Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi)  Đường trách QL8A (mới) Đoan qua xã Sơn Tây 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường bờ kè sông ngàn phố tiếp giáp TT Tây Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Huyện Hương Sơn Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL- 03) - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A - đến cầu Nam Nhe 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Huyện Hương Sơn Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL- 03) - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn 2: Tiếp đó - đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Định) - đến hết đất ông Kiếm thôn Hố Sen 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Sơn Cảnh) - đến ngã ba (đất anh Nam thôn Tân Thuỷ) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ - đến ngã ba (đất ông Hiếu thôn Hồ Sen) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Bính thôn Cây Tắt) - đến hết đất ông Học thôn Cây Tắt 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Hoài Lập) - đến hết đất ông Hứa thôn Hố Sen 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu thôn Cây Thị) - đến hết đất ông Quyền thôn Cây Thị 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Hiểu thôn Cây Thị) - đến hết đất bà Thái thôn Cây Thị 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan - đến hết đất anh Việt thôn Cây Thị 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt thôn Nam Nhe) - đến đất ông Lớn (thôn Hoàng Nam) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất thầy Vinh thôn Cây Chanh) - đến hết đất bà Quế thôn Cây Chanh 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Toại ( thôn Cây Chanh) - đến hết đất ông Do thôn Cây Chanh 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Vinh thôn Hoàng Nam) - đến hết đất bà Minh Thông thôn Hoàng Nam 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Công thôn Hoàng Nam) - đến hết đất bà Quyên thôn Hoàng Nam 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Sáu thôn Bông Phài) - đến hết đất bà Tý thôn Bông Phài 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Thái thôn Kim Thành) - đến hết đất ông Tiếu thôn Kim Thành 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Thống thôn Kim Thành) - đến bến đò ông Chất 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long thôn Kim Thành) - đến hết đất ông Thiện thôn Hà Chua 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh thôn Kim Thành) - đến hết đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn từ đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua - đến đất ông Hùng thôn Hà Chua 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải) - đến hết đất ông Đông thôn Kim Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Kế tiếp đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua - đến hết đất bà Ngọc Hà Chua 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn ngã ba QL8A (đất bà Minh) - đến nhà Văn hóa thôn Hà Chua 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các trục đường bê tông tại thôn Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các tuyến đường còn lại tái định cư Hà Tân 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các tuyến đường còn lại của các thôn Hoàng Nam, Cây Chanh, Nam nhe 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các tuyến đường còn lại của các thôn Cây Tắt, Tân Thủy, Hồ Sen, Cây Thị; 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các tuyến đường còn lại thôn Trung Lưu 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Các tuyến đường nội bộ hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng B thôn Cây Tắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường Quốc lộ 281 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường vào khu tái định cư thôn Tân Thủy 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ - đến hết đất thôn Cây Thị 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường cứu hộ từ hết đất thôn Cây Thị - đến hết thôn Trung Lưu 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường đất, cấp phối thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đường bê tông thôn Phố Tây còn lại 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Tây (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Hà Tân - đến giáp đất bà Lan thôn Bông Phải, xã Sơn Tây 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1448 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung - đến giáp đất ông Phương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1449 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương - đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1450 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) - đến giáp ranh giới TT Phố Châu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1451 Huyện Hương Sơn Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Từ ranh giới xã Sơn Trung - đến hết đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1452 Huyện Hương Sơn Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết đất Quán ông Tý 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1453 Huyện Hương Sơn Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến ngã ba đất ông Tài (Phương) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1454 Huyện Hương Sơn Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến Cống Cây Dầu 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1455 Huyện Hương Sơn Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết đất ông Hoàng xóm 12, Sơn Phú 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1456 Huyện Hương Sơn Đường Mương cũ - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Hanh (xóm Mai Hà) - đến đường Hồ Chí Minh 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1457 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung - đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1458 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1459 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến đường Trung - Phú - Hàm 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1460 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến trạm bơm Sơn Bằng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1461 Huyện Hương Sơn Đường Quốc Lộ 8C - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Từ đường nhựa Trung Thịnh - đến hết đất sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1462 Huyện Hương Sơn Đường Quốc Lộ 8C - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến cầu Cựa Trộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1463 Huyện Hương Sơn Đường Quốc Lộ 8C - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1464 Huyện Hương Sơn Đường Quốc Lộ 8C - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp ranh giới Sơn Giang 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1465 Huyện Hương Sơn Đường Quốc Lộ 8C - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Từ khu mộ Hải Thượng Lãng Ông - đến đường Hồ Chí Minh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1466 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ đường 8 cũ - đến cầu Bến Cạn thôn 8, xã Sơn Trung 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1467 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07) - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Tiếp đó - đến đường QL 8A 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1468 Huyện Hương Sơn Đường Trung - Phú - Phúc - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung - đến Quốc lộ 8A 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1469 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (thôn 4 cũ) - đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (thôn 2 cũ) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1470 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình - đến đường Trị Chợ Rạp 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1471 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn 1: Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (thôn 2 cũ) - đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (thôn 1 cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1472 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn 2: Tiếp đó - đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1473 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (thôn 11 cũ) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1474 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (thôn 17 cũ) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1475 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Các trục đường bê tông thôn Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1476 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Dương - đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1477 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) - đến đường mương cũ (đất thầy Dũng) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1478 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) - đến đường mương cũ (đất ông Toàn) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1479 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1480 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1481 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1482 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1483 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1484 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Cầu nầm - đến Cầu Sơn Bằng 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó - đến ngã ba rú Hoa Bảy 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó - đến đầu ranh giới xã Sơn Trung 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung - đến hết đất ông Thái Định 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Huyện Hương Sơn Đường 8 cũ - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Tiếp đó đến đường QL 8A 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Huyện Hương Sơn Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) - Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn thuộc xã Sơn Bằng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Phúc đụt - đến đường vào đất bà Quế, ông Báo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Đạm - đến đường vào Hội quán đất ông Thanh Uyên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Hà - đến đường ông Tý 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Tý - đến hết đất ông Phúc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư tràn vào đất bà Quế - đến Ngã tư vào đất ông Hanh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoàn từ Quốc lộ 8A - đến Tràn Phúc Đụt 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 8A - đến đất bà Huệ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ tiếp đất bà Huệ - đến hội quán Phúc Đình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Bằng (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 8A - đến cầu Mụ Bóng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn