Bảng giá đất Huyện Hoài Đức Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoài Đức là: 18.860.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoài Đức là: 162.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hoài Đức là: 4.814.872
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 17.940.000 11.123.000 9.329.000 8.432.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 12.420.000 8.321.000 7.079.000 6.458.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hoài Đức Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang 8.970.000 6.279.000 5.382.000 4.934.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Từ cổng làng Giang - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 6.095.000 4.449.000 3.840.000 3.535.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 31,0m - Khu đô thị LIDECO 18.860.000 11.505.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 24m - Khu đô thị LIDECO 17.940.000 11.123.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,0 m - Khu đô thị LIDECO 17.250.000 10.695.000 - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 19,0 m - Khu đô thị LIDECO 15.870.000 10.157.000 - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 13,5 m - Khu đô thị LIDECO 14.030.000 9.120.000 - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 11,0m -11,5m - Khu đô thị LIDECO 12.420.000 8.321.000 - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 8,0m - Khu đô thị LIDECO 11.040.000 7.507.000 - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 30,0 m - Khu đô thị Vân Canh 12.420.000 8.321.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,5 m - Khu đô thị Vân Canh 10.810.000 7.351.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 17,5 m - Khu đô thị Vân Canh 9.660.000 6.665.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 12,0m - 13,5m - Khu đô thị Vân Canh 8.970.000 6.279.000 - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng <12,0m - Khu đô thị Vân Canh 7.625.000 5.337.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 11.923.000 7.750.000 5.962.000 5.366.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 7.949.000 5.326.000 3.180.000 2.782.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Hoài Đức Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang 5.465.000 3.989.000 3.006.000 2.677.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Từ cổng làng Giang - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 4.140.000 3.105.000 2.608.000 2.070.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 31,0m - Khu đô thị LIDECO 12.917.000 9.041.000 - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 24m - Khu đô thị LIDECO 11.730.000 8.151.000 - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,0 m - Khu đô thị LIDECO 10.751.000 7.625.000 - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 19,0 m - Khu đô thị LIDECO 9.936.000 7.054.000 - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 13,5 m - Khu đô thị LIDECO 8.798.000 6.334.000 - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 11,0m -11,5m - Khu đô thị LIDECO 7.819.000 5.396.000 - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 8,0m - Khu đô thị LIDECO 7.038.000 5.121.000 - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 30,0 m - Khu đô thị Vân Canh 7.819.000 5.396.000 - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,5 m - Khu đô thị Vân Canh 6.843.000 4.721.000 - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 17,5 m - Khu đô thị Vân Canh 5.865.000 4.046.000 - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 12,0m - 13,5m - Khu đô thị Vân Canh 5.465.000 3.825.000 - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng <12,0m - Khu đô thị Vân Canh 4.645.000 3.251.000 - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 8.640.000 5.616.000 4.320.000 3.888.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 5.760.000 3.859.000 2.304.000 2.016.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Hoài Đức Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang 3.960.000 2.891.000 2.178.000 1.940.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Từ cổng làng Giang - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 3.000.000 2.250.000 1.890.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 31,0m - Khu đô thị LIDECO 9.360.000 6.552.000 - - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 24m - Khu đô thị LIDECO 8.500.000 5.907.000 - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,0 m - Khu đô thị LIDECO 7.791.000 5.525.000 - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 19,0 m - Khu đô thị LIDECO 7.200.000 5.112.000 - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 13,5 m - Khu đô thị LIDECO 6.375.000 4.590.000 - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 11,0m -11,5m - Khu đô thị LIDECO 5.666.000 3.910.000 - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 8,0m - Khu đô thị LIDECO 5.100.000 3.711.000 - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 30,0 m - Khu đô thị Vân Canh 5.666.000 3.910.000 - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 21,5 m - Khu đô thị Vân Canh 4.958.000 3.421.000 - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 17,5 m - Khu đô thị Vân Canh 4.250.000 2.932.000 - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng 12,0m - 13,5m - Khu đô thị Vân Canh 3.960.000 2.772.000 - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Hoài Đức Mặt cắt đường rộng <12,0m - Khu đô thị Vân Canh 3.366.000 2.356.000 - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Hoài Đức Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) 17.600.000 10.736.000 8.976.000 8.096.000 6.178.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) 18.400.000 11.224.000 9.384.000 8.464.000 6.458.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Hoài Đức Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) 13.664.000 8.882.000 7.515.000 6.832.000 5.288.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 9.408.000 6.492.000 5.551.000 5.080.000 3.979.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung) 9.408.000 6.492.000 5.551.000 5.080.000 3.979.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh) 13.664.000 8.882.000 7.515.000 6.832.000 5.288.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch) 12.096.000 8.104.000 6.895.000 6.290.000 4.899.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) 9.408.000 6.492.000 5.551.000 5.080.000 3.979.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên Từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 12.096.000 8.104.000 6.895.000 6.290.000 4.899.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh Từ giáp xã Lại Yên - đến đường 422B 9.408.000 6.492.000 5.551.000 5.080.000 3.979.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Hoài Đức Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 12.096.000 8.104.000 6.895.000 6.290.000 4.899.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Từ đường 423 qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 8.064.000 5.645.000 4.838.000 4.435.000 3.483.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã Đông La, đoạn từ giáp xã La Phù đến giáp địa phận huyện Quốc Oai 7.260.000 5.155.000 4.429.000 4.066.000 3.201.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã Đông La, đoạn từ giáp xã La Phù đến giáp địa phận huyện Quốc Oai 6.600.000 4.752.000 4.092.000 3.762.000 2.970.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Hoài Đức Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La Phía bên bãi 4.730.000 3.548.000 3.075.000 2.838.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Hoài Đức Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La Phía bên đồng 5.280.000 3.907.000 3.379.000 3.115.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 11.730.000 7.859.000 6.686.000 6.100.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 14.300.000 9.152.000 7.722.000 7.150.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 9.240.000 6.376.000 5.452.000 4.990.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng - đến đê tả Đáy 6.496.000 4.677.000 4.028.000 3.703.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ đê tả Đáy - đến Sông Đáy 4.704.000 3.575.000 3.105.000 2.869.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai 3.584.000 2.796.000 2.437.000 2.258.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng 8.064.000 5.645.000 4.838.000 4.435.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 424 Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 6.944.000 5.000.000 4.305.000 3.958.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 424 Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 5.152.000 3.864.000 3.349.000 3.091.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng - Song Phương Từ ngã Tư Sơn Đồng - đến đê tả Đáy 8.736.000 6.115.000 5.242.000 4.838.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Yên - Lại Yên Đoạn từ đê tả Đáy - đến ngã tư Phương Bảng 4.368.000 3.320.000 2.883.000 2.664.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Yên - Lại Yên Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 6.944.000 5.000.000 4.305.000 3.958.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên - An Khánh Đoạn từ ngã ba cầu Khum - đến tiếp giáp xã An Khánh 7.392.000 5.248.000 4.509.000 4.140.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum - Vân Canh Đoạn từ ngã ba cầu Khum - đến giáp xã Vân Canh 8.736.000 6.115.000 5.242.000 4.838.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 5.280.000 3.907.000 3.379.000 3.115.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 4.730.000 3.548.000 3.075.000 2.838.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 6.496.000 4.677.000 4.028.000 3.703.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hoài Đức Đường Vành đai xã Sơn Đồng 6.496.000 4.677.000 4.028.000 3.703.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã An Thượng 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Cát Quế 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Dương Liễu 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Đắc Sở 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Đức Giang 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Đức Thượng 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Lại Yên 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Minh Khai 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Sơn Đồng 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Song Phương 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Tiền Yên 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng đồng (trong đê Sông Đáy) - Xã Yên Sở 2.475.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã An Thượng 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã Cát Quế 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã Dương Liễu 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã Đắc Sở 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã Minh Khai 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hoài Đức Đất khu dân cư nông thôn - Vùng bãi (ngoài đê Sông Đáy) - Xã Song Phương 1.568.000 - - - - Đất ở nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vạn Xuân (Qua Thị Trấn Trạm Trôi), Huyện Hoài Đức, Hà Nội

Bảng giá đất khu đô thị tại đoạn đường Vạn Xuân qua thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, Hà Nội được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị theo từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 17.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Vạn Xuân qua thị trấn Trạm Trôi có mức giá đất là 17.940.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại đây rất cao. Khu vực này có thể nằm ở những điểm có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, có điều kiện giao thông thuận lợi hoặc gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 11.123.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.123.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao. Khu vực này có thể có những yếu tố phát triển tương tự như vị trí 1 nhưng với giá trị đất giảm hơn do một số yếu tố khác.

Vị trí 3: 9.329.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá đất là 9.329.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với các vị trí trước đó, cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt phát triển hoặc giao thông so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 8.432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá đất là 8.432.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường ít thuận tiện hơn hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Thông tin về giá đất tại các vị trí khác nhau cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực đoạn đường Vạn Xuân qua thị trấn Trạm Trôi. Việc nắm rõ các mức giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.


 

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 422, Huyện Hoài Đức Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu vực đường tỉnh lộ 422, Huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường tỉnh lộ 422 có mức giá là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất tại khu vực này được đánh giá cao nhất. Khu vực này có thể có các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển hoặc vị trí chiến lược, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.

Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 7.079.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh giá trị đất tại khu vực này tương đối thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước.

Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.458.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đường tỉnh lộ 422, Huyện Hoài Đức. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai trong khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đường Nối Từ Tỉnh Lộ 422 Đến Cổng Làng Giang, Huyện Hoài Đức Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu vực đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang, Huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 8.970.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang có mức giá là 8.970.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất tại khu vực này được đánh giá cao nhất. Khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển, điều này làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.279.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.279.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể vẫn có những ưu điểm đáng kể như gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.

Vị trí 3: 5.382.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.382.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 4.934.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.934.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang, Huyện Hoài Đức. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai trong khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đường Trục Giao Thông Chính Của Làng Giang, Huyện Hoài Đức Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu vực đường trục giao thông chính của làng Giang, Huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.

Vị trí 1: 6.095.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường trục giao thông chính của làng Giang có mức giá là 6.095.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất tại khu vực này được đánh giá cao nhất. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển, hoặc có vị trí chiến lược, làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.449.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.449.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể vẫn có những lợi thế như gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.

Vị trí 3: 3.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.840.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí trước, phản ánh giá trị đất tại đây tương đối thấp hơn.

Vị trí 4: 3.535.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.535.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường trục giao thông chính của làng Giang, Huyện Hoài Đức. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai trong khu vực.


 

Bảng Giá Đất Khu Đô Thị LIDECO, Huyện Hoài Đức, Hà Nội

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu đô thị LIDECO, Huyện Hoài Đức, Hà Nội, cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 18.860.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu đô thị LIDECO có mức giá 18.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể là do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 11.505.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.505.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng có mức độ thuận tiện thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 0 VNĐ/m²

Vị trí 3 hiện không có giá trị ghi nhận trong bảng giá. Điều này có thể do khu vực này chưa được định giá hoặc không thuộc diện áp dụng trong văn bản.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 3, vị trí 4 cũng không có giá trị ghi nhận trong bảng giá. Điều này có thể là do khu vực này chưa được định giá hoặc không áp dụng trong văn bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị LIDECO, Huyện Hoài Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.