Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Ứng Hòa là: 8.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ứng Hòa là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ứng Hòa là: 1.634.025
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động 5.980.000 4.425.000 3.827.000 3.528.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình 8.050.000 5.635.000 4.830.000 4.428.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn 5.635.000 4.170.000 3.606.000 3.325.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá 4.485.000 3.409.000 2.960.000 2.736.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 5.635.000 4.170.000 3.606.000 3.325.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Ứng Hòa Đường đê - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến 4.370.000 3.321.000 2.884.000 2.666.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình 4.485.000 3.409.000 2.960.000 2.736.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình 4.485.000 3.409.000 2.960.000 2.736.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch 4.370.000 3.321.000 2.884.000 2.666.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 4.255.000 3.276.000 2.851.000 2.638.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn 3.036.000 2.398.000 2.095.000 1.943.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động 5.023.000 3.666.000 3.165.000 2.913.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình 4.936.000 4.260.000 3.922.000 3.335.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn 4.637.000 3.501.000 3.014.000 2.690.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá 3.767.000 2.824.000 2.447.000 2.259.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 4.637.000 3.501.000 3.014.000 2.690.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Ứng Hòa Đường đê - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến 3.671.000 2.790.000 2.313.000 2.019.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình 3.690.000 2.862.000 2.474.000 2.214.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình 3.767.000 2.824.000 2.447.000 2.259.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch 3.671.000 2.790.000 2.313.000 2.019.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.932.000 1.507.000 1.313.000 1.217.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn 1.774.000 1.403.000 1.224.000 1.136.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động 3.640.000 2.657.000 2.293.000 2.111.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình 3.577.000 3.087.000 2.842.000 2.616.000 - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn 3.360.000 2.537.000 2.184.000 1.949.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá 2.730.000 2.047.000 1.773.000 1.637.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 3.360.000 2.537.000 2.184.000 1.949.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Ứng Hòa Đường đê - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến 2.660.000 2.022.000 1.676.000 1.463.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình 2.674.000 2.074.000 1.793.000 1.604.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình 2.730.000 2.047.000 1.773.000 1.637.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch 2.660.000 2.022.000 1.676.000 1.463.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.400.000 1.092.000 952.000 882.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn 1.320.000 1.043.000 911.000 845.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình 6.000.000 3.583.000 3.112.000 2.876.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam 6.000.000 3.583.000 3.112.000 2.876.000 - Đất ở nông thôn
36 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 5.000.000 2.870.000 2.502.000 2.318.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.920.000 3.018.000 2.626.000 2.430.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê 2.800.000 2.212.000 1.932.000 1.792.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B 2.800.000 2.212.000 1.932.000 1.792.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 3.584.000 2.796.000 2.437.000 2.258.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 2.800.000 2.212.000 1.932.000 1.792.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136.000 2.446.000 2.132.000 1.976.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.584.000 2.796.000 2.437.000 2.258.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu 2.800.000 2.212.000 1.932.000 1.792.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức - Đại Cường Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên An 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình 2.829.000 2.151.000 1.868.000 1.726.000 - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam 2.829.000 2.151.000 1.868.000 1.726.000 - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.208.000 1.723.000 1.502.000 1.392.000 - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.352.000 1.811.000 1.576.000 1.458.000 - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê 1.680.000 1.327.000 1.159.000 1.075.000 - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B 1.680.000 1.327.000 1.159.000 1.075.000 - Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành 2.150.000 1.678.000 1.463.000 1.355.000 - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá 1.680.000 1.327.000 1.159.000 1.075.000 - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882.000 1.467.000 1.279.000 1.185.000 - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.150.000 1.678.000 1.463.000 1.355.000 - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu 1.680.000 1.327.000 1.159.000 1.075.000 - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ - Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.613.000 1.275.000 1.113.000 1.033.000 - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức - Đại Cường Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.613.000 1.275.000 1.113.000 1.033.000 - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân 508.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam 508.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn 508.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá 508.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Quốc Lộ 21B - Đoạn Qua Thị Trấn Vân Đình

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn Quốc lộ 21B qua Thị trấn Vân Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu thị trấn đến sân vận động. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 5.980.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình có mức giá cao nhất là 5.980.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần đầu thị trấn và các tiện ích đô thị chính. Mức giá cao phản ánh giá trị đất đắc địa và thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá trị cao.

Vị trí 2: 4.425.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.425.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và khu vực đô thị, tuy nhiên, không đạt mức độ thuận tiện hoặc nổi bật như vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 3.827.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.827.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn giữ mức giá bất động sản đáng kể.

Vị trí 4: 3.528.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 3.528.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 21B qua Thị trấn Vân Đình, nằm gần sân vận động. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị đất trong khu vực này, đặc biệt là ở đoạn gần các khu vực ít thuận lợi hơn hoặc ít tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đoạn Quốc lộ 21B thuộc Thị trấn Vân Đình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Đường 428 qua Thị trấn Vân Đình

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn đường 428 qua thị trấn Vân Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận thị trấn Vân Đình. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 5.635.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 428 qua thị trấn Vân Đình có mức giá cao nhất là 5.635.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc có giao thông thuận lợi. Giá cao cho thấy vị trí này rất có giá trị và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 4.170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.170.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.606.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.606.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm ở vị trí tốt trong thị trấn Vân Đình, nhưng giá trị thấp hơn do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 4: 3.325.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 3.325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường qua thị trấn Vân Đình, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường 428 qua thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Đường Đê - Thị trấn Vân Đình

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn đường Đê - Thị trấn Vân Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 4.370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đê - Thị trấn Vân Đình có mức giá cao nhất là 4.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lời lớn từ bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.321.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.321.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không đạt mức độ ưu việt như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.884.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.884.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản đáng kể.

Vị trí 4: 2.666.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.666.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Đê - Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Vân Đình

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Vân Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.485.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Vân Đình có mức giá cao nhất là 4.485.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có giao thông thuận lợi nhất, từ đoạn giáp Quốc lộ 21B. Mức giá cao phản ánh giá trị đất vượt trội và tiềm năng sinh lời lớn từ bất động sản, đặc biệt là trong khu vực phát triển mạnh mẽ và dễ tiếp cận.

Vị trí 2: 3.409.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.409.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ ưu việt như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.960.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản đáng kể.

Vị trí 4: 2.736.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.736.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị đất trong khu vực này, đặc biệt là ở đoạn từ Đình thôn Vân Đình.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ - Thị Trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ứng Hòa, Hà Nội: Đường Quang Trung - Thị Trấn Vân Đình

Bảng giá đất của huyện Ứng Hòa, Hà Nội cho đoạn đường Quang Trung - Thị Trấn Vân Đình, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.485.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Quang Trung - Thị Trấn Vân Đình có mức giá cao nhất là 4.485.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và giao thông thuận lợi, từ đoạn giáp Quốc lộ 21B. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất vượt trội và tiềm năng sinh lời lớn từ bất động sản. Đây là khu vực phát triển mạnh mẽ, dễ tiếp cận và thu hút nhiều sự quan tâm từ nhà đầu tư.

Vị trí 2: 3.409.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.409.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ thuận tiện như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.960.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản đáng kể.

Vị trí 4: 2.736.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.736.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị đất trong khu vực này, đặc biệt là ở đoạn từ trạm điện Vân Đình.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung - Thị Trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.