Bảng giá đất Huyện Duy Tiên Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Tiên là: 9.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Tiên là: 60.000
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên là: 1.750.411
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp phường Duy Minh - đến Trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết trục tổ dân phố, đường bao vùng quanh tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu - đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ đầu giáp trường tiểu học - đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thường, đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp nhà trẻ - đến hết trục tổ dân phố An Nhân, đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Duy Tiên Đường N1 tổ dân phố Hoàng Lý - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Duy Tiên Khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Duy Tiên Khu đất 7% (tổ dân phố Bạch Xá) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Duy Tiên Khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Duy Tiên Đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Duy Tiên Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ Vực Vòng - đến giáp xã Mộc Nam 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH01 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp QL38 tránh Hòa Mạc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Duy Tiên Đường ĐH14 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Phường Châu Giang Trục đường Từ Đài truyền thanh phường - đến ngã ba tổ dân phố Đoài 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Phường Châu Giang Đoạn đường Từ đầu cầu Chợ Lương - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) (Trục đường xã cũ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
117 Huyện Duy Tiên Đường trục ĐH14 còn lại - Khu vực 2 - Phường Châu Giang từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp đường ĐH01 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang Từ giáp QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp ngã ba Đài truyền thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
119 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang từ ngã ba tổ dân phố Đoài - đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
120 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường từ ngã ba Đài truyền thanh - đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ (Trục đường xã cũ) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
121 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường từ ngã ba tổ dân phố Duyên Giang - đến Chùa tổ dân phố Duyên Giang (Trục đường xã cũ) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
122 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Hòa Mạc) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành kết nối với đường ĐH01 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
124 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường Từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc tổ dân phố Phúc Thành (giáp Cty TNHH Kim Thành) - đến đường ĐH14 thuộc tổ dân phố Vân Kênh (Trục đường xã cũ) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
125 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Châu Giang Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
126 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Từ giáp phường Đồng Văn (Cầu vượt vực vòng) - đến đường ĐH 05 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
127 Huyện Duy Tiên Khu vực còn lại đường QL 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Khu vực còn lại đường QL 38 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng - đến cầu Nông Giang 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
129 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc Từ giáp Quốc lộ 38 - đến kênh I481 thửa 53 PL 4 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
130 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc Từ giáp Kênh I481 (thửa 53 PL 4) - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hòa Mạc) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
131 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 09 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
132 Huyện Duy Tiên Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn lương - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ giáp đường ĐH05 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Duy Tiên Đường trục (Đê Hoành Uyển) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ hộ ông Chuyền tổ dân phố Chợ lương (PL 03, thửa 38) - đến hộ bà Liền tổ dân phố Bùi (PL 01, thửa 01) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
134 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Các trục đường thuộc các tổ dân phố Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
135 Huyện Duy Tiên Đường dọc Kênh I48 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc nối từ QL 38 - đến giáp phường Tiên Nội 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
136 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ lô số 1 - đến lô số 24 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
137 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ lô số 24 - đến hết tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
138 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Yên Bắc Các trục đường còn lại (trục đường xã còn lại cũ) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
139 Huyện Duy Tiên Đường gom Cầu Yên Lệnh - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam Từ chân đê Sông Hồng - đến giáp xã Chuyên Ngoại và Từ hộ ông Quảng đến hết hộ bà Hà 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
140 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 13 - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam Từ Cống Mộc Nam - đến Cầu thôn Yên Ninh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
141 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Nam Đường trục xã Từ Cầu thôn Yên Lạc - đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
142 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Nam Các trục đường thôn, xóm còn lại 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 700.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Duy Tiên Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn Đoạn từ đầu cầu Vượt - đến hết phường Đồng Văn 7.600.000 5.320.000 3.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 498C (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Duy Tiên Đường 68 m trong Khu nhà ở Công nhân KCN - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Duy Tiên Quốc lộ 38 mới - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Duy Tiên Quốc lộ 38 - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến hết cầu vượt (về phía Đông) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp cầu vượt) - đến hết trục đường (trục cảnh quan) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm (Khu đô thị mới Đồng Văn) - đến đường hết 36m vào sân vận động Đồng Văn 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đường 22m (hướng Bắc-Nam) nối từ thửa đất số 94, PL30 (đối diện UBND phường) - đến thửa đất số 211, PL31 (hết khu đô thị mới Detech) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Đồng Văn Đường từ QL38 vào Khu đô thị mới Đồng Văn từ giáp thửa đất số 269, PL12 - đến thửa đất số 57, PL30 (giáp chợ Đồng Văn) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Duy Tiên Đường vào khu công nghiệp Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Duy Tiên Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Duy Tiên Đường 22m vào sân vận động Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Duy Tiên Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Duy Tiên Đường ĐH11 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Từ giáp QL38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Duy Minh) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Duy Tiên Đường ĐH10 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Duy Tiên Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị mới 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Đồng Văn Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Duy Tiên Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Công nghiệp Đồng Văn 3 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Duy Tiên Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Duy Tiên Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Duy Tiên Đường trục tổ dân phố Sa Lao (Địa phận xã Tiên nội cũ) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Từ ông Thản thửa 127, PL01 - đến chùa Sa Lao và ông Phú, thửa 01, PL 01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Đoạn từ lô số 01 - đến lô số 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn Đoạn từ lô số 11 - đến lô số 61 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Duy Tiên Đường trục khu đấu giá giáp khu Tái định cư Vực Vòng - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc Đoạn từ ngân hàng NN&PTNT - đến hết thửa đất Thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) - đến giáp xã Trác Văn 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc Đoạn từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp Ngân hàng NN & PTNT 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 (địa phận xã Châu Giang cũ) - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27 -thửa 52) - đến hộ ông Kế (giáp xã Chuyên Ngoại), PL27 - thửa 70 (BĐĐC xã Châu Giang cũ) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Duy Tiên Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc từ Vực Vòng (các đoạn giáp phường Yên Bắc và phường Châu Giang) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 đi phường Châu Giang - Khu vực 2 - Phường Hòa Mạc Đoạn từ giáp QL38 - đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Duy Tiên Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Từ giáp QL38 (lô T1) - đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Duy Tiên Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) - đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Duy Tiên Đường QL 37B - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Từ UBND thị xã - đến giáp xã Yên Nam 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Duy Tiên Đường ĐH03 đi trác Văn - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) - đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc từ Cống I4-15 - đến giáp phường Châu Giang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Đường từ Chợ Hòa Mạc - đến hết Trung tâm y tế thị xã 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Duy Tiên Trục đường bờ sông Châu Giang - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc Từ giáp đường ĐH 01 - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Đường Tổ Dân Phố Ngọc Động

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động, khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố Ngọc Động – Khu Vực 2

Vị trí 1 – 900.000 đồng/m²

Mức giá đất cho vị trí 1 tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động, từ giáp phường Duy Minh đến trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) là 900.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có sự phát triển đô thị cao và gần các trục đường chính.

Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Mức giá đất cho vị trí 2 là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm trong trục đường thôn cũ và khu vực phụ thuộc vào sự phát triển của đô thị trong tương lai.

Vị trí 3 – 450.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường thôn cũ và các khu vực xa hơn trong tổ dân phố Ngọc Động, nơi có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất đai trong khu vực đô thị, hỗ trợ các quyết định về việc phát triển và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Đường Tổ Dân Phố Bạch Xá

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá, khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Đường Tổ Dân Phố Bạch Xá – Khu Vực 2

Vị trí 1 – 900.000 đồng/m²

Mức giá đất ở đô thị cho vị trí 1 tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá là 900.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực gần Quốc lộ 1A và có vị trí thuận lợi, đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị và xây dựng.

Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Mức giá đất cho vị trí 2 là 630.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực nằm trong trục tổ dân phố và các đường bao quanh tổ dân phố Bạch Xá. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khả năng phát triển và đang trong quá trình đô thị hóa.

Vị trí 3 – 450.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 đồng/m², áp dụng cho các đoạn đường thôn cũ và những khu vực xa hơn trong tổ dân phố Bạch Xá. Đây là mức giá cho các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất đai trong khu vực đô thị, hỗ trợ các quyết định về việc phát triển và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Đường Thuộc Tổ Dân Phố Hoàng Hạ - Khu Vực 2 - Phường Hoàng Đông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ, khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Đoạn Đường Tổ Dân Phố Hoàng Hạ

Vị trí 1 – 900.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố Hoàng Hạ (trục đường thôn cũ). Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có sự phát triển ổn định và nằm gần các cơ sở tiện ích, phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này.

Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 630.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ nhưng không ở những khu vực chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có giá trị thấp hơn do vị trí cách xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3 – 450.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 3 là 450.000 đồng/m². Vị trí này bao gồm khu vực xa hơn về phía cuối đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực ít phát triển hơn so với các vị trí trung tâm và gần các cơ sở tiện ích.

Bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ - Khu vực 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Đường Thuộc Tổ Dân Phố Hoàng Thượng - Khu Vực 2 - Phường Hoàng Đông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Đoạn Đường Tổ Dân Phố Hoàng Thượng - Khu Vực 2

Vị trí 1 – 900.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ đầu giáp trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thượng, và đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ). Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích chính, phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này.

Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 630.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng nhưng không nằm ở các khu vực chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có giá trị thấp hơn, nằm xa các cơ sở tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3 – 450.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 3 là 450.000 đồng/m². Vị trí này bao gồm khu vực xa hơn, cách xa các điểm chính và tiện ích của tổ dân phố Hoàng Thượng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực ít phát triển hơn so với các vị trí trung tâm và gần các cơ sở tiện ích.

Bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Đường Thuộc Tổ Dân Phố An Nhân - Khu Vực 2 - Phường Hoàng Đông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Đoạn Đường Tổ Dân Phố An Nhân - Khu Vực 2

Vị trí 1 – 900.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ giáp nhà trẻ đến hết trục tổ dân phố An Nhân và đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ). Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao do vị trí thuận lợi gần các cơ sở tiện ích và đường chính. Mức giá này phù hợp với nhu cầu phát triển trong khu vực đô thị của phường Hoàng Đông.

Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 630.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân nhưng không nằm ở các khu vực chính và tiện ích như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có sự phát triển ổn định nhưng có giá trị thấp hơn so với khu vực trung tâm.

Vị trí 3 – 450.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 3 là 450.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn khỏi các điểm chính và tiện ích của tổ dân phố An Nhân. Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực ít phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất tại đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.