Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9801 Thành phố Pleiku Đoàn Kết (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú - Trần Can 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9802 Thành phố Pleiku Đào Duy Anh (Mặt tiền tuyến đường) Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) - Trần Văn Bình 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9803 Thành phố Pleiku Đào Duy Anh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) - Trần Văn Bình 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9804 Thành phố Pleiku Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) - Trần Văn Bình 3.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9805 Thành phố Pleiku Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) - Trần Văn Bình 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9806 Thành phố Pleiku Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) - Trần Văn Bình 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9807 Thành phố Pleiku Nguyễn Huy Tưởng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) - Cuối đường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9808 Thành phố Pleiku Nguyễn Huy Tưởng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) - Cuối đường 340.000 332.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9809 Thành phố Pleiku Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) - Cuối đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9810 Thành phố Pleiku Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9811 Thành phố Pleiku Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9812 Thành phố Pleiku Ngô Sỹ Liên (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) - Giáp ranh xã Trà Đa 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9813 Thành phố Pleiku Ngô Sỹ Liên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) - Giáp ranh xã Trà Đa 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9814 Thành phố Pleiku Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) - Giáp ranh xã Trà Đa 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9815 Thành phố Pleiku Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) - Giáp ranh xã Trà Đa 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9816 Thành phố Pleiku Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) - Giáp ranh xã Trà Đa 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9817 Thành phố Pleiku Trương Vĩnh Ký (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thái Thân - Giáp ranh xã Tân Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9818 Thành phố Pleiku Trương Vĩnh Ký (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thái Thân - Giáp ranh xã Tân Sơn 340.000 332.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9819 Thành phố Pleiku Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thái Thân - Giáp ranh xã Tân Sơn 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9820 Thành phố Pleiku Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thái Thân - Giáp ranh xã Tân Sơn 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9821 Thành phố Pleiku Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thái Thân - Giáp ranh xã Tân Sơn 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9822 Thành phố Pleiku Hẻm 29 Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9823 Thành phố Pleiku Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
9824 Thành phố Pleiku Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9825 Thành phố Pleiku Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9826 Thành phố Pleiku Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9827 Thành phố Pleiku Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Mặt tiền tuyến đường) Trần Nguyên Hãn - Phạm Ngọc Thạch 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9828 Thành phố Pleiku Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Nguyên Hãn - Phạm Ngọc Thạch 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9829 Thành phố Pleiku Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Nguyên Hãn - Phạm Ngọc Thạch 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9830 Thành phố Pleiku Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Nguyên Hãn - Phạm Ngọc Thạch 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9831 Thành phố Pleiku Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Nguyên Hãn - Phạm Ngọc Thạch 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9832 Thành phố Pleiku Hẻm 83 đường 17/3 (Mặt tiền tuyến đường) Đường 17/3 - Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9833 Thành phố Pleiku Hẻm 83 đường 17/3 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường 17/3 - Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9834 Thành phố Pleiku Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường 17/3 - Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9835 Thành phố Pleiku Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường 17/3 - Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9836 Thành phố Pleiku Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường 17/3 - Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9837 Thành phố Pleiku Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Ngọc Thạch - Lê Đại Hành 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9838 Thành phố Pleiku Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Ngọc Thạch - Lê Đại Hành 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9839 Thành phố Pleiku Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Ngọc Thạch - Lê Đại Hành 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9840 Thành phố Pleiku Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Ngọc Thạch - Lê Đại Hành 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9841 Thành phố Pleiku Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Ngọc Thạch - Lê Đại Hành 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9842 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 1 310.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
9843 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 2 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9844 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 3 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9845 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 1 310.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
9846 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 2 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9847 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 3 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9848 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 1 310.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
9849 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 2 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9850 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 3 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9851 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 1 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9852 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 2 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9853 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 3 230.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
9854 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 1 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9855 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 2 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9856 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 3 230.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
9857 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 1 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9858 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 2 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9859 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 3 230.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
9860 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 1 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9861 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 2 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9862 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 3 230.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
9863 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 1 310.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
9864 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 2 280.000 220.000 - - - Đất ở nông thôn
9865 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 3 260.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
9866 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
9867 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9868 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9869 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất ở nông thôn
9870 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9871 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9872 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất ở nông thôn
9873 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9874 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9875 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9876 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9877 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
9878 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9879 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9880 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
9881 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9882 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9883 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
9884 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9885 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9886 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
9887 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất ở nông thôn
9888 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất ở nông thôn
9889 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
9890 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9891 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9892 Thành phố Pleiku Xã An Phú Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9893 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9894 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9895 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9896 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9897 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9898 Thành phố Pleiku Xã Chư Á Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9899 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9900 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn