Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9901 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9902 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9903 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9904 Thành phố Pleiku Xã Gào Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9905 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9906 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9907 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9908 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 1 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9909 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 2 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9910 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn Khu vực 3 184.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9911 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 1 248.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9912 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 2 224.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9913 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa Khu vực 3 208.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9914 Thành phố Pleiku Phường Diên Hồng 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9915 Thành phố Pleiku Phường Hoa Lư 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9916 Thành phố Pleiku Phường Hội Thương 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9917 Thành phố Pleiku Phường Ia Kring 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9918 Thành phố Pleiku Phường Phù Đổng 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9919 Thành phố Pleiku Phường Tây Sơn 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9920 Thành phố Pleiku Phường Yên Đỗ 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9921 Thành phố Pleiku Phường Hội Phú 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9922 Thành phố Pleiku Phường Trà Bá 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9923 Thành phố Pleiku Phường Chi Lăng 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9924 Thành phố Pleiku Phường Đống Đa 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9925 Thành phố Pleiku Phường Thắng Lợi 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9926 Thành phố Pleiku Phường Thống Nhất 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9927 Thành phố Pleiku Phường Yên Thế 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9928 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ 70.000 45.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9929 Thành phố Pleiku Xã Chư Á 70.000 45.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9930 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú 70.000 45.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9931 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa 70.000 45.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9932 Thành phố Pleiku Xã An Phú 40.000 26.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9933 Thành phố Pleiku Xã Gào 40.000 26.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9934 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh 40.000 26.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9935 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn 40.000 26.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9936 Thành phố Pleiku Phường Diên Hồng 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9937 Thành phố Pleiku Phường Hoa Lư 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9938 Thành phố Pleiku Phường Hội Thương 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9939 Thành phố Pleiku Phường Ia Kring 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9940 Thành phố Pleiku Phường Phù Đổng 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9941 Thành phố Pleiku Phường Tây Sơn 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9942 Thành phố Pleiku Phường Yên Đỗ 126.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9943 Thành phố Pleiku Phường Hội Phú 120.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9944 Thành phố Pleiku Phường Trà Bá 120.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9945 Thành phố Pleiku Phường Chi Lăng 120.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9946 Thành phố Pleiku Phường Đống Đa 110.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9947 Thành phố Pleiku Phường Thắng Lợi 110.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9948 Thành phố Pleiku Phường Thống Nhất 110.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9949 Thành phố Pleiku Phường Yên Thế 110.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9950 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ 85.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9951 Thành phố Pleiku Xã Chư Á 85.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9952 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú 85.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9953 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa 85.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9954 Thành phố Pleiku Xã An Phú 85.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9955 Thành phố Pleiku Xã Gào 60.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9956 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh 60.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9957 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn 60.000 - - - - Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
9958 Thành phố Pleiku Phường Diên Hồng 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9959 Thành phố Pleiku Phường Hoa Lư 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9960 Thành phố Pleiku Phường Hội Thương 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9961 Thành phố Pleiku Phường Ia Kring 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9962 Thành phố Pleiku Phường Phù Đổng 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9963 Thành phố Pleiku Phường Tây Sơn 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9964 Thành phố Pleiku Phường Yên Đỗ 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9965 Thành phố Pleiku Phường Hội Phú 112.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9966 Thành phố Pleiku Phường Trà Bá 101.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9967 Thành phố Pleiku Phường Chi Lăng 101.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9968 Thành phố Pleiku Phường Đống Đa 94.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9969 Thành phố Pleiku Phường Thắng Lợi 94.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9970 Thành phố Pleiku Phường Thống Nhất 94.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9971 Thành phố Pleiku Phường Yên Thế 94.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
9972 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ 80.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9973 Thành phố Pleiku Xã Chư Á 73.100 51.200 35.900 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9974 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú 73.100 51.200 35.900 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9975 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa 73.100 51.200 35.900 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9976 Thành phố Pleiku Xã An Phú 73.100 51.200 35.900 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9977 Thành phố Pleiku Xã Gào 53.200 37.200 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9978 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh 53.200 37.200 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9979 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn 53.200 37.200 26.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
9980 Thành phố Pleiku Phường Ia Kring 21.500 - - - - Đất rừng sản xuất
9981 Thành phố Pleiku Phường Chi Lăng 21.500 - - - - Đất rừng sản xuất
9982 Thành phố Pleiku Xã Biển Hồ 19.500 13.700 9.600 - - Đất rừng sản xuất
9983 Thành phố Pleiku Xã Chư Á 19.500 13.700 9.600 - - Đất rừng sản xuất
9984 Thành phố Pleiku Xã Diên Phú 19.500 13.700 9.600 - - Đất rừng sản xuất
9985 Thành phố Pleiku Xã Trà Đa 19.500 13.700 9.600 - - Đất rừng sản xuất
9986 Thành phố Pleiku Xã An Phú 17.400 12.200 8.600 - - Đất rừng sản xuất
9987 Thành phố Pleiku Xã Gào 16.100 11.300 7.900 - - Đất rừng sản xuất
9988 Thành phố Pleiku Xã Ia Kênh 16.100 11.300 7.900 - - Đất rừng sản xuất
9989 Thành phố Pleiku Xã Tân Sơn 16.100 11.300 7.900 - - Đất rừng sản xuất
9990 Thành phố Pleiku Phường Diên Hồng 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9991 Thành phố Pleiku Phường Hoa Lư 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9992 Thành phố Pleiku Phường Hội Thương 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9993 Thành phố Pleiku Phường Ia Kring 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9994 Thành phố Pleiku Phường Phù Đổng 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9995 Thành phố Pleiku Phường Tây Sơn 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9996 Thành phố Pleiku Phường Yên Đỗ 27.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9997 Thành phố Pleiku Phường Hội Phú 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9998 Thành phố Pleiku Phường Trà Bá 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9999 Thành phố Pleiku Phường Chi Lăng 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10000 Thành phố Pleiku Phường Đống Đa 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản