15:33 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam 2025: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam có sự biến động rõ rệt. Mức giá đất giao động từ 25.000 đồng/m2 đến 7.000.000 đồng/m2. Khu vực này đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kim Bảng, Hà Nam

Huyện Kim Bảng nằm ở phía nam tỉnh Hà Nam, là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh với nhiều lợi thế về vị trí địa lý và hạ tầng giao thông.

Huyện này có sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nằm gần trung tâm Thành Phố Phủ Lý và các tỉnh lân cận như Hà Nội, Nam Định. Với vị trí địa lý như vậy, Kim Bảng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và phát triển mạnh mẽ.

Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Kim Bảng bao gồm việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ và các dự án nâng cấp hạ tầng như cầu đường đang làm cho việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp, dịch vụ và khu đô thị tại các khu vực lân cận cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất đai tại Kim Bảng, góp phần đẩy giá trị đất đai tại đây lên cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bảng

Giá đất tại Huyện Kim Bảng hiện nay dao động từ 25.000 đồng/m2 ở các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 đối với những khu vực có tiềm năng phát triển cao và gần các tuyến đường giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại huyện là khoảng 1.007.242 đồng/m2, tuy nhiên, mức giá này có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại ô.

Với mức giá này, Huyện Kim Bảng vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, nhất là với những khu vực chưa được khai thác nhiều.

Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, vì giá đất tại các khu vực ngoại ô vẫn còn khá thấp so với các khu vực trung tâm của các huyện khác trong tỉnh như Duy Tiên hay Thành Phố Phủ Lý.

Hơn nữa, trong tương lai, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, giá đất tại Huyện Kim Bảng có thể sẽ tiếp tục tăng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Kim Bảng

Huyện Kim Bảng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu về đất đai mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực phụ cận, trong đó có Kim Bảng.

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông cũng giúp kết nối huyện này với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng như khu đô thị, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí và các dự án nhà ở đang dần được triển khai tại huyện, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai và sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại Kim Bảng.

Thêm vào đó, việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực bất động sản công nghiệp, nhà ở và thương mại.

Những yếu tố này khiến Huyện Kim Bảng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các thị trường bất động sản phát triển chưa được khai thác hết tiềm năng. Việc đầu tư vào bất động sản tại Kim Bảng sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự phát triển của cơ sở hạ tầng và xu hướng tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Kim Bảng đang là cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp để gia tăng giá trị đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai, Huyện Kim Bảng sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản đầy tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.023.469 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
362

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 - đến Km 103+370 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 - đến Km 101+950) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 - đến 101+716 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 2.070.000 1.449.000 1.035.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 2.070.000 1.449.000 1.035.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 438.000 306.600 219.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 - đến Km 103+370 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 - đến Km 101+950) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 - đến 101+716 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị