Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Thành phố Pleiku Huyền Trân Công Chúa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà số 19,34 - Cuối đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7202 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7203 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
7204 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7205 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7206 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7207 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7208 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
7209 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7210 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7211 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7212 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7213 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
7214 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7215 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7216 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7217 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7218 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
7219 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7220 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7221 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7222 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Phùng Khắc Khoan - Nguyễn Thiếp 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7223 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phùng Khắc Khoan - Nguyễn Thiếp 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
7224 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phùng Khắc Khoan - Nguyễn Thiếp 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7225 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phùng Khắc Khoan - Nguyễn Thiếp 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7226 Thành phố Pleiku Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phùng Khắc Khoan - Nguyễn Thiếp 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7227 Thành phố Pleiku Kpa Klơng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7228 Thành phố Pleiku Kpa Klơng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
7229 Thành phố Pleiku Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7230 Thành phố Pleiku Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7231 Thành phố Pleiku Kpa Klơng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7232 Thành phố Pleiku Khuất Duy Tiến (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7233 Thành phố Pleiku Khuất Duy Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
7234 Thành phố Pleiku Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7235 Thành phố Pleiku Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7236 Thành phố Pleiku Khuất Duy Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7237 Thành phố Pleiku Kim Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7238 Thành phố Pleiku Kim Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
7239 Thành phố Pleiku Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7240 Thành phố Pleiku Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7241 Thành phố Pleiku Kim Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7242 Thành phố Pleiku Ký Con (Mặt tiền tuyến đường) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7243 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
7244 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7245 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7246 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7247 Thành phố Pleiku Ký Con (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Văn Đồng 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7248 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Văn Đồng 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
7249 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Văn Đồng 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7250 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Văn Đồng 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7251 Thành phố Pleiku Ký Con (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Văn Đồng 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7252 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Hết RG Nhà số 27 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7253 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Hết RG Nhà số 27 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
7254 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Hết RG Nhà số 27 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7255 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Hết RG Nhà số 27 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7256 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Hết RG Nhà số 27 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7257 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Nhà số 27 - Âu Cơ 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7258 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Nhà số 27 - Âu Cơ 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
7259 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Nhà số 27 - Âu Cơ 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7260 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Nhà số 27 - Âu Cơ 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7261 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Nhà số 27 - Âu Cơ 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7262 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Mặt tiền tuyến đường) Âu Cơ - Cuối đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7263 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu Cơ - Cuối đường 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
7264 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu Cơ - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7265 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Âu Cơ - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7266 Thành phố Pleiku Lạc Long Quân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Âu Cơ - Cuối đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7267 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Ỷ Lan 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7268 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Ỷ Lan 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
7269 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Ỷ Lan 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7270 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Ỷ Lan 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7271 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Ỷ Lan 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7272 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Mặt tiền tuyến đường) Ỷ Lan - Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7273 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ỷ Lan - Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
7274 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ỷ Lan - Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7275 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ỷ Lan - Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7276 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ỷ Lan - Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7277 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Mặt tiền tuyến đường) Ỷ Lan - Cuối đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7278 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ỷ Lan - Cuối đường 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
7279 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ỷ Lan - Cuối đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7280 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ỷ Lan - Cuối đường 324.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7281 Thành phố Pleiku Lam Sơn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ỷ Lan - Cuối đường 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7282 Thành phố Pleiku Lê Anh Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7283 Thành phố Pleiku Lê Anh Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
7284 Thành phố Pleiku Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7285 Thành phố Pleiku Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7286 Thành phố Pleiku Lê Anh Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7287 Thành phố Pleiku Lê Chân (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7288 Thành phố Pleiku Lê Chân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
7289 Thành phố Pleiku Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7290 Thành phố Pleiku Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7291 Thành phố Pleiku Lê Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7292 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường) Vạn Kiếp - Cầu Giao Linh 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7293 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Vạn Kiếp - Cầu Giao Linh 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
7294 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Vạn Kiếp - Cầu Giao Linh 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7295 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Vạn Kiếp - Cầu Giao Linh 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7296 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Vạn Kiếp - Cầu Giao Linh 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7297 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Mặt tiền tuyến đường) Cầu Giao Linh - Phạm Ngọc Thạch 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7298 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cầu Giao Linh - Phạm Ngọc Thạch 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
7299 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cầu Giao Linh - Phạm Ngọc Thạch 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
7300 Thành phố Pleiku Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cầu Giao Linh - Phạm Ngọc Thạch 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị