Bảng giá đất Tại Đak Krong Huyện Đắk Đoa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Đắk Đoa, Tỉnh Gia Lai: Đak Krong (Đất Trồng Cây Lâu Năm)

Bảng giá đất của huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai cho loại đất trồng cây lâu năm tại khu vực Đak Krong đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây lâu năm với khả năng phát triển nông nghiệp ổn định. Đất ở vị trí này thích hợp cho việc trồng các loại cây như cà phê, tiêu, hoặc các loại cây ăn quả, mang lại nguồn thu nhập cho người nông dân.

Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 20.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc phát triển nông nghiệp. Những loại cây trồng phù hợp ở đây có thể là các loại cây dễ chăm sóc và có thời gian thu hoạch ngắn, thích hợp với những hộ gia đình muốn bắt đầu với quy mô nhỏ.

Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 14.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, nhưng vẫn có thể sử dụng cho việc trồng cây lâu năm. Người dân có thể xem đây là cơ hội để cải tạo và phát triển thêm các loại cây có giá trị kinh tế thấp hơn, tạo ra nguồn thu nhập bổ sung.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Đak Krong, huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết địn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 30.000 20.000 14.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2 Huyện Đắk Đoa Đak Krong Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 40.000 28.000 19.000 - - Đất trồng lúa
3 Huyện Đắk Đoa Đak Krong Đất trồng lúa nước 01 vụ 30.000 21.000 14.250 - - Đất trồng lúa
4 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 30.000 20.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 12.000 8.000 5.000 - - Đất rừng sản xuất
6 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 12.000 8.000 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
7 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 12.000 8.000 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
8 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 12.000 8.000 5.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
9 Huyện Đắk Đoa Đak Krong Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 8.000 5.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Huyện Đắk Đoa Đak Krong 30.000 20.000 12.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện