Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9401 Thành phố Pleiku Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Nguyễn Thiếp 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9402 Thành phố Pleiku Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Mặt tiền tuyến đường) Quân đoàn 3 - Khu giao đất thu nhập thấp 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9403 Thành phố Pleiku Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Quân đoàn 3 - Khu giao đất thu nhập thấp 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9404 Thành phố Pleiku Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quân đoàn 3 - Khu giao đất thu nhập thấp 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9405 Thành phố Pleiku Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quân đoàn 3 - Khu giao đất thu nhập thấp 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9406 Thành phố Pleiku Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quân đoàn 3 - Khu giao đất thu nhập thấp 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9407 Thành phố Pleiku Hẻm 154 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Cuối đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9408 Thành phố Pleiku Hẻm 154 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Cuối đường 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9409 Thành phố Pleiku Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9410 Thành phố Pleiku Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9411 Thành phố Pleiku Hẻm 154 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9412 Thành phố Pleiku Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Cuối đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9413 Thành phố Pleiku Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Cuối đường 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9414 Thành phố Pleiku Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9415 Thành phố Pleiku Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9416 Thành phố Pleiku Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9417 Thành phố Pleiku Hẻm 176 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Cuối đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9418 Thành phố Pleiku Hẻm 176 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Cuối đường 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9419 Thành phố Pleiku Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9420 Thành phố Pleiku Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9421 Thành phố Pleiku Hẻm 176 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9422 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9423 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9424 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9425 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9426 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9427 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Cuối đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9428 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Cuối đường 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9429 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9430 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9431 Thành phố Pleiku Hẻm 184 Âu Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9432 Thành phố Pleiku Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường) Âu cơ - Cuối đường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9433 Thành phố Pleiku Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu cơ - Cuối đường 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9434 Thành phố Pleiku Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9435 Thành phố Pleiku Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu cơ - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9436 Thành phố Pleiku Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9437 Thành phố Pleiku Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9438 Thành phố Pleiku Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
9439 Thành phố Pleiku Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9440 Thành phố Pleiku Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9441 Thành phố Pleiku Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9442 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Cầu 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9443 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Cầu 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
9444 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Cầu 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9445 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Cầu 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9446 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Cầu 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9447 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Mặt tiền tuyến đường) Cầu - Cuối đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9448 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cầu - Cuối đường 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
9449 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cầu - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9450 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cầu - Cuối đường 316.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9451 Thành phố Pleiku Đặng Dung (Hết nhà công vụ) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cầu - Cuối đường 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9452 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thai Mai - Cuối đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9453 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thai Mai - Cuối đường 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9454 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9455 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9456 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9457 Thành phố Pleiku Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thai Mai - Cuối đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9458 Thành phố Pleiku Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thai Mai - Cuối đường 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9459 Thành phố Pleiku Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9460 Thành phố Pleiku Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9461 Thành phố Pleiku Hẻm 18 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9462 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thai Mai - Cuối đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9463 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thai Mai - Cuối đường 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9464 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9465 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9466 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9467 Thành phố Pleiku Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thai Mai - Cuối đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9468 Thành phố Pleiku Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thai Mai - Cuối đường 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9469 Thành phố Pleiku Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9470 Thành phố Pleiku Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9471 Thành phố Pleiku Hẻm 42 Đặng Thai Mai (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9472 Thành phố Pleiku Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9473 Thành phố Pleiku Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9474 Thành phố Pleiku Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9475 Thành phố Pleiku Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9476 Thành phố Pleiku Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9477 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9478 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
9479 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9480 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9481 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9482 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9483 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
9484 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9485 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9486 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9487 Thành phố Pleiku Đường QH khu QH trường VHNT (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9488 Thành phố Pleiku Đường QH khu QH trường VHNT (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.600.000 1.040.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
9489 Thành phố Pleiku Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9490 Thành phố Pleiku Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9491 Thành phố Pleiku Đường QH khu QH trường VHNT (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9492 Thành phố Pleiku Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9493 Thành phố Pleiku Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9494 Thành phố Pleiku Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9495 Thành phố Pleiku Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9496 Thành phố Pleiku Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9497 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9498 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9499 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9500 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị