STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ ngõ nhà ông Điện - đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | 414.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1202 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) - đến giáp xã Thi Sơn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1203 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Nhật Tân | Đoạn từ ngã ba (ĐT498 - QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) - đến giáp xã Đồng Hóa | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | 990.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1204 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa | Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) - đến ngã ba (ĐT 498- T3) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1205 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa | Đoạn từ Trạm y tế - đến nhà ông Vân | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1206 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa | Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1207 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa | Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến giáp xã Nhật Tân | 780.000 | 546.000 | 390.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1208 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi | Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1209 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi | Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi - đến giáp xã Ngọc Sơn | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1210 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi - đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1211 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong | Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến đường rẽ đi UBND xã | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1212 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong | Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã - đến Trạm Bơm Khả Phong | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1213 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong | Đoạn từ Trạm bơm - đến Cống 3 cửa | 780.000 | 546.000 | 390.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1214 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu - đến đường vào Chùa Văn Bối | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1215 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối - đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1216 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân | Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) - đến Nghĩa trang liệt sỹ | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.170.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1217 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân | từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp xã Nhật Tựu | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | 810.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1218 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân | Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) - đến xã Văn Xá | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1219 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá | Đoạn từ giáp xã Nhật Tân - đến Miếu Voi Phục | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1220 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá | Đoạn từ Miếu Voi Phục - đến Trường THCS xã Văn Xá | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1221 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá | Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá - đến giáp thị trấn Quế | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1222 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên - đến ĐT 498B - nhà ông Thống (PL1 thửa 75) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1223 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) - đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1224 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) - đến giáp xã Đại Cương | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1225 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương | Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) - đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | 414.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1226 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương | Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) - đến giáp xã Lê Hồ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1227 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ | Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ - đến giáp xã Đại Cương | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1228 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ | Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã - đến giáp xã Nguyễn Úy | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1229 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy | Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải - đến nhà ông Đa (xóm 4) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1230 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1231 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ nhà ông Đa - đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1232 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy - đến nhà ông Kiên (xóm 3) | 780.000 | 546.000 | 390.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1233 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) - đến giáp xã Lê Hồ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1234 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 576.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1235 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) - đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | 414.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1236 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh | Các đoạn khác còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1237 | Huyện Kim Bảng | Đường T3 - Xã Hoàng Tây | Từ giáp thị xã Duy Tiên - đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1238 | Huyện Kim Bảng | Đường T3 - Xã Nhật Tân | Từ giáp xã Hoàng Tây - đến xã Đồng Hóa | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1239 | Huyện Kim Bảng | Đường T3 - Xã Đồng Hoá | Từ giáp xã Nhật Tân - đến xã Ngọc Sơn | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1240 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT494C | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1241 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Hà | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1242 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến giáp xã Liêm Sơn | 1.032.000 | 722.400 | 516.000 | 309.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1243 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Liêm Túc | Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc | 1.032.000 | 722.400 | 516.000 | 309.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1244 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến giáp xã Liêm Túc | 1.032.000 | 722.400 | 516.000 | 309.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1245 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn | Đoạn từ giáp xã Liêm Túc - đến giáp xã Thanh Tâm | 1.032.000 | 722.400 | 516.000 | 309.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1246 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã | 1.044.000 | 730.800 | 522.000 | 313.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1247 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm | Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1248 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1249 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Đường ĐT495B | Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1250 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Đường ĐT495B | Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1251 | Huyện Kim Bảng | ĐT495C | Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1252 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1253 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1254 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận | Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1255 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1256 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần | Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1257 | Huyện Kim Bảng | Đường T1 - Xã Thanh Phong | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1258 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Biên Hòa | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1259 | Huyện Kim Bảng | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1260 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Nhật Tân | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1261 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Thanh Lưu | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1262 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1263 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1264 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1265 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel - đến Đập thôn Đồng Sơn | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1266 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1267 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị | 170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1268 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1269 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1270 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1271 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các đường liên thôn | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1272 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1273 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1274 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1275 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1276 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1277 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1278 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1279 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1280 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1281 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1282 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1283 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1284 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1285 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1286 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1287 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1288 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1289 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1290 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1291 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1292 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1293 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1294 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1295 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1296 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1297 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1298 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1299 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1300 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Biên Hòa – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Biên Hòa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc hoạch định và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn
Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn. Khu vực này được định hướng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Bảng giá đất tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân
Vị trí 1 – 1.100.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp Nhật Tân. Khu vực này được ưu tiên phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh lớn.
Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nhật Tân cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Thanh Lưu – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Thanh Lưu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển cao, phù hợp với các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thị Trấn Ba Sao (Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng – Vị trí 1
Tại thị trấn Ba Sao, giá đất sản xuất vật liệu xây dựng cho vị trí 1 được niêm yết là 290.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực thuộc loại đất sản xuất – kinh doanh (SX-KD) phù hợp cho các hoạt động sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.