Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9301 Thành phố Pleiku Tô Hoài (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phù Đổng - Ngô Tất Tố 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9302 Thành phố Pleiku Tô Hoài (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phù Đổng - Ngô Tất Tố 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9303 Thành phố Pleiku Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9304 Thành phố Pleiku Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9305 Thành phố Pleiku Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9306 Thành phố Pleiku Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9307 Thành phố Pleiku Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9308 Thành phố Pleiku Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9309 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9310 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9311 Thành phố Pleiku Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9312 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9313 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9314 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9315 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9316 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9317 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9318 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9319 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9320 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9321 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9322 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9323 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9324 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9325 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9326 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9327 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9328 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9329 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9330 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9331 Thành phố Pleiku Hẻm 131 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9332 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9333 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9334 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9335 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9336 Thành phố Pleiku Hẻm 191 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Nguyễn Thế Lịch 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9337 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9338 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9339 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9340 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9341 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9342 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9343 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9344 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9345 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9346 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đặng Trần Côn 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9347 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Trần Côn - Nguyễn Chí Thanh 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9348 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Trần Côn - Nguyễn Chí Thanh 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
9349 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Trần Côn - Nguyễn Chí Thanh 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9350 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Trần Côn - Nguyễn Chí Thanh 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9351 Thành phố Pleiku Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Trần Côn - Nguyễn Chí Thanh 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9352 Thành phố Pleiku Hẻm 274 Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hẻm 274/11 Lê Duẩn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9353 Thành phố Pleiku Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hẻm 274/11 Lê Duẩn 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9354 Thành phố Pleiku Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hẻm 274/11 Lê Duẩn 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9355 Thành phố Pleiku Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hẻm 274/11 Lê Duẩn 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9356 Thành phố Pleiku Hẻm 274 Lê Duẩn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hẻm 274/11 Lê Duẩn 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9357 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9358 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9359 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9360 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9361 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9362 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Hoàng Quốc Việt 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9363 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Hoàng Quốc Việt 880.000 544.000 41.600 - - Đất SX-KD đô thị
9364 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Hoàng Quốc Việt 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9365 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Hoàng Quốc Việt 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9366 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Hoàng Quốc Việt 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9367 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám - Tô Vĩnh Diện 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9368 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám - Tô Vĩnh Diện 432.000 400.000 344.000 - - Đất SX-KD đô thị
9369 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám - Tô Vĩnh Diện 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9370 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám - Tô Vĩnh Diện 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9371 Thành phố Pleiku Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám - Tô Vĩnh Diện 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9372 Thành phố Pleiku Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9373 Thành phố Pleiku Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
9374 Thành phố Pleiku Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9375 Thành phố Pleiku Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9376 Thành phố Pleiku Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng 8 - Tô Vĩnh Diện 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9377 Thành phố Pleiku Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng 8 - Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9378 Thành phố Pleiku Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng 8 - Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9379 Thành phố Pleiku Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng 8 - Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9380 Thành phố Pleiku Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng 8 - Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9381 Thành phố Pleiku Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng 8 - Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9382 Thành phố Pleiku Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9383 Thành phố Pleiku Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 3.840.000 2.640.000 1.280.000 - - Đất SX-KD đô thị
9384 Thành phố Pleiku Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9385 Thành phố Pleiku Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9386 Thành phố Pleiku Hẻm 22 Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9387 Thành phố Pleiku Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Bùi Hữu Nghĩa 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9388 Thành phố Pleiku Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Bùi Hữu Nghĩa 3.840.000 2.640.000 1.280.000 - - Đất SX-KD đô thị
9389 Thành phố Pleiku Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Bùi Hữu Nghĩa 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9390 Thành phố Pleiku Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Bùi Hữu Nghĩa 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9391 Thành phố Pleiku Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Bùi Hữu Nghĩa 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9392 Thành phố Pleiku Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9393 Thành phố Pleiku Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9394 Thành phố Pleiku Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9395 Thành phố Pleiku Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9396 Thành phố Pleiku Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9397 Thành phố Pleiku Hẻm 4 (323) Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Nguyễn Thiếp 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9398 Thành phố Pleiku Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Nguyễn Thiếp 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9399 Thành phố Pleiku Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Nguyễn Thiếp 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9400 Thành phố Pleiku Hẻm 4 (323) Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Nguyễn Thiếp 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị