thủy) - đến hết đất Ông Thuyên thôn Trường Thủy 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2086 Huyện Hương Sơn Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Đường trục xã từ ngõ bà La - đến hết đất ông Cương 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2087 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 108.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2088 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2089 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2090 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 102.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2091 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 96.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2092 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2093 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 281 - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Quốc lộ 281: Từ ranh giới xã Sơn Trường - đến ngã ba trại Hươu (xã Sơn Thuỷ cũ) 180.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2094 Huyện Hương Sơn Đuòng Trục xã 04 - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Từ Sân vận động xã Sơn Thuỷ (cũ) - đến dốc Cho Rấy 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2095 Huyện Hương Sơn Đuòng Trục xã 04 - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất ông Hoàng Đình ,thôn kim Lộc xã Sơn Mai (Cũ) 117.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2096 Huyện Hương Sơn Đuòng Trục xã 04 - Xã Kim Hoa (Xã Sơn Thủy (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất ông Quynh thôn Cao Trà xã Sơn Phúc (Cũ) 114.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2097 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Tiến (Xã miền núi) Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An - đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ 312.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2098 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã Sơn Tiến (Xã miền núi) Từ ranh giới xã Sơn An - đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận thôn Trung Tiến 390.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2099 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã Sơn Tiến (Xã miền núi) Đoạn từ đất cô Thuận (thôn Trung Tiến) - đến hết đất ông Tô Bá Mạo thôn 9 240.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn
2100 Huyện Hương Sơn Đường An - Tiến (đường huyện lộ)- Xã Sơn Tiến (Xã miền núi) Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến (từ Cầu Pooc - đến cầu Cao thôn Lệ Định) 120.000 - - - - Đất TM-DV ở nông thôn