Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8701 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8702 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8703 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Cuối đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8704 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Cuối đường 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8705 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Cuối đường 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8706 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Cuối đường 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8707 Thành phố Pleiku Yên Đỗ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Cuối đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8708 Thành phố Pleiku Yết Kiêu (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Cuối đường 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8709 Thành phố Pleiku Yết Kiêu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Cuối đường 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8710 Thành phố Pleiku Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Cuối đường 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8711 Thành phố Pleiku Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Cuối đường 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8712 Thành phố Pleiku Yết Kiêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Cuối đường 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8713 Thành phố Pleiku Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Hùng - Đặng Thái Thân 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8714 Thành phố Pleiku Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Hùng - Đặng Thái Thân 332.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8715 Thành phố Pleiku Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Hùng - Đặng Thái Thân 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8716 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Ngã ba (Dài 675m) 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8717 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Ngã ba (Dài 675m) 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8718 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Ngã ba (Dài 675m) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8719 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Ngã ba (Dài 675m) 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8720 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Ngã ba (Dài 675m) 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8721 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Mặt tiền tuyến đường) Ngã ba (Dài 675m) - Cuối đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8722 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã ba (Dài 675m) - Cuối đường 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
8723 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã ba (Dài 675m) - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8724 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã ba (Dài 675m) - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8725 Thành phố Pleiku Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã ba (Dài 675m) - Cuối đường 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8726 Thành phố Pleiku Đường đi La Sơn (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8727 Thành phố Pleiku Đường đi La Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8728 Thành phố Pleiku Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8729 Thành phố Pleiku Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8730 Thành phố Pleiku Đường đi La Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8731 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Mặt tiền tuyến đường) Trường Chinh - Hết ranh giới khu QH 32 ha 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8732 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Chinh - Hết ranh giới khu QH 32 ha 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8733 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Chinh - Hết ranh giới khu QH 32 ha 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8734 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Chinh - Hết ranh giới khu QH 32 ha 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8735 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Chinh - Hết ranh giới khu QH 32 ha 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8736 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Mặt tiền tuyến đường) Hết ranh giới khu QH 32 ha - Lý Chính Thắng 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8737 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết ranh giới khu QH 32 ha - Lý Chính Thắng 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8738 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết ranh giới khu QH 32 ha - Lý Chính Thắng 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8739 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết ranh giới khu QH 32 ha - Lý Chính Thắng 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8740 Thành phố Pleiku Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết ranh giới khu QH 32 ha - Lý Chính Thắng 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8741 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Ngã tư (dài 400m) 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8742 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Ngã tư (dài 400m) 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8743 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Ngã tư (dài 400m) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8744 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Ngã tư (dài 400m) 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8745 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Ngã tư (dài 400m) 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8746 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Mặt tiền tuyến đường) Ngã tư (dài 400m) - Hết RG Pleiku 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8747 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã tư (dài 400m) - Hết RG Pleiku 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
8748 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã tư (dài 400m) - Hết RG Pleiku 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8749 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã tư (dài 400m) - Hết RG Pleiku 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8750 Thành phố Pleiku Đường đi thôn 7, xã An Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã tư (dài 400m) - Hết RG Pleiku 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8751 Thành phố Pleiku Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8752 Thành phố Pleiku Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
8753 Thành phố Pleiku Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8754 Thành phố Pleiku Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8755 Thành phố Pleiku Đường Liên xã Gào - Diên Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8756 Thành phố Pleiku Đường QH D1 khu 2287 (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 9.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8757 Thành phố Pleiku Đường QH D1 khu 2287 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8758 Thành phố Pleiku Đường QH D1 khu 2287 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8759 Thành phố Pleiku Đường QH D2 khu 2287 (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 9.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8760 Thành phố Pleiku Đường QH D2 khu 2287 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8761 Thành phố Pleiku Đường QH D2 khu 2287 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8762 Thành phố Pleiku Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8763 Thành phố Pleiku Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8764 Thành phố Pleiku Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8765 Thành phố Pleiku Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8766 Thành phố Pleiku Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8767 Thành phố Pleiku Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8768 Thành phố Pleiku Ngô Đức Kế (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8769 Thành phố Pleiku Ngô Đức Kế (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8770 Thành phố Pleiku Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8771 Thành phố Pleiku Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8772 Thành phố Pleiku Ngô Đức Kế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8773 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Mặt tiền tuyến đường) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8774 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8775 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8776 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Mặt tiền tuyến đường) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8777 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8778 Thành phố Pleiku Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Kế Bính - Hẻm Nay Der 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8779 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tất Thành - Hẻm NayDer 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8780 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tất Thành - Hẻm NayDer 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8781 Thành phố Pleiku Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Tất Thành - Hẻm NayDer 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8782 Thành phố Pleiku 02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8783 Thành phố Pleiku 02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8784 Thành phố Pleiku 02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8785 Thành phố Pleiku Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm Hoàng Sa - Cao Bằng 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8786 Thành phố Pleiku Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm Hoàng Sa - Cao Bằng 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
8787 Thành phố Pleiku Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm Hoàng Sa - Cao Bằng 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8788 Thành phố Pleiku Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm Hoàng Sa - Cao Bằng 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8789 Thành phố Pleiku Đường số 1 song song đường Hoàng Sa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm Hoàng Sa - Cao Bằng 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8790 Thành phố Pleiku Nguyễn Siêu (Mặt tiền tuyến đường) Trần Nhật Duật - Trường Sa 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8791 Thành phố Pleiku Nguyễn Siêu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Nhật Duật - Trường Sa 344.000 328.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
8792 Thành phố Pleiku Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Nhật Duật - Trường Sa 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8793 Thành phố Pleiku Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Nhật Duật - Trường Sa 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8794 Thành phố Pleiku Nguyễn Siêu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Nhật Duật - Trường Sa 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8795 Thành phố Pleiku Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Mặt tiền tuyến đường) Võ Nguyên Giáp - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8796 Thành phố Pleiku Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Võ Nguyên Giáp - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8797 Thành phố Pleiku Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Võ Nguyên Giáp - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8798 Thành phố Pleiku Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Võ Nguyên Giáp - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8799 Thành phố Pleiku Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Võ Nguyên Giáp - Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8800 Thành phố Pleiku Đường số 2 song song đường Hoàng Sa (Mặt tiền tuyến đường) Trần Nhật Duật - Trường Sa 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị