ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Pleiku Gia Lai
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Pleiku
Thị xã An Khê
Thị xã Ayun Pa
Huyện Mang Yang
Huyện Krông Pa
Huyện Kông Chro
Huyện K'Bang
Huyện Ia Pa
Huyện Ia Grai
Huyện Đức Cơ
Huyện Đak Pơ
Huyện Đắk Đoa
Huyện Chư Sê
Huyện Chư Prông
Huyện Chư Păh
Huyện Chư Pưh
Huyện Phú Thiện
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Mặt tiền tuyến đường)
02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
17 Tháng 3 (Mặt tiền tuyến đường)
17 Tháng 3 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
17 Tháng 3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
A Sanh (Mặt tiền tuyến đường)
A Sanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
A Sanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ama Quang (Mặt tiền tuyến đường)
Ama Quang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ama Quang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
An Dương Vương (Mặt tiền tuyến đường)
An Dương Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
An Dương Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Anh Hùng Đôn (Mặt tiền tuyến đường)
Anh Hùng Đôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Anh Hùng Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Anh Hùng Núp (Mặt tiền tuyến đường)
Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường)
Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Âu Dương Lân (Mặt tiền tuyến đường)
Âu Dương Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Âu Dương Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bà Huyện Thanh Quan (Mặt tiền tuyến đường)
Bà Huyện Thanh Quan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bà Huyện Thanh Quan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bà Triệu (Mặt tiền tuyến đường)
Bà Triệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bà Triệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bạch Đằng (Mặt tiền tuyến đường)
Bạch Đằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bạch Đằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bế Văn Đàn (Mặt tiền tuyến đường)
Bế Văn Đàn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bùi Đình Túy (Mặt tiền tuyến đường)
Bùi Đình Túy (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường)
Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bùi Hữu Nghĩa (Mặt tiền tuyến đường)
Bùi Hữu Nghĩa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bùi Thị Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Bùi Viện (Mặt tiền tuyến đường)
Bùi Viện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Mặt tiền tuyến đường)
Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường)
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Mặt tiền tuyến đường)
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường)
Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường)
Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cao Bằng (Mặt tiền tuyến đường)
Cao Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường)
Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường)
Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Mặt tiền tuyến đường)
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Chử Đồng Tử (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Chử Đồng Tử (Mặt tiền tuyến đường)
Chử Đồng Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Chử Đồng Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Chử Đồng Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Chu Mạnh Trinh (Mặt tiền tuyến đường)
Chu Mạnh Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Chu Văn An (Mặt tiền tuyến đường)
Chu Văn An (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cô Bắc (Mặt tiền tuyến đường)
Cô Bắc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cô Giang (Mặt tiền tuyến đường)
Cô Giang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường)
Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Dã Tượng (Mặt tiền tuyến đường)
Dã Tượng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Huy Trứ (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Huy Trứ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Huy Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Huy Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Huy Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Thái Thân (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Thái Thân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Thái Thân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Thái Thân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Thái Thân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Thùy Trâm (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Thùy Trâm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Thùy Trâm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Thùy Trâm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Thùy Trâm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Trần Côn (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Trần Côn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Trần Côn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Trần Côn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Trần Côn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đặng Văn Ngữ (Mặt tiền tuyến đường)
Đặng Văn Ngữ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đặng Văn Ngữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đặng Văn Ngữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đặng Văn Ngữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đào Duy Anh (Mặt tiền tuyến đường)
Đào Duy Anh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đào Duy Anh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đào Duy Từ (Mặt tiền tuyến đường)
Đào Duy Từ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đào Duy Từ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đào Duy Từ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đào Duy Từ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đinh Công Tráng (Mặt tiền tuyến đường)
Đinh Công Tráng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đinh Công Tráng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đinh Công Tráng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đinh Công Tráng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền tuyến đường)
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đoàn Kết (Mặt tiền tuyến đường)
Đoàn Kết (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đoàn Kết (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đoàn Kết (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đoàn Kết (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đoàn Thị Điểm (Mặt tiền tuyến đường)
Đoàn Thị Điểm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đoàn Thị Điểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đoàn Thị Điểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đoàn Thị Điểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đống Đa (Mặt tiền tuyến đường)
Đống Đa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đống Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đống Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đống Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đồng Tiến (Mặt tiền tuyến đường)
Đồng Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đồng Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đồng Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đồng Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Mặt tiền tuyến đường)
Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường đi La Sơn (Mặt tiền tuyến đường)
Đường đi La Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường đi thôn 7, xã An Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường)
Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng (Mặt tiền tuyến đường)
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH D1 khu 2287 (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D1 khu 2287 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D1 khu 2287 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH D2 khu 2287 (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D2 khu 2287 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D2 khu 2287 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH khu QH trường VHNT (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH khu QH trường VHNT (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Mặt tiền tuyến đường)
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường Quốc lộ 19 (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Quốc lộ 19 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Quốc lộ 19 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường Quốc lộ 19 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường Quốc lộ 19 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Mặt tiền tuyến đường)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B (Mặt tiền tuyến đường)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Mặt tiền tuyến đường)
Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Dương Thành Đạt (Mặt tiền tuyến đường)
Dương Thành Đạt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Dương Thành Đạt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Dương Thành Đạt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Dương Thành Đạt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường Thôn 3 An Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Đường Thôn 3 An Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường Thôn 3 An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường Thôn 3 An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường Thôn 3 An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Mặt tiền tuyến đường)
Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào bến xe nội tỉnh (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào bến xe nội tỉnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào bến xe nội tỉnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào Cảnh sát cơ động (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào Cảnh sát cơ động (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào Cảnh sát cơ động (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào Cảnh sát cơ động (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào Cảnh sát cơ động (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào Chợ Thắng Lợi (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào Chợ Thắng Lợi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào Chợ Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào Chợ Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào Chợ Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào làng Ia Lang (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào làng Ia Lang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào làng Ia Lang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào làng Ia Lang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào làng Ia Lang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào nhà thờ Phú Thọ (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào nhà thờ Phú Thọ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào nhà thờ Phú Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào nhà thờ Phú Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào nhà thờ Phú Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường vào UBND xã Ia Kênh (Mặt tiền tuyến đường)
Đường vào UBND xã Ia Kênh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường vào UBND xã Ia Kênh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường vào UBND xã Ia Kênh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường vào UBND xã Ia Kênh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường)
Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hà Huy Tập (Mặt tiền tuyến đường)
Hà Huy Tập (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hà Huy Tập (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hà Huy Tập (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hà Huy Tập (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hai Bà Trưng (Mặt tiền tuyến đường)
Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hai Bà Trưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hai Bà Trưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hai Bà Trưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hải Thượng Lãn Ông (Mặt tiền tuyến đường)
Hải Thượng Lãn Ông (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hải Thượng Lãn Ông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hải Thượng Lãn Ông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hải Thượng Lãn Ông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hàm Nghi (Mặt tiền tuyến đường)
Hàm Nghi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hàm Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hàm Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hàm Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hàn Mạc Tử (Mặt tiền tuyến đường)
Hàn Mạc Tử (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hàn Mạc Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hàn Mạc Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hàn Mạc Tử (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hàn Thuyên (Mặt tiền tuyến đường)
Hàn Thuyên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hàn Thuyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hàn Thuyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hàn Thuyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 01 Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 01 Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 01 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 01 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 01 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 02 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 02 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 07 Bế Văn Đàn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 121 Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 121 Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 121 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 121 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 121 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 125 Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 131 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 154 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 154 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 162 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 162 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 163 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 163 Lê Thánh Tôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 163 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 163 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 163 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 176 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 176 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 184 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 184 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 191 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 225 Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 225 Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 225 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 225 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 225 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 23 Vạn Kiếp (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 243 Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 273 Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 273 Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 273 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 273 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 273 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 274 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 274/11 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 274/11 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 274/11 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 274/11 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 274/11 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 29 Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 29 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 308 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 308 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 308 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 308 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 308 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 338 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 338 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 338 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 338 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 338 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 34 Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 34 Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 37 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 376 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 376 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 376 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 376 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 376 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 39 Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 4 (323) Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 42 Lê Lợi (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 42 Lê Lợi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 42 Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 42 Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 42 Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 46 Phù Đổng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 46 Phù Đổng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 46 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 46 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 46 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 578 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 578 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 578 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 578 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 578 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 58 Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 58 Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 83 đường 17/3 (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 83 đường 17/3 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 83 đường 17/3 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 83 Trường Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 83 Trường Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 83 Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 87 Phan Đình Giót (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 87 Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 90 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 90 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 94 Phù Đổng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 94 Phù Đổng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 94 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 94 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 94 Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm 96 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm 96 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm 96 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm 96 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm 96 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm làng Ngol (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm làng Ngol (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm làng Ngol (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Mặt tiền tuyến đường)
Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hồ Đắc Di (Mặt tiền tuyến đường)
Hồ Tùng Mậu (Mặt tiền tuyến đường)
Hồ Tùng Mậu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hồ Tùng Mậu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hồ Tùng Mậu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hồ Tùng Mậu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hồ Xuân Hương (Mặt tiền tuyến đường)
Hồ Xuân Hương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hồ Xuân Hương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hồ Xuân Hương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hồ Xuân Hương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Đạo Thúy (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Diệu (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Diệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Quốc Việt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Quốc Việt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Quốc Việt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Văn Thái (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Văn Thái (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Văn Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Văn Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Văn Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Văn Thụ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Văn Thụ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Văn Thụ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường)
Hùng Vương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hùng Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hùng Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hùng Vương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Huyền Trân Công Chúa (Mặt tiền tuyến đường)
Huyền Trân Công Chúa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Huyền Trân Công Chúa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Huyền Trân Công Chúa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Huyền Trân Công Chúa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường)
Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Huỳnh Văn Bánh (Mặt tiền tuyến đường)
Huỳnh Văn Bánh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Huỳnh Văn Bánh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Huỳnh Văn Bánh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Huỳnh Văn Bánh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Mặt tiền tuyến đường)
Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Khuất Duy Tiến (Mặt tiền tuyến đường)
Khuất Duy Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Kim Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Kim Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Kim Lân (Mặt tiền tuyến đường)
Kim Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Kim Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Kim Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Kim Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Kpa Klơng (Mặt tiền tuyến đường)
Kpa Klơng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ký Con (Mặt tiền tuyến đường)
Ký Con (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
La Sơn (Mặt tiền tuyến đường)
La Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường)
Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lam Sơn (Mặt tiền tuyến đường)
Lam Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Anh Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Anh Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Chân (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Chân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Đức Thọ (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Đức Thọ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Hồng Phong (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Hồng Phong (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Hồng Phong (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Hồng Phong (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Lai (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Lai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Lai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Lai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Lai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Lợi (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Lợi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Quang Định (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Quang Định (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Quang Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Quang Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Quang Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Quý Đôn (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Quý Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Quý Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Quý Đôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Thành Phương (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thành Phương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thành Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thành Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thành Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thánh Tôn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thánh Tôn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Thị Hồng Gấm (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thị Hồng Gấm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Thị Riêng (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thị Riêng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Văn Hưu (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Văn Hưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Văn Hưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Văn Hưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Văn Hưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Văn Sỹ (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Văn Sỹ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Văn Sỹ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Văn Sỹ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Văn Sỹ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lê Văn Tám (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Văn Tám (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Văn Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Văn Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Văn Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lữ Gia (Mặt tiền tuyến đường)
Lữ Gia (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lữ Gia (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lữ Gia (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lữ Gia (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lương Định Của (Mặt tiền tuyến đường)
Lương Định Của (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lương Định Của (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lương Định Của (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lương Định Của (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lương Ngọc Quyến (Mặt tiền tuyến đường)
Lương Ngọc Quyến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lương Ngọc Quyến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lương Ngọc Quyến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lương Thạnh (Mặt tiền tuyến đường)
Lương Thạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lương Thạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lương Thạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lương Thạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lương Thế Vinh (Mặt tiền tuyến đường)
Lương Thế Vinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lương Thế Vinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lương Thế Vinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lương Thế Vinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Chính Thắng (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Chính Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Chính Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Nam Đế (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Nam Đế (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Nam Đế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Nam Đế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Nam Đế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Thường Kiệt (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Tự Trọng (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Mạc Đăng Dung (Mặt tiền tuyến đường)
Mạc Đăng Dung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Mạc Đĩnh Chi (Mặt tiền tuyến đường)
Mạc Đĩnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền tuyến đường)
Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Mai Thúc Loan (Mặt tiền tuyến đường)
Mai Thúc Loan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Mai Xuân Thưởng (Mặt tiền tuyến đường)
Mai Xuân Thưởng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nay Der (Mặt tiền tuyến đường)
Nay Der (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Đức Kế (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Đức Kế (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Gia Khảm (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Gia Khảm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Gia Tự (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Mây (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Mây (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Quyền (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Quyền (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Sỹ Liên (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Sỹ Liên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Sỹ Liên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Tất Tố (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Tất Tố (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Tất Tố (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Tất Tố (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Tất Tố (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngô Thì Nhậm (Mặt tiền tuyến đường)
Ngô Thì Nhậm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn An Ninh (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn An Ninh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn An Ninh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn An Ninh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn An Ninh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Bá Lại (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Bá Lại (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Bá Lại (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Bá Lại (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Bá Lại (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Bá Lân (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Bá Lân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Bá Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Bá Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Bá Lân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Bá Ngọc (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Bá Ngọc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Bá Ngọc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Bá Ngọc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Bá Ngọc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Biểu (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Biểu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Biểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Bình (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Bình (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Công Trứ (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Công Trứ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Công Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Công Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Công Trứ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Cư Trinh (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Cư Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Cư Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Cư Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Cư Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Du (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Du (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Du (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Du (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Du (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Đường (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Đường (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Đường (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Đường (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Đường (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Duy Trinh (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Duy Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Duy Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Duy Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Duy Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Hữu Huân (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Hữu Huân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Hữu Huân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Hữu Huân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Hữu Huân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Hữu Thọ (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Hữu Thọ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Huy Tưởng (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Huy Tưởng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Huy Tưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Kiệm (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Kiệm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Lữ (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Lữ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Lương Bằng (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Lương Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Lương Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Lương Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Lương Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Nhạc (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Nhạc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Nhạc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Nhạc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Nhạc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Siêu (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Siêu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Tất Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Tất Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Tất Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thái Bình (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thái Bình (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thái Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thái Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thái Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thái Học (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thái Học (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thái Học (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thái Học (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thế Lịch (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thế Lịch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thị Chiên (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thị Chiên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thị Chiên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thị Chiên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thị Chiên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thị Định (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thị Định (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thị Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thị Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thị Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thiện Thuật (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thiện Thuật (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thiếp (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thiếp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thượng Hiền (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thượng Hiền (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thượng Hiền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thượng Hiền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thượng Hiền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Trãi (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Trãi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Trãi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Trãi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Tri Phương (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Tri Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Tri Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Tri Phương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Trung Trực (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Trung Trực (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Trung Trực (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Trung Trực (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Trung Trực (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Trường Tộ (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Trường Tộ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Trường Tộ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Trường Tộ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Trường Tộ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Tuân (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Tuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Tuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Tuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Tuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Văn Nghi (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Văn Nghi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Văn Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Văn Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Văn Nghi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Xí (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Xí (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nhánh Huyền Trân Công Chúa B (Mặt tiền tuyến đường)
Nhánh Huyền Trân Công Chúa B (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nhánh Huyền Trân Công Chúa B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nhánh Huyền Trân Công Chúa B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nhánh Huyền Trân Công Chúa B (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường)
Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Hồng Thái (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Hùng (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Hùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Văn Hai (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Văn Hai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Văn Hai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Văn Hai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Văn Hai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Bội Châu (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Bội Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Bội Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Bội Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Bội Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Chu Trinh (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Chu Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Chu Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Chu Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Đăng Lưu (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Đăng Lưu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Đăng Lưu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Đình Giót (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Đình Giót (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phan Kế Bính (Mặt tiền tuyến đường)
Phan Kế Bính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phó Đức Chính (Mặt tiền tuyến đường)
Phó Đức Chính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phù Đổng (Mặt tiền tuyến đường)
Phù Đổng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phùng Hưng (Mặt tiền tuyến đường)
Phùng Hưng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phùng Khắc Khoan (Mặt tiền tuyến đường)
Phùng Khắc Khoan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phường Chi Lăng
Phường Diên Hồng
Phường Đống Đa
Phường Hoa Lư
Phường Hội Phú
Phường Hội Thương
Phường Ia Kring
Phường Ia Kring
Phường Phù Đổng
Phường Tây Sơn
Phường Thắng Lợi
Phường Thống Nhất
Phường Trà Bá
Phường Yên Đỗ
Phường Yên Thế
Quang Trung (Mặt tiền tuyến đường)
Quang Trung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Quyết Tiến (Mặt tiền tuyến đường)
Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Siu Bleh (Mặt tiền tuyến đường)
Siu Bleh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường)
Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tạ Quang Bửu (Mặt tiền tuyến đường)
Tạ Quang Bửu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tản Đà (Mặt tiền tuyến đường)
Tản Đà (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tân Tiến (Mặt tiền tuyến đường)
Tân Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường)
Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Thế Lữ (Mặt tiền tuyến đường)
Thế Lữ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Thế Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Thế Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Thế Lữ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Thi Sách (Mặt tiền tuyến đường)
Thi Sách (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường)
Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tô Hiến Thành (Mặt tiền tuyến đường)
Tô Hiến Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tô Hiệu (Mặt tiền tuyến đường)
Tô Hiệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tô Hiệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tô Hiệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tô Hiệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tô Hoài (Mặt tiền tuyến đường)
Tô Hoài (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tô Hoài (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tô Hoài (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tô Hoài (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường)
Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường)
Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tôn Thất Tùng (Mặt tiền tuyến đường)
Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Bình Trọng (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Bội Cơ (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Bội Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Can (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Can (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Can (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Can (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Can (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Cao Vân (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Cao Vân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Đại Nghĩa (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Đại Nghĩa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Huy Liệu (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Huy Liệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Khắc Chân (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Khắc Chân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Khánh Dư (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Khánh Dư (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Nguyên Hãn (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Nguyên Hãn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Nhân Tông (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Nhật Duật (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Nhật Duật (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Quang Diệu (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Quang Diệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Quang Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Quang Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Quang Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Quang Khải (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Quang Khải (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Quang Khải (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Quang Khải (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Quang Khải (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Quốc Toản (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Quốc Toản (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Quốc Toản (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Quốc Toản (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Quý Cáp (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Quý Cáp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Quý Cáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Quý Cáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Quý Cáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Văn Bình (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Văn Bình (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Văn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Văn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Văn Bình (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Văn Ơn (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Văn Ơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Văn Ơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Văn Ơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Văn Ơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trần Xuân Soạn (Mặt tiền tuyến đường)
Trần Xuân Soạn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trần Xuân Soạn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trần Xuân Soạn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trần Xuân Soạn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Triệu Quang Phục (Mặt tiền tuyến đường)
Triệu Quang Phục (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Triệu Quang Phục (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Triệu Quang Phục (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Triệu Quang Phục (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trương Định (Mặt tiền tuyến đường)
Trương Định (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trương Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trương Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trương Định (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trường Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Trường Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trường Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trường Sơn (Mặt tiền tuyến đường)
Trường Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trường Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trường Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trường Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Trương Vĩnh Ký (Mặt tiền tuyến đường)
Trương Vĩnh Ký (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Trương Vĩnh Ký (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tú Xương (Mặt tiền tuyến đường)
Tú Xương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tú Xương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tú Xương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tú Xương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Tuệ Tĩnh (Mặt tiền tuyến đường)
Tuệ Tĩnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Tuệ Tĩnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Tuệ Tĩnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Tuệ Tĩnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ung Văn Khiêm (Mặt tiền tuyến đường)
Ung Văn Khiêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ung Văn Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ung Văn Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ung Văn Khiêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Út Tịch (Mặt tiền tuyến đường)
Út Tịch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Út Tịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Út Tịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Út Tịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Văn Cao (Mặt tiền tuyến đường)
Văn Cao (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Văn Cao (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Văn Cao (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Văn Cao (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Vạn Kiếp (Mặt tiền tuyến đường)
Vạn Kiếp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Duy Dương (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Duy Dương (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Duy Dương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Duy Dương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Duy Dương (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Thị Sáu (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Thị Sáu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Thị Sáu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Thị Sáu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Trung Thành (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Trung Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Trung Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Trung Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Trung Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Văn Kiệt (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Văn Kiệt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Văn Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Văn Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Văn Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Võ Văn Tần (Mặt tiền tuyến đường)
Võ Văn Tần (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Võ Văn Tần (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Võ Văn Tần (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Võ Văn Tần (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Vũ Lăng (Mặt tiền tuyến đường)
Vũ Lăng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Vũ Lăng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Vũ Lăng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Vũ Lăng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Wừu (Mặt tiền tuyến đường)
Wừu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Wừu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Wừu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Wừu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Xã An Phú
Xã Biển Hồ
Xã Chư Á
Xã Chư HDRông
Xã Diên Phú
Xã Gào
Xã Ia Kênh
Xã Tân Sơn
Xã Trà Đa
Xuân Diệu (Mặt tiền tuyến đường)
Xuân Diệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ỷ Lan (Mặt tiền tuyến đường)
Ỷ Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Ỷ Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Ỷ Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Ỷ Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Yên Đỗ (Mặt tiền tuyến đường)
Yên Đỗ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Yết Kiêu (Mặt tiền tuyến đường)
Yết Kiêu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Gia Lai
Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là:
45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là:
2.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là:
1.563.289
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
10.091
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
9601
Thành phố Pleiku
Đường Quốc lộ 19 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngã 3 Hàm Rồng - Đi huyện Đức Cơ
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9602
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9603
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9604
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9605
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9606
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9607
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9608
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9609
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9610
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9611
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9612
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9613
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9614
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9615
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9616
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9617
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9618
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9619
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9620
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9621
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9622
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9623
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9624
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9625
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9626
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9627
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9628
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9629
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9630
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9631
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9632
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9633
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9634
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9635
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9636
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9637
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9638
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
384.000
360.000
343.200
-
-
Đất SX-KD đô thị
9639
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9640
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9641
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9642
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9643
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
384.000
360.000
343.200
-
-
Đất SX-KD đô thị
9644
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9645
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9646
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9647
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
14.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9648
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
4.720.000
2.880.000
1.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9649
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
3.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9650
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
2.160.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9651
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9652
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
10.880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9653
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
3.280.000
2.160.000
1.120.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9654
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9655
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
1.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9656
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9657
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9658
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
528.000
424.000
368.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9659
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9660
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
408.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9661
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9662
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9663
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9664
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9665
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9666
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9667
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
3.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9668
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
1.120.000
624.000
464.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9669
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
736.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9670
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
512.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9671
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9672
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
2.880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9673
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
880.000
544.000
416.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9674
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
608.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9675
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
464.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9676
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9677
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9678
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
1.360.000
880.000
496.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9679
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9680
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
624.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9681
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
448.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9682
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
3.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9683
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
1.120.000
624.000
464.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9684
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
736.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9685
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
512.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9686
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9687
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
2.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9688
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
736.000
472.000
400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9689
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
536.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9690
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
424.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9691
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9692
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
1.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9693
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
528.000
424.000
368.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9694
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9695
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
408.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9696
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9697
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
4.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9698
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
1.360.000
880.000
496.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9699
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9700
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
624.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
9701
Thành phố Pleiku
Đường Quốc lộ 19 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Ngã 3 Hàm Rồng - Đi huyện Đức Cơ
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9702
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9703
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9704
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9705
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9706
Thành phố Pleiku
Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) - Lê Đức Thọ
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9707
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9708
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9709
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9710
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9711
Thành phố Pleiku
Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Thượng Hiền - Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9712
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Mặt tiền tuyến đường)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9713
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9714
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9715
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9716
Thành phố Pleiku
Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9717
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9718
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9719
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9720
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9721
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9722
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9723
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9724
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9725
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9726
Thành phố Pleiku
Hẻm 591 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9727
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9728
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9729
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9730
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9731
Thành phố Pleiku
Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9732
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9733
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
432.000
400.000
360.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9734
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
416.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9735
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9736
Thành phố Pleiku
Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
344.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9737
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9738
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
384.000
360.000
343.200
-
-
Đất SX-KD đô thị
9739
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9740
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9741
Thành phố Pleiku
Hẻm 125 Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Hoàng Sa - Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn)
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9742
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9743
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
384.000
360.000
343.200
-
-
Đất SX-KD đô thị
9744
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9745
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9746
Thành phố Pleiku
Hẻm 360 Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9747
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
14.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9748
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
4.720.000
2.880.000
1.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9749
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
3.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9750
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
2.160.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9751
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Lương Bằng - Bà Triệu
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9752
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
10.880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9753
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
3.280.000
2.160.000
1.120.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9754
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9755
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
1.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9756
Thành phố Pleiku
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực
760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9757
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9758
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
528.000
424.000
368.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9759
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9760
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
408.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9761
Thành phố Pleiku
Đường D6 - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9762
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9763
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
416.000
384.000
356.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9764
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
392.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9765
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
368.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9766
Thành phố Pleiku
Các tuyến đường còn lại - Khu QH Trà Đa, giai đoạn 2 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
336.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9767
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
3.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9768
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
1.120.000
624.000
464.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9769
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
736.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9770
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
512.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9771
Thành phố Pleiku
Đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9772
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
2.880.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9773
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
880.000
544.000
416.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9774
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
608.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9775
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
464.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9776
Thành phố Pleiku
Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
376.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9777
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9778
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
1.360.000
880.000
496.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9779
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9780
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
624.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9781
Thành phố Pleiku
Đường QH D1 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Nguyễn Văn Cừ - Đường QH D2
448.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9782
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
3.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9783
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
1.120.000
624.000
464.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9784
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
736.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9785
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
512.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9786
Thành phố Pleiku
Đường QH D2 - Đường QH khu Bộ đội Biên phòng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9787
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường)
Toàn tuyến
2.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9788
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Toàn tuyến
736.000
472.000
400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9789
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Toàn tuyến
536.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9790
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Toàn tuyến
424.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9791
Thành phố Pleiku
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Toàn tuyến
360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9792
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Mặt tiền tuyến đường)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
1.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9793
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
528.000
424.000
368.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9794
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9795
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
408.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9796
Thành phố Pleiku
Nguyễn Kiệm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)
Phạm Ngọc Thạch - Giáp xã Ia Dêr
352.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9797
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền tuyến đường)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
4.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9798
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
1.360.000
880.000
496.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
9799
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
9800
Thành phố Pleiku
Võ Nguyên Giáp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2)
Lê Thánh Tôn - Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ
624.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
96
97
98
...
101
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất