Bảng giá đất Huyện Kim Bảng Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.007.242
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngõ nhà ông Điện - đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) - đến giáp xã Thi Sơn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba (ĐT498 - QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) - đến giáp xã Đồng Hóa 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) - đến ngã ba (ĐT 498- T3) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Trạm y tế - đến nhà ông Vân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến giáp xã Nhật Tân 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi - đến giáp xã Ngọc Sơn 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi - đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến đường rẽ đi UBND xã 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã - đến Trạm Bơm Khả Phong 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ Trạm bơm - đến Cống 3 cửa 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu - đến đường vào Chùa Văn Bối 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối - đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) - đến Nghĩa trang liệt sỹ 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp xã Nhật Tựu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) - đến xã Văn Xá 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Nhật Tân - đến Miếu Voi Phục 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ Miếu Voi Phục - đến Trường THCS xã Văn Xá 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá - đến giáp thị trấn Quế 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên - đến ĐT 498B - nhà ông Thống (PL1 thửa 75) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) - đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) - đến giáp xã Đại Cương 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) - đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) - đến giáp xã Lê Hồ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ - đến giáp xã Đại Cương 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã - đến giáp xã Nguyễn Úy 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải - đến nhà ông Đa (xóm 4) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Đa - đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy - đến nhà ông Kiên (xóm 3) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) - đến giáp xã Lê Hồ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) - đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Các đoạn khác còn lại 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Hoàng Tây Từ giáp thị xã Duy Tiên - đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Nhật Tân Từ giáp xã Hoàng Tây - đến xã Đồng Hóa 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Đồng Hoá Từ giáp xã Nhật Tân - đến xã Ngọc Sơn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Kim Bảng Đường ĐT494C Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Hà Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến giáp xã Liêm Sơn 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Túc Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến giáp xã Liêm Túc 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Túc - đến giáp xã Thanh Tâm 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Kim Bảng Đường T1 - Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 3.200.000 2.560.000 1.920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hóa xã 2.240.000 1.792.000 1.344.000 - - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy - đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 840.000 672.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B - đến giáp xã Thi Sơn 1.360.000 1.088.000 816.000 - - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 - đến đền bà Lê Chân 840.000 672.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân - đến giáp thành phố Phủ Lý 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 - đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao - đến nhà ông Hoàn (QL21) 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng - đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) - đến nhà ông Túy 424.000 339.200 254.400 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 256.000 204.800 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) - đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) - đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy - đến trường Lý Thường Kiệt 688.000 550.400 412.800 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) - đến nhà ông Dân (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) - đến nhà ông Định (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) - đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) - đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) - đến nhà ông Hà (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 408.000 326.400 244.800 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) 1.360.000 1.088.000 816.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa - đến nhà bà Bình (Thôn 5) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) - đến ông Uông (Thôn 5) 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường - Đường trục thôn Gồm 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận - đến nhà ông Dũng 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc - đến nhà ông Lung 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn - đến nhà ông Rước 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu - đến nhà ông Thảo 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương - đến nhà ông Thay 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh - đến nhà ông Lâm 560.000 448.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi - đến nhà đến nhà ông Tước 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Đường ĐT 498 – Xã Nhật Tân – Đất Ở Nông Thôn

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đường ĐT 498, xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba (ĐT 498 - QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) đến giáp xã Đồng Hóa, theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Nông Thôn – Đường ĐT 498 – Xã Nhật Tân

Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 5.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba (ĐT 498 - QL1) nhà ông Vinh đến gần giáp xã Đồng Hóa. Khu vực này có vị trí chiến lược với kết nối giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư có giá trị cao.

Vị trí 2 – 3.850.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 3.850.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình với điều kiện thuận lợi về tiện ích và kết nối giao thông.

Vị trí 3 – 2.750.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 2.750.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường xa hơn khỏi trung tâm và tiện ích chính. Dù giá thấp, khu vực này vẫn duy trì các kết nối cơ bản và tiện ích thiết yếu, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đường ĐT 498, xã Nhật Tân cung cấp thông tin phân loại rõ ràng về mức giá và vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường ĐT 498

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường ĐT 498, từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) đến ngã ba (ĐT 498 - T3), xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²

Tại Đường ĐT 498, đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) đến ngã ba (ĐT 498 - T3), vị trí 1 có mức giá là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, dành cho các lô đất nằm ở vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các vị trí đắc địa và các dự án đầu tư quy mô lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.800.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.800.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các lô đất nằm gần khu vực trung tâm hoặc các tuyến đường chính nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu với mức giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.000.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.000.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các lô đất nằm xa hơn so với trung tâm hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển ít hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng đầu tư và cải thiện cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất tại Đường ĐT 498 cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường ĐT 498

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường ĐT 498, từ cầu Khả Phong đến nghĩa trang xã Thụy Lôi, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²

Tại Đường ĐT 498, đoạn từ cầu Khả Phong đến nghĩa trang xã Thụy Lôi, vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực gần cầu Khả Phong, nơi có kết nối giao thông thuận tiện và khả năng phát triển kinh tế cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần các khu vực trọng điểm nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Khu vực này vẫn duy trì giá trị đầu tư tốt với mức giá hợp lý, phù hợp với các nhu cầu đầu tư vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn so với các khu vực trọng điểm. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và đầu tư vào khu vực.

Bảng giá đất tại Đường ĐT 498 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường ĐT 498

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường ĐT 498, từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hóa), xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²

Tại Đường ĐT 498, đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25, vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, dành cho các lô đất nằm gần các tuyến đường chính và khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các lô đất có tiềm năng phát triển lớn và thuận lợi cho các dự án đầu tư quy mô.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.100.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần khu vực trung tâm nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn nhưng vẫn trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.500.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn so với trung tâm hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển ít hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và đầu tư vào khu vực.

Bảng giá đất tại Đường ĐT 498 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong – Đất Ở Nông Thôn

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đường ĐT 498, xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu Khả Phong đến đường rẽ đi UBND xã, theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Nông Thôn – Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong

Vị trí 1 – 2.600.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 2.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường từ cầu Khả Phong đến gần đường rẽ đi UBND xã. Khu vực này có vị trí chiến lược với kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị có giá trị cao.

Vị trí 2 – 1.820.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 1.820.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình với các yếu tố thuận lợi về tiện ích và kết nối.

Vị trí 3 – 1.300.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 1.300.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích chính. Dù giá thấp, khu vực này vẫn đảm bảo các kết nối cơ bản và tiện ích cần thiết, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đường ĐT 498, xã Khả Phong cung cấp thông tin phân loại rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.