Bảng giá đất Huyện Kim Bảng Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.007.242
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngõ nhà ông Điện - đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Thanh Sơn Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) - đến giáp xã Thi Sơn 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba (ĐT498 - QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) - đến giáp xã Đồng Hóa 3.300.000 2.310.000 1.650.000 990.000 - Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) - đến ngã ba (ĐT 498- T3) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Trạm y tế - đến nhà ông Vân 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa - đến giáp xã Nhật Tân 780.000 546.000 390.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Thụy Lôi Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi - đến giáp xã Ngọc Sơn 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi - đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ Cầu Khả Phong - đến đường rẽ đi UBND xã 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã - đến Trạm Bơm Khả Phong 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 - Xã Khả Phong Đoạn từ Trạm bơm - đến Cống 3 cửa 780.000 546.000 390.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu - đến đường vào Chùa Văn Bối 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tựu Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối - đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) - đến Nghĩa trang liệt sỹ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.170.000 - Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp xã Nhật Tựu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Nhật Tân Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) - đến xã Văn Xá 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Nhật Tân - đến Miếu Voi Phục 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ Miếu Voi Phục - đến Trường THCS xã Văn Xá 1.320.000 924.000 660.000 396.000 - Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B - Xã Văn Xá Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá - đến giáp thị trấn Quế 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên - đến ĐT 498B - nhà ông Thống (PL1 thửa 75) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) - đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) - đến giáp xã Đại Cương 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) - đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) - đến giáp xã Lê Hồ 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ - đến giáp xã Đại Cương 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã - đến giáp xã Nguyễn Úy 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải - đến nhà ông Đa (xóm 4) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Đa - đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy - đến nhà ông Kiên (xóm 3) 780.000 546.000 390.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) - đến giáp xã Lê Hồ 600.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) - đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Xã Tượng Lĩnh Các đoạn khác còn lại 600.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1237 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Hoàng Tây Từ giáp thị xã Duy Tiên - đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1238 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Nhật Tân Từ giáp xã Hoàng Tây - đến xã Đồng Hóa 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1239 Huyện Kim Bảng Đường T3 - Xã Đồng Hoá Từ giáp xã Nhật Tân - đến xã Ngọc Sơn 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1240 Huyện Kim Bảng Đường ĐT494C Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1241 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Hà Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1242 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến giáp xã Liêm Sơn 1.032.000 722.400 516.000 309.600 - Đất SX-KD nông thôn
1243 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Túc Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc 1.032.000 722.400 516.000 309.600 - Đất SX-KD nông thôn
1244 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến giáp xã Liêm Túc 1.032.000 722.400 516.000 309.600 - Đất SX-KD nông thôn
1245 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Túc - đến giáp xã Thanh Tâm 1.032.000 722.400 516.000 309.600 - Đất SX-KD nông thôn
1246 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã 1.044.000 730.800 522.000 313.200 - Đất SX-KD nông thôn
1247 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1248 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1249 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1250 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1251 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1252 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1253 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
1254 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1255 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
1256 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
1257 Huyện Kim Bảng Đường T1 - Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1258 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Biên Hòa 550.000 - - - - Đất SX-KD
1259 Huyện Kim Bảng Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD
1260 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
1261 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Thanh Lưu 550.000 - - - - Đất SX-KD
1262 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) 290.000 - - - - Đất SX-KD
1263 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng 200.000 - - - - Đất SX-KD
1264 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 160.000 - - - - Đất SX-KD
1265 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel - đến Đập thôn Đồng Sơn 220.000 - - - - Đất SX-KD
1266 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 170.000 - - - - Đất SX-KD
1267 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị 170.000 - - - - Đất SX-KD
1268 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
1269 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong 180.000 - - - - Đất SX-KD
1270 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
1271 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các đường liên thôn 180.000 - - - - Đất SX-KD
1272 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
1273 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ 180.000 - - - - Đất SX-KD
1274 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
1275 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1276 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1277 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1278 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1279 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1280 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1281 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1282 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1283 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1284 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1285 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1286 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1287 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1288 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1289 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1290 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1291 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1292 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1293 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1294 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1295 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1296 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1297 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1298 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1299 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1300 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Biên Hòa – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Biên Hòa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc hoạch định và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn

Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn. Khu vực này được định hướng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển trong ngành tiểu thủ công nghiệp.

Bảng giá đất tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân

Vị trí 1 – 1.100.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp Nhật Tân. Khu vực này được ưu tiên phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh lớn.

Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nhật Tân cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Thanh Lưu – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Thanh Lưu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển cao, phù hợp với các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thị Trấn Ba Sao (Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng – Vị trí 1

Tại thị trấn Ba Sao, giá đất sản xuất vật liệu xây dựng cho vị trí 1 được niêm yết là 290.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực thuộc loại đất sản xuất – kinh doanh (SX-KD) phù hợp cho các hoạt động sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.